Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang15/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   42

5

4106.40.20

- - Ở dạng khô (mộc)

5

 

- Loại khác:

 

4106.91.00

- - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)

5

 

 

 

42.06

Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân.

 

4206.00.10

- Hộp đựng thuốc lá

5

4206.00.90

- Loại khác

5

 

 

 

43.01

Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03.

 

4301.10.00

- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

5

4301.30.00

- Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

5

4301.60.00

- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

5

4301.80.00

- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

5

4301.90.00

- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông

5

 

 

 

43.02

Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03.

 

 

- Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:

 

4302.11.00

- - Của loài chồn vizon

5

4302.19.00

- - Loại khác

5

4302.20.00

- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối

5

4302.30.00

- Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối

5

 

 

 

44.03

Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.

 

4403.10

- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:

 

4403.10.10

- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

5

4403.10.90

- - Loại khác

5

4403.20

- Loại khác, từ cây lá kim:

 

4403.20.10

- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

5

4403.20.90

- - Loại khác

5

 

- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:

 

4403.41

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

4403.41.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

5

4403.41.90

- - - Loại khác

5

4403.49

- - Loại khác:

 

4403.49.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

5

4403.49.90

- - - Loại khác

5

 

- Loại khác:

 

4403.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

4403.91.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

5

4403.91.90

- - - Loại khác

5

4403.92

- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):

 

4403.92.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

5

4403.92.90

- - - Loại khác

5

4403.99

- - Loại khác:

 

4403.99.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

5

4403.99.90

- - - Loại khác

5

 

 

 

44.05

Sợi gỗ; bột gỗ.

 

4405.00.10

- Sợi gỗ

5

 

 

 

44.06

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.

 

4406.10.00

- Loại chưa được ngâm tẩm

5

4406.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

44.07

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên6mm.

 

4407.10.00

- Gỗ từ cây lá kim

5

 

- Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:

 

4407.21

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):

 

4407.21.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

5

4407.21.90

- - - Loại khác

5

4407.22

- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:

 

4407.22.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

5

4407.22.90

- - - Loại khác

5

4407.25

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:

 

4407.25.11

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

5

4407.25.19

- - - - Loại khác

5

 

- - - Gỗ Meranti Bakau:

 

4407.25.21

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

5

4407.25.29

- - - - Loại khác

5

4407.26

- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

 

4407.26.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

5

4407.26.90

- - - Loại khác

5

4407.27

- - Gỗ Sapelli:

 

4407.27.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

5

4407.27.90

- - - Loại khác

5

4407.28

- - Gỗ Iroko:

 

4407.28.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

5

4407.28.90

- - - Loại khác

5

4407.29

- - Loại khác:

 

 

- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):

 

4407.29.11

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

5

4407.29.19

- - - - Loại khác

5

 

- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):

 

4407.29.21

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

5

4407.29.29

- - - - Loại khác

5

 

- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):

 

4407.29.31

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

5

4407.29.39

- - - - Loại khác

5

 

- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):

 

4407.29.41

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

5

4407.29.49

- - - - Loại khác

5

 

- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):

 

4407.29.51

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

5

4407.29.59

- - - - Loại khác

5

 

- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):

 

4407.29.61

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

5

4407.29.69

- - - - Loại khác

5

 

- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):

 

4407.29.71

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

5

4407.29.79

- - - - Loại khác

5

 

- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):

 

4407.29.81

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

5

4407.29.89

- - - - Loại khác

5

 

- - - Loại khác:

 

4407.29.91

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

5

4407.29.92

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác

5

4407.29.93

- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

5

4407.29.99

- - - - Loại khác

5

 

- Loại khác:

 

4407.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

4407.91.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

5

4407.91.90

- - - Loại khác

5

4407.92

- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):

 

4407.92.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

5

4407.92.90

- - - Loại khác

5

4407.93

- - Gỗ thích (Acer spp.):

 

4407.93.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

5

4407.93.90

- - - Loại khác

5

4407.94

- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):

 

4407.94.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

5

4407.94.90

- - - Loại khác

5

4407.95

- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):

 

4407.95.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

5

4407.95.90

- - - Loại khác

5

4407.99

- - Loại khác:

 

4407.99.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

5

4407.99.90

- - - Loại khác

5

 

 

 

44.08

Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá6mm.

 

4408.10

- Từ cây lá kim:

 

4408.10.10

- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard)

5

4408.10.30

- - Ván lạng làm lớp mặt

5

4408.10.90

- - Loại khác

5

 

- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:

 

4408.31.00

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau

5

4408.39

- - Loại khác:

 


tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương