Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang20/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   ...   42

7225.50

- Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7225.50.10

- - Thép gió

5

7225.50.90

- - Loại khác

5

 

- Loại khác:

 

7225.91

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

7225.91.10

- - - Thép gió

5

7225.91.90

- - - Loại khác

5

7225.92

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

7225.92.10

- - - Thép gió

5

7225.92.90

- - - Loại khác

5

7225.99

- - Loại khác:

 

7225.99.10

- - - Thép gió

5

7225.99.90

- - - Loại khác

5

 

 

 

72.26

Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới600 mm.

 

 

- Bằng thép silic kỹ thuật điện:

 

7226.11

- - Các hạt tinh thể (cấu trúc tế vi) có định hướng:

 

7226.11.10

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

5

7226.11.90

- - - Loại khác

5

7226.19

- - Loại khác:

 

7226.19.10

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

5

7226.19.90

- - - Loại khác

5

7226.20

- Bằng thép gió:

 

7226.20.10

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

5

7226.20.90

- - Loại khác

5

 

- Loại khác:

 

7226.91

- - Chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

7226.91.10

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

5

7226.91.90

- - - Loại khác

5

7226.92

- - Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7226.92.10

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

5

7226.92.90

- - - Loại khác

5

7226.99

- - Loại khác:

 

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm:

 

7226.99.11

- - - - Mạ hoặc tráng kẽm

5

7226.99.19

- - - - Loại khác

5

 

- - - Loại khác:

 

7226.99.91

- - - - Mạ hoặc tráng kẽm

5

7226.99.99

- - - - Loại khác

5

 

 

 

72.27

Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.

 

7227.10.00

- Bằng thép gió

5

7227.20.00

- Bằng thép mangan - silic

5

7227.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

72.28

Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.

 

7228.10

- Ở dạng thanh và que, bằng thép gió:

 

7228.10.10

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

5

7228.10.90

- - Loại khác

5

7228.20

- Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan:

 

 

- - Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

7228.20.11

- - - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn

5

7228.20.19

- - - Loại khác

5

 

- - Loại khác:

 

7228.20.91

- - - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn

5

7228.20.99

- - - Loại khác

5

7228.30

- Dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:

 

7228.30.10

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

5

7228.30.90

- - Loại khác

5

7228.40

- Các loại thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn:

 

7228.40.10

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

5

7228.40.90

- - Loại khác

5

7228.50

- Các loại thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

 

7228.50.10

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

5

7228.50.90

- - Loại khác

5

7228.60

- Các loại thanh và que khác:

 

7228.60.10

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

5

7228.60.90

- - Loại khác

5

7228.70

- Các dạng góc, khuôn và hình:

 

7228.70.10

- - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn

5

7228.70.90

- - Loại khác

5

7228.80

- Thanh và que rỗng:

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

 

7228.80.11

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn

5

7228.80.19

- - - Loại khác

5

7228.80.90

- - Loại khác

5

 

 

 

72.29

Dây thép hợp kim khác.

 

7229.20.00

- Bằng thép silic-mangan

5

7229.90

- Loại khác:

 

7229.90.10

- - Bằng thép gió

5

7229.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

73.04

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép.

 

 

- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:

 

7304.11.00

- - Bằng thép không gỉ

5

7304.19.00

- - Loại khác

5

 

- Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:

 

7304.22.00

- - Ống khoan bằng thép không gỉ

5

7304.23.00

- - Ống khoan khác

5

7304.24.00

- - Loại khác, bằng thép không gỉ

5

7304.29.00

- - Loại khác

5

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

7304.31

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):

 

7304.31.20

- - - Ống dẫn chịu áp lực cao

5

7304.39

- - Loại khác:

 

7304.39.20

- - - Ống dẫn chịu áp lực cao

5

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

 

7304.41.00

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội)

5

7304.49.00

- - Loại khác

5

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

7304.51

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):

 

7304.51.10

- - - Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài

5

7304.51.90

- - - Loại khác

5

7304.59.00

- - Loại khác

5

7304.90

- Loại khác:

 

7304.90.10

- - Ống dẫn chịu áp lực cao

5

 

 

 

73.06

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở hoặc hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự).

 

7306.40

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

 

7306.40.90

- - Loại khác

5

 

 

 

73.08

Các kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình, ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép.

 

7308.10

- Cầu và nhịp cầu:

 

7308.10.10

- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

5

 

 

 

73.11

Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép.

 

 

- Dạng hình trụ bằng thép đúc liền:

 

7311.00.29

- - Loại khác

5

 

- Loại khác:

 

7311.00.99

- - Loại khác

5

 

 

 

7401.00.00

Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa).

5

 

 

 

7402.00.00

Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện.

5

 

 

 

74.03

Đồng tinh luyện và hợp kim đồng, chưa gia công.

 

 

- Đồng tinh luyện:

 

7403.11.00

- - Cực âm và các phần của cực âm

5

7403.12.00

- - Thanh để kéo dây

5

7403.13.00

- - Que

5

7403.19.00

- - Loại khác

5

 

- Hợp kim đồng:

 

7403.21.00

- - Hợp kim trên cơ sơ đồng-kẽm (đồng thau)

5

7403.22.00

- - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh)

5

7403.29.00

- - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05)

5

 

 

 

7404.00.00

Phế liệu và mảnh vụn của đồng.

5

 

 

 

7405.00.00

Hợp kim đồng chủ.

5

 

 



tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương