Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang28/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   24   25   26   27   28   29   30   31   ...   42

8453.10.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8453.10.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8453.20

- Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép:

 

8453.20.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8453.20.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8453.80

- Máy khác:

 

8453.80.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8453.80.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8453.90.00

- Bộ phận

5

 

 

 

84.54

Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại.

 

8454.10.00

- Lò thổi

5

8454.30.00

- Máy đúc

5

8454.90.00

- Bộ phận

5

 

 

 

84.55

Máy cán kim loại và trục cán của nó.

 

 

- Máy cán khác:

 

8455.30.00

- Trục cán dùng cho máy cán

5

8455.90.00

- Bộ phận khác

5

 

 

 

84.56

Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang; máy cắt bằng tia nước.

 

8456.10.00

- Hoạt động bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông

5

8456.20.00

- Hoạt động bằng phương pháp siêu âm

5

8456.30.00

- Hoạt động bằng phương pháp phóng điện

5

8456.90

- Loại khác:

 

8456.90.10

- - Máy công cụ, điều khiển số, để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, bằng quá trình xử lý plasma hồ quang, để sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in

5

8456.90.20

- - Thiết bị gia công ướt ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, dùng để tách vật liệu trên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in

5

8456.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

84.57

Trung tâm gia công cơ, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại.

 

8457.10.00

- Trung tâm gia công cơ

5

8457.20.00

- Máy một vị trí gia công

5

8457.30.00

- Máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch

5

 

 

 

84.58

Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại.

 

 

- Máy tiện ngang:

 

8458.11.00

- - Điều khiển số

5

 

- Máy tiện khác:

 

8458.91.00

- - Điều khiển số

5

 

 

 

84.59

Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58.

 

8459.10

- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được:

 

8459.10.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8459.10.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

 

- Máy khoan khác:

 

8459.21.00

- - Điều khiển số

5

 

- Máy doa-phay khác:

 

8459.31.00

- - Điều khiển số

5

8459.39

- - Loại khác:

 

8459.39.10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8459.39.20

- - - Không hoạt động bằng điện

5

8459.40

- Máy doa khác:

 

8459.40.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8459.40.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

 

- Máy phay, kiểu công xôn:

 

8459.51.00

- - Điều khiển số

5

8459.59

- - Loại khác:

 

8459.59.10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8459.59.20

- - - Không hoạt động bằng điện

5

 

- Máy phay khác:

 

8459.61.00

- - Điều khiển số

5

8459.69

- - Loại khác:

 

8459.69.10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8459.69.20

- - - Không hoạt động bằng điện

5

8459.70

- Máy ren hoặc máy ta rô khác:

 

8459.70.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8459.70.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

 

 

 

84.60

Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61.

 

 

- Máy mài phẳng, trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là0,01 mm:

 

8460.11.00

- - Điều khiển số

5

8460.19

- - Loại khác:

 

8460.19.10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8460.19.20

- - - Không hoạt động bằng điện

5

 

- Máy mài khác, trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là0,01 mm:

 

8460.21.00

- - Điều khiển số

5

8460.29

- - Loại khác:

 

8460.29.10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8460.29.20

- - - Không hoạt động bằng điện

5

 

- Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt):

 

8460.31

- - Điều khiển số:

 

8460.31.10

- - - Máy công cụ, điều khiển số, có bộ phận đồ gá kẹp mẫu gia công hình ống lắp cố định và có công suất không quá 0,74 kW, để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các bua với đường kính chuôi không quá 3,175 mm

5

8460.31.90

- - - Loại khác

5

8460.39

- - Loại khác:

 

8460.39.10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8460.39.20

- - - Không hoạt động bằng điện

5

8460.40

- Máy mài khôn hoặc máy mài rà:

 

8460.40.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8460.40.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

 

 

 

84.61

Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác.

 

8461.30

- Máy chuốt:

 

8461.30.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8461.30.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8461.40

- Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối:

 

8461.40.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8461.40.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8461.90

- Loại khác:

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8461.90.19

- - - Loại khác

5

 

- - Không hoạt động bằng điện:

 

8461.90.99

- - - Loại khác

5

 

 

 

84.62

Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột dập hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên.

 

 

- Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép):

 

8462.21.00

- - Điều khiển số

5

8462.29

- - Loại khác:

 

8462.29.10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8462.29.20

- - - Không hoạt động bằng điện

5

 

- Máy xén (kể cả máy ép), trừ loại máy xén và đột dập kết hợp:

 

8462.31.00

- - Điều khiển số

5

8462.39

- - Loại khác:

 

8462.39.10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8462.39.20

- - - Không hoạt động bằng điện

5

 

- Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), kể cả loại máy xén và đột dập kết hợp:

 

8462.41.00

- - Điều khiển số

5

8462.49

- - Loại khác:

 

8462.49.10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8462.49.20

- - - Không hoạt động bằng điện

5

 

- Loại khác:

 

8462.91.00

- - Máy ép thủy lực

5

8462.99

- - Loại khác:

 

8462.99.10

- - - Máy sản xuất hộp, lon và đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động bằng điện

5

8462.99.20

- - - Máy sản xuất hộp, lon và đồ chứa tương tự từ tấm mạ thiếc, không hoạt động bằng điện

5

8462.99.50

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

5

8462.99.60

- - - Loại khác, không hoạt động bằng điện

5

 

 

 

84.63

Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu.

 

8463.10

- Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc loại tương tự:

 

8463.10.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8463.10.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8463.20

- Máy lăn ren:

 

8463.20.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8463.20.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8463.30

- Máy gia công dây:

 

8463.30.10

- - Hoạt động bằng điện

5


tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   24   25   26   27   28   29   30   31   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương