Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang36/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   32   33   34   35   36   37   38   39   ...   42
- - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W

5

8541.29.00

- - Loại khác

5

8541.30.00

- Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang

5

8541.40

- Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng:

 

8541.40.10

- - Điốt phát sáng

5

 

- - Tế bào quang điện, kể cả điốt cảm quang và tranzito cảm quang:

 

8541.40.21

- - - Tế bào quang điện có lớp chặn, chưa lắp ráp

5

8541.40.22

- - - Tế bào quang điện có lớp chặn được lắp ráp ở các mô- đun hoặc làm thành tấm

5

8541.40.29

- - - Loại khác

5

8541.40.90

- - Loại khác

5

8541.50.00

- Thiết bị bán dẫn khác

5

8541.60.00

- Tinh thể áp điện đã lắp ráp

5

8541.90.00

- Bộ phận

5

 

 

 

85.42

Mạch điện tử tích hợp.

 

 

- Mạch điện tử tích hợp:

 

8542.31.00

- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác

5

8542.32.00

- - Thẻ nhớ

5

8542.33.00

- - Khuếch đại

5

8542.39.00

- - Loại khác

5

8542.90.00

- Bộ phận

5

 

 

 

85.43

Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.

 

8543.10.00

- Máy gia tốc hạt

5

8543.20.00

- Máy phát tín hiệu

5

8543.30

- Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di:

 

8543.30.20

- - Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hoá chất hoặc điện hoá, để tách hoặc không tách vật liệu gia công trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWB

5

8543.30.90

- - Loại khác

5

8543.70

- Máy và thiết bị khác:

 

8543.70.10

- - Máy cung cấp năng lượng cho hàng rào điện

5

8543.70.20

- - Thiết bị điều khiển từ xa, trừ thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng radio

5

8543.70.30

- - Máy, thiết bị điện có chức năng phiên dịch hay từ điển

5

8543.70.40

- - Máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs ; máy làm đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs

5

8543.70.50

- - Bộ thu/ giải mã tích hợp (IRD) cho hệ thống đa phương tiện truyền thông trực tiếp

5

8543.70.90

- - Loại khác

5

8543.90

- Bộ phận:

 

8543.90.10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.10 hoặc 8543.20

5

8543.90.20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.20

5

8543.90.30

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.30

5

8543.90.40

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.40

5

8543.90.50

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.50

5

8543.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

85.44

Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.

 

8544.20

- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:

 

 

- - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên66kV:

 

8544.20.31

- - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic

5

 

- - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên66kV:

 

8544.20.41

- - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic

5

 

- Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:

 

8544.42

- - Đã lắp với đầu nối điện:

 

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

 

8544.42.11

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

5

8544.42.12

- - - - Cáp điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác

5

8544.42.19

- - - - Loại khác

5

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

 

8544.42.21

- - - - Cáp điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

5

8544.42.22

- - - - Cáp điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác

5

8544.42.29

- - - - Loại khác

5

8544.49

- - Loại khác:

 

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

 

8544.49.11

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

5

8544.49.12

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác

5

8544.49.19

- - - - Loại khác

5

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

 

8544.49.31

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển

5

8544.70

- Cáp sợi quang:

 

8544.70.10

- - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

5

8544.70.90

- - Loại khác

5

 

 

 

85.45

Điện cực than, chổi than, carbon cho chế tạo bóng đèn, carbon cho chế tạo pin, ắc qui và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có thành phần kim loại, dùng cho kỹ thuật điện.

 

 

- Điện cực:

 

8545.11.00

- - Dùng cho lò nung, luyện

5

 

 

 

85.46

Vật cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ.

 

8546.10.00

- Bằng thuỷ tinh

5

8546.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

85.47

Phụ kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ, phần ống có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ cách điện thuộc nhóm 85.46; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản được lót lớp vật liệu cách điện.

 

8547.10.00

- Phụ kiện cách điện bằng gốm sứ

5

8547.20.00

- Phụ kiện cách điện bằng plastic

5

8547.90

- Loại khác:

 

8547.90.10

- - Ống cách điện và phụ kiện nối của nó, làm bằng kim loại cơ bản được lót bằng vật liệu cách điện

5

8547.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

85.48

Phế liệu và phế thải của các loại pin, bộ pin và ắc qui điện; các loại pin, bộ pin và ắc qui điện đã sử dụng hết; các bộ phận điện của máy móc hay thiết bị, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.

 

8548.90

- Loại khác:

 

8548.90.10

- - Bộ cảm biến ảnh kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ tích điện, một nguồn sáng của điốt phát quang, một ma trận (tấm khuôn mẫu) tranzito màng mỏng và bộ phận hội tụ ánh sáng dòng quét, có khả năng quét văn bản

5

8548.90.20

- - Tấm mạch in đã lắp ráp hoàn chỉnh kể cả mạch đã lắp ráp cho kết nối bên ngoài

5

8548.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

86.01

Đầu máy di chuyển trên đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện.

 

8601.10.00

- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài

5

8601.20.00

- Loại chạy bằng ắc qui điện

5

 

 

 

86.02

Đầu máy di chuyển trên đường sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy.

 

8602.10.00

- Đầu máy diesel truyền động điện

5

8602.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

86.03

Toa xe khách tự hành của đường sắt hoặc đường xe điện, toa xe hàng và toa xe hành lý , trừ loại thuộc nhóm 86.04.

 

8603.10.00

- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài

5

8603.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

8604.00.00

Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện, loại tự hành hoặc không (ví dụ, toa xưởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tàu, đầu máy dùng để kéo, toa xe thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray).

5

 

 

 

8605.00.00

Toa xe chở khách không tự hành dùng cho đường sắt hoặc đường xe điện; toa xe hành lý, toa xe bưu vụ và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04).

5

 

 

 

86.06

Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành.

 

8606.10.00

- Toa xe xi téc và các loại toa tương tự

5

8606.30.00

- Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10

5

 

- Loại khác:

 

8606.91.00

- - Loại có nắp đậy và đóng kín

5

8606.92.00

- - Loại mở, với các thành bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60 cm

5

 

 

 

86.07

Các bộ phận của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của thiết bị di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện.

 

 

- Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe và các phụ tùng của chúng:

 

8607.11.00

- - Giá chuyển hướng và trục bitxen của đầu máy

5

8607.12.00

- - Giá chuyển hướng và trục bitxen khác

5

8607.19.00

- - Loại khác, kể cả các phụ tùng

5

 

- Hãm và các phụ tùng hãm :

 

8607.21.00

- - Hãm gió ép và phụ tùng hãm gió ép

5

8607.29.00

- - Loại khác

5

8607.30.00

- Móc toa và các dụng cụ ghép nối toa khác, bộ đệm giảm chấn, và phụ tùng của chúng

5

 

- Loại khác:

 

8607.91.00

- - Của đầu máy

5

8607.99.00

- - Loại khác

5

 

 

 

86.08

Bộ phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên.


tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   32   33   34   35   36   37   38   39   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương