Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang29/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   25   26   27   28   29   30   31   32   ...   42

8463.30.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8463.90

- Loại khác:

 

8463.90.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8463.90.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

 

 

 

84.64

Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng - amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự hoặc máy dùng để gia công nguội thủy tinh.

 

8464.10

- Máy cưa:

 

8464.10.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8464.10.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8464.20

- Máy mài nhẵn hay mài bóng:

 

8464.20.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8464.20.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8464.90

- Loại khác:

 

8464.90.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8464.90.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

 

 

 

84.65

Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự.

 

8465.10.00

- Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công

5

 

 

 

84.66

Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56đến 84.65, kể cả bộ phận kẹp sản phẩm hay kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy công cụ; bộ phận kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ cầm tay.

 

8466.10

- Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở:

 

8466.10.10

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

5

8466.10.90

- - Loại khác

5

8466.20

- Bộ phận kẹp sản phẩm:

 

8466.20.10

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

5

8466.20.90

- - Loại khác

5

8466.30

- Đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho máy công cụ:

 

8466.30.10

- - Dùng cho máy công cụ thuộc phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

5

8466.30.90

- - Loại khác

5

 

- Loại khác:

 

8466.91.00

- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.64

5

8466.92

- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65:

 

8466.92.10

- - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

5

8466.92.90

- - - Loại khác

5

8466.93

- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.56đến 84.61:

 

8466.93.20

- - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20 hoặc 8460.31.10

5

8466.93.90

- - - Loại khác

5

8466.94.00

- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63

5

 

 

 

84.67

Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện.

 

 

- Hoạt động bằng khí nén:

 

8467.11.00

- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập)

5

8467.19.00

- - Loại khác

5

 

- Dụng cụ khác:

 

8467.81.00

- - Cưa xích

5

8467.89.00

- - Loại khác

5

 

- Bộ phận:

 

8467.91

- - Của cưa xích:

 

8467.91.10

- - - Của loại cơ điện

5

8467.91.90

- - - Loại khác

5

8467.92.00

- - Của dụng cụ hoạt động bằng khí nén

5

 

 

 

84.68

Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn đồng hoặc hàn khác, có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; máy và thiết bị dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga.

 

8468.10.00

- Ống xì cầm tay

5

8468.20

- Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác:

 

8468.20.10

- - Dụng cụ hàn hoặc cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay (loại không cầm tay)

5

8468.20.90

- - Loại khác

5

8468.80.00

- Máy và thiết bị khác

5

8468.90

- Bộ phận:

 

8468.90.10

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8468.10.00

5

8468.90.20

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8468.20.10

5

8468.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

84.69

Máy chữ trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43; máy xử lý văn bản.

 

8469.00.10

- Máy xử lý văn bản

5

8469.00.90

- Loại khác

5

 

 

 

84.70

Máy tính và các máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế toán; máy đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền.

 

8470.10.00

- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán

5

 

- Máy tính điện tử khác:

 

8470.21.00

- - Có gắn bộ phận in

5

8470.29.00

- - Loại khác

5

8470.30.00

- Máy tính khác

5

8470.50.00

- Máy tính tiền

5

8470.90

- Loại khác:

 

8470.90.10

- - Máy đóng dấu bưu phí

5

8470.90.20

- - Máy kế toán

5

8470.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

84.71

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

 

8471.30

- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:

 

8471.30.10

- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)

5

8471.30.20

- - Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook

5

8471.30.90

- - Loại khác

5

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động khác:

 

8471.41

- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:

 

8471.41.10

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30

5

8471.41.90

- - - Loại khác

5

8471.49

- - Loại khác, ở dạng hệ thống:

 

8471.49.10

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30

5

8471.49.90

- - - Loại khác

5

8471.50

- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:

 

8471.50.10

- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay)

5

8471.50.90

- - Loại khác

5

8471.60

- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:

 

8471.60.30

- - Bàn phím máy tính

5

8471.60.40

- - Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, kể cả chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng

5

8471.60.90

- - Loại khác

5

8471.70

- Bộ lưu trữ:

 

8471.70.10

- - Ổ đĩa mềm

5

8471.70.20

- - Ổ đĩa cứng

5

8471.70.30

- - Ổ băng

5

8471.70.40

- - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)

5

8471.70.50

- - Các bộ lưu trữ được định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được, là sản phẩm của công nghệ từ, quang hoặc công nghệ khác

5

 

- - Loại khác:

 

8471.70.91

- - - Hệ thống sao lưu tự động

5

8471.70.99

- - - Loại khác

5

8471.80

- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động:

 

8471.80.10

- - Bộ điều khiển và bộ thích ứng

5

8471.80.70

- - Card âm thanh hoặc card hình ảnh

5

8471.80.90

- - Loại khác

5

8471.90

- Loại khác:

 

8471.90.10

- - Máy đọc mã vạch

5

8471.90.20

- - Máy đọc ký tự quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu

5

8471.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

84.72

Máy văn phòng khác (ví dụ, máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim).

 

8472.90

- Loại khác:

 

8472.90.10

- - Máy thanh toán tiền tự động

5

 

 

 

84.73

Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72.

 

8473.10

- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.69:

 

8473.10.10

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy xử lý văn bản

5

8473.10.90

- - Loại khác

5

 

- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.70:

 

8473.21.00

- - Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00

5

8473.29.00

- - Loại khác

5

8473.30

- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.71:

 

8473.30.10

- - Tấm mạch in đã lắp ráp

5

8473.30.90

- - Loại khác

5

8473.40

- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.72:


tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   25   26   27   28   29   30   31   32   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương