Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang37/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   34   35   36   37   38   39   40   41   42

 

8608.00.20

- Thiết bị cơ điện

5

8608.00.90

- Loại khác

5

 

 

 

8609.00.00

Công-ten-nơ (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức.

5

 

 

 

87.01

Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09).

 

8701.20

- Ô tô đầu kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc (2) (rơ moóc 1 trục):

 

8701.20.10

- - Dạng CKD

5

8701.30.00

- Máy kéo bánh xích

5

 

 

 

87.04

Ô tô chở hàng .

 

8704.10

- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:

 

 

- - Loại khác:

 

8704.10.28

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn

5

 

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

8704.23

- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn:

 

 

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn:

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704.23.81

- - - - - Xe đông lạnh

5

8704.23.82

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704.23.83

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

5

8704.23.84

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

5

8704.23.85

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

5

8704.23.86

- - - - - Xe tự đổ

5

8704.23.89

- - - - - Loại khác

5

 

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8704.32

- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn:

 

 

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn:

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704.32.93

- - - - - Xe đông lạnh

5

8704.32.94

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704.32.95

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

5

8704.32.96

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

5

8704.32.97

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

5

8704.32.98

- - - - - Xe tự đổ

5

8704.32.99

- - - - - Loại khác

5

8704.90

- Loại khác:

 

 

- - Loại khác:

 

8704.90.99

- - - Loại khác

5

 

 

 

87.05

Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang).

 

8705.20.00

- Xe cần trục khoan

5

8705.30.00

- Xe cứu hỏa

5

8705.90

- Loại khác:

 

8705.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

8710.00.00

Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này.

5

 

 

 

87.13

Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác.

 

8713.10.00

- Loại không có cơ cấu đẩy cơ khí

5

8713.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

87.14

Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13.

 

8714.20

- Của xe dành cho người tàn tật:

 

 

- - Bánh xe nhỏ:

 

8714.20.11

- - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 mm, với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm

5

8714.20.12

- - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm

5

8714.20.19

- - - Loại khác

5

8714.20.90

- - Loại khác

5

 

 

 

8801.00.00

Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tàu lượn, tàu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ.

5

 

 

 

88.02

Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ.

 

 

- Trực thăng:

 

8802.11.00

- - Trọng lượng không tải không quá 2.000 kg

5

8802.12.00

- - Trọng lượng không tải trên 2.000 kg

5

8802.20

- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải không quá 2.000 kg:

 

8802.20.10

- - Máy bay

5

8802.20.90

- - Loại khác

5

8802.30

- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 2.000 kg nhưng không quá15.000kg:

 

8802.30.10

- - Máy bay

5

8802.30.90

- - Loại khác

5

8802.40

- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên15.000kg:

 

8802.40.10

- - Máy bay

5

8802.40.90

- - Loại khác

5

8802.60.00

- Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ

5

 

 

 

88.03

Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02.

 

8803.10.00

- Cánh quạt và rôto và các bộ phận của chúng

5

8803.20.00

- Càng, bánh và các bộ phận của chúng

5

8803.30.00

- Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng

5

8803.90

- Loại khác:

 

8803.90.10

- - Của vệ tinh viễn thông

5

8803.90.20

- - Của khí cầu, tàu lượn hoặc diều

5

8803.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

88.04

Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của chúng.

 

8804.00.10

- Dù xoay và bộ phận của chúng

5

8804.00.90

- Loại khác

5

 

 

 

88.05

Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên.

 

8805.10.00

- Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúng

5

 

- Thiết bị huấn luyện bay mặt đất và các bộ phận của chúng:

 

8805.21.00

- - Thiết bị mô phỏng tập trận trên không và các bộ phận của chúng

5

8805.29

- - Loại khác:

 

8805.29.10

- - - Thiết bị huấn luyện bay mặt đất

5

8805.29.90

- - - Loại khác

5

 

 

 

89.01

Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa.

 

8901.20

- Tàu chở chất lỏng hoặc khí hoá lỏng:

 

8901.20.80

- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 50.000

5

8901.30

- Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20:

 

8901.30.70

- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000

5

8901.30.80

- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 50.000

5

8901.90

- Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa:

 

 

- - Có động cơ đẩy:

 

8901.90.36

- - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000

5

8901.90.37

- - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 50.000

5

 

 

 

89.02

Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt.

 

 

- Tàu thuyền đánh bắt thủy sản:

 

8902.00.26

- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000

5

 

- Loại khác:

 

8902.00.96

- - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000

5

 

 

 

89.04

Tàu kéo và tàu đẩy.

 

 

- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26:

 

8904.00.39

- - Loại khác

5

 

 

 

89.06

Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo.

 

8906.10.00

- Tàu chiến

5

8906.90

- Loại khác:

 

8906.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

89.07

Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu).

 

8907.90

- Loại khác:

 

8907.90.10

- - Các loại phao nổi (buoys)

5

8907.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

8908.00.00

Tàu thuyền và kết cấu nổi khác để phá dỡ.

5

 

 

 

90.01

Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm và lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học.

 

9001.10

- Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang:

 

9001.10.10

- - Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện khác

5


tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   34   35   36   37   38   39   40   41   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương