Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang32/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   28   29   30   31   32   33   34   35   ...   42

8486.90.44

- - - Của kính hiển vi quang học soi nổi và kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

5

8486.90.45

- - - Của kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

5

8486.90.46

- - - Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang trên các đế đã phủ lớp cảm quang, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp

5

8486.90.49

- - - Loại khác

5

 

 

 

84.87

Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này.

 

8487.10.00

- Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt

5

8487.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

85.01

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện).

 

 

- Động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều:

 

8501.33.00

- - Công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW

5

8501.34.00

- - Công suất trên 375 kW

5

 

- Động cơ xoay chiều khác, đa pha:

 

8501.52

- - Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:

 

 

- - - Công suất trên 37,5 kW:

 

8501.52.31

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

5

8501.52.39

- - - - Loại khác

5

8501.53.00

- - Công suất trên 75 kW

5

 

- Máy phát điện xoay chiều (máy dao điện):

 

8501.63.00

- - Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA

5

8501.64.00

- - Công suất trên 750 kVA

5

 

 

 

85.02

Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay.

 

 

- Tổ máy phát điện khác:

 

8502.31

- - Chạy bằng sức gió:

 

8502.31.10

- - - Công suất không quá 10.000 kVA

5

8502.31.20

- - - Công suất trên 10.000 kVA

5

8502.39

- - Loại khác:

 

8502.39.10

- - - Công suất không quá 10 kVA

5

8502.39.20

- - - Công suất trên 10 kVA nhưng không quá 10.000 kVA

5

 

- - - Công suất trên 10.000 kVA:

 

8502.39.31

- - - - Công suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên

5

8502.39.39

- - - - Loại khác

5

8502.40.00

- Máy biến đổi điện quay

5

 

 

 

85.04

Biến thế điện, máy biến đ ổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.

 

 

- Máy biến điện khác:

 

8504.32

- - Công suất danh định trên 1 kVA nhưng không quá 16kVA:

 

8504.32.30

- - - Loại khác, tần số tối thiểu 3 MHz

5

 

- - - Loại khác, có công suất danh định không quá10 kVA:

 

8504.32.49

- - - - Loại khác

5

8504.40

- Máy biến đổi tĩnh điện:

 

 

- - Dùng cho các máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và thiết bị viễn thông :

 

8504.40.11

- - - Bộ nguồn cấp điện liên tục (UPS)

5

8504.40.19

- - - Loại khác

5

8504.40.20

- - Máy nạp ắc qui, pin có công suất danh định trên 100 kVA

5

8504.40.30

- - Bộ chỉnh lưu khác

5

8504.40.40

- - Bộ nghịch lưu

5

8504.40.90

- - Loại khác

5

8504.50

- Cuộn cảm khác:

 

8504.50.10

- - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và thiết bị viễn thông

5

8504.50.20

- - Cuộn cảm cố định kiểu con chip

5

 

- - Loại khác:

 

8504.50.93

- - - Có công suất danh định không quá 2.500 kVA

5

8504.50.94

- - - Có công suất danh định trên 2.500 kVA nhưng không quá 10.000 kVA

5

8504.50.95

- - - Có công suất danh định trên 10.000 kVA

5

8504.90

- Bộ phận:

 

8504.90.20

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10

5

 

- - Dùng cho máy biến đổi điện có công suất không quá10.000 kVA:

 

8504.90.31

- - - Tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng dùng cho biến áp phân phối và biến áp nguồn

5

8504.90.39

- - - Loại khác

5

 

- - Dùng cho biến thế điện có công suất trên10.000 kVA:

 

8504.90.41

- - - Tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng loại dùng cho biến áp phân phối và biến áp nguồn

5

8504.90.49

- - - Loại khác

5

8504.90.50

- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500 kVA

5

8504.90.60

- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500 kVA

5

8504.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

85.05

Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ.

 

 

- Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa:

 

8505.11.00

- - Bằng kim loại

5

8505.19.00

- - Loại khác

5

8505.20.00

- Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ

5

8505.90.00

- Loại khác, kể cả bộ phận

5

 

 

 

85.07

Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông).

 

8507.10

- Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động cơ piston:

 

8507.10.10

- - Dùng cho máy bay

5

8507.20

- Ắc qui axit - chì khác:

 

8507.20.10

- - Loại dùng cho máy bay

5

8507.30

- Bằng niken-cađimi:

 

8507.30.10

- - Loại dùng cho máy bay

5

8507.40

- Bằng niken-sắt:

 

8507.40.10

- - Loại dùng cho máy bay

5

8507.50.00

- Bằng Nikel - hydrua kim loại

5

8507.60

- Bằng ion liti:

 

8507.60.10

- - Loại dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook

5

8507.60.90

- - Loại khác

5

8507.80

- Ắc qui khác:

 

8507.80.10

- - Loại dùng cho máy bay

5

 

- - Loại khác:

 

8507.80.91

- - - Loại dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook

5

8507.80.99

- - - Loại khác

5

8507.90

- Bộ phận:

 

 

- - Các bản cực:

 

8507.90.12

- - - Loại dùng cho máy bay

5

 

- - Loại khác:

 

8507.90.91

- - - Loại dùng cho máy bay

5

 

 

 

85.08

Máy hút bụi.

 

 

- Có động cơ điện gắn liền:

 

8508.19

- - Loại khác:

 

8508.19.90

- - - Loại khác

5

8508.60.00

- Máy hút bụi loại khác

5

8508.70

- Bộ phận:

 

8508.70.10

- - Của máy hút bụi thuộc phân nhóm 8508.11.00 hoặc 8508.19.10

5

8508.70.90

- - Loại khác

5

 

 

 

85.11

Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ, magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, dynamo, alternator) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên.

 

8511.10

- Bugi:

 

8511.10.10

- - Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay

5

8511.20

- Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính:

 

8511.20.10

- - Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay

5

 

- - Loại khác:

 

8511.30

- Bộ phân phối điện; cuộn đánh lửa:

 

8511.30.30

- - Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay

5

8511.40

- Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện:

 

8511.40.10

- - Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay

5

8511.50

- Máy phát điện khác:

 

8511.50.10

- - Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay

5

8511.80

- Thiết bị khác:

 

8511.80.10

- - Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay

5

8511.90

- Bộ phận:

 

8511.90.10

- - Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay

5

8511.90.20

- - Sử dụng cho động cơ ô tô

5

 

 

 

85.13

Đèn điện xách tay được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc qui, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12.

 

8513.10

- Đèn:

 

8513.10.10

- - Đèn thợ mỏ

5

8513.10.20

- - Đèn thợ khai thác đá

5

8513.90

- Bộ phận:

 

8513.90.10

- - Của đèn thợ mỏ hoặc của đèn thợ khai thác đá

5

 

 

 

85.14


tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   28   29   30   31   32   33   34   35   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương