Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang33/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   29   30   31   32   33   34   35   36   ...   42

Lò luyện, nung và lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi.

 

8514.10.00

- Lò luyện, nung và lò sấy gia nhiệt bằng điện trở

5

8514.20

- Lò luyện, nung và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi:

 

8514.20.20

- - Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

5

8514.20.90

- - Loại khác

5

8514.30

- Lò luyện, nung và lò sấy khác:

 

8514.30.20

- - Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

5

8514.30.90

- - Loại khác

5

8514.40.00

- Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi

5

8514.90

- Bộ phận:

 

8514.90.20

- - Bộ phận của lò luyện hoặc lò sấy dùng trong công nghiệp hay phòng thí nghiệm sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

5

8514.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

85.15

Máy và dụng cụ hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác, chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại.

 

 

- Máy và dụng cụ để hàn chảy (nguyên lý hàn thiếc, chỉ có phần nguyên liệu hàn được làm nóng chảy, đối tượng được hàn không bị nóng chảy):

 

8515.11.00

- - Mỏ hàn sắt và súng hàn

5

8515.19

- - Loại khác:

 

8515.19.10

- - - Máy và thiết bị để hàn các linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in

5

8515.19.90

- - - Loại khác

5

 

- Máy và thiết bị để hàn kim loại bằng nguyên lý điện trở:

 

8515.21.00

- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần

5

8515.29.00

- - Loại khác

5

 

- Máy và thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma):

 

8515.31.00

- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần

5

8515.39

- - Loại khác:

 

8515.39.10

- - - Máy hàn hồ quang dùng điện xoay chiều, kiểu biến thế

5

8515.39.90

- - - Loại khác

5

8515.80

- Máy và thiết bị khác:

 

8515.80.10

- - Máy và thiết bị điện để xì nóng kim loại hoặc cácbua kim loại đã thiêu kết

5

8515.80.90

- - Loại khác

5

8515.90

- Bộ phận:

 

8515.90.10

- - Của máy hàn hồ quang điện xoay chiều, kiểu biến thế

5

8515.90.20

- - Bộ phận của máy và thiết bị để hàn linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in

5

8515.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

85.17

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào (4) hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.

 

 

- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào (4) hoặc mạng không dây khác:

 

8517.11.00

- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

5

8517.12.00

- - Điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác

5

8517.18.00

- - Loại khác

5

 

- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):

 

8517.61.00

- - Trạm thu phát gốc

5

8517.62

- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:

 

8517.62.10

- - - Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng

5

 

- - - Các khối chức năng của máy xử lý dữ liệu tự động trừ loại của nhóm 84.71:

 

8517.62.21

- - - - Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

5

8517.62.29

- - - - Loại khác

5

8517.62.30

- - - Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại

5

 

- - - Thiết bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số:

 

8517.62.41

- - - - Bộ điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm

5

8517.62.42

- - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh

5

8517.62.49

- - - - Loại khác

5

 

- - - Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu:

 

8517.62.51

- - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây

5

8517.62.52

- - - - Thiết bị phát và thu dùng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng

5

8517.62.53

- - - - Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác

5

8517.62.59

- - - - Loại khác

5

 

- - - Thiết bị truyền dẫn khác:

 

8517.62.61

- - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại

5

8517.62.69

- - - - Loại khác

5

 

- - - Loại khác:

 

8517.62.91

- - - - Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin

5

8517.62.99

- - - - Loại khác

5

8517.69.00

- - Loại khác

5

8517.70

- Bộ phận:

 

8517.70.10

- - Của bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

5

 

- - Của thiết bị truyền dẫn, trừ loại dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị phát truyền hình, hoặc của loại thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin:

 

8517.70.21

- - - Của điện thoại di động (cellular telephones)

5

8517.70.29

- - - Loại khác

5

 

- - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp:

 

8517.70.31

- - - Dùng cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến

5

8517.70.39

- - - Loại khác

5

8517.70.40

- - Anten sử dụng với thiết bị điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)

5

 

- - Loại khác:

 

8517.70.91

- - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến

5

8517.70.99

- - - Loại khác

5

 

 

 

85.18

Micro và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện.

 

8518.10

- Micro và giá đỡ micro:

 

 

- - Micro:

 

8518.10.11

- - - Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

5

 

- Loa, đã hoặc chưa lắp vào vỏ loa:

 

8518.29

- - Loại khác:

 

8518.29.20

- - - Loa, không có vỏ, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

5

8518.30

- Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:

 

8518.30.40

- - Tay cầm nghe - nói của điện thoại hữu tuyến

5

 

- - Bộ micro / loa kết hợp khác:

 

8518.40

- Thiết bị điện khuyếch đại âm tần:

 

8518.40.20

- - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến

5

8518.90

- Bộ phận:

 

8518.90.10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp

5

8518.90.20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8518.40.40

5

8518.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

85.19

Thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh.

 

8519.50.00

- Máy trả lời điện thoại

5

 

 

 

85.22

Bộ phận và đồ phụ trợ chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21.

 

8522.10.00

- Cụm đầu đọc-ghi

5

8522.90

- Loại khác:

 

8522.90.20

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại

5

8522.90.30

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy ghi hoặc tái tạo âm thanh dùng trong lĩnh vực điện ảnh

5

8522.90.40

- - Cơ cấu ghi hoặc đọc băng video hoặc audio và đĩa compact

5

8522.90.50

- - Đầu đọc hình hoặc âm thanh, kiểu từ tính; đầu hoặc thanh xoá từ

5

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

85.23

Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37.

 

 

- Phương tiện lưu trữ thông tin từ tính:

 

8523.21

- - Thẻ có dải từ:

 

8523.21.10

- - - Chưa ghi

5

8523.29

- - Loại khác:

 

 

- - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm:

 

 

- - - - Loại chưa ghi:

 

8523.29.11

- - - - - Băng máy tính

5

8523.29.19

- - - - - Loại khác

5

 

- - - - Loại khác:

 

 

- - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá6,5 mm:

 

 

- - - - Loại chưa ghi:

 

8523.29.31

- - - - - Băng máy tính

5

8523.29.33

- - - - - Băng video

5

8523.29.39

- - - - - Loại khác

5

 

- - - - Loại khác:

 

8523.29.41

- - - - - Băng máy tính

5

 

- - - Băng từ, có chiều rộng trên6,5 mm:

 

 

- - - - Loại chưa ghi:



tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   29   30   31   32   33   34   35   36   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương