Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang41/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   34   35   36   37   38   39   40   41   42

5

 

- Loại khác:

 

9305.91

- - Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01:

 

9305.91.10

- - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt

5

9305.91.90

- - - Loại khác

5

9305.99

- - Loại khác:

 

 

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9304.00.90:

 

9305.99.11

- - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt

5

9305.99.19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

93.06

Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge).

 

 

- Đạn cát tút (cartridge) cho súng shotgun và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi:

 

9306.21.00

- - Đạn cát tút (cartridge)

5

9306.29.00

- - Loại khác

5

9306.30

- Đạn cát tút (cartridge) khác và các bộ phận của chúng:

 

 

- - Dùng cho súng lục ổ quay và súng lục của nhóm 93.02:

 

9306.30.11

- - - Đạn cỡ .22

5

9306.30.19

- - - Loại khác

5

9306.30.20

- - Đạn dùng cho dụng cụ tán đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng

5

 

- - Loại khác:

 

9306.30.91

- - - Đạn cỡ .22

5

9306.30.99

- - - Loại khác

5

9306.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

94.01

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng.

 

9401.10.00

- Ghế dùng cho phương tiện bay

5

9401.90

- Bộ phận:

 

9401.90.10

- - Của ghế thuộc phân nhóm 9401.10.00

5

 

 

 

94.02

Đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên.

 

9402.10

- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng:

 

9402.10.10

- - Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng

5

9402.10.30

- - Ghế cắt tóc và các bộ phận của chúng

5

9402.10.90

- - Loại khác

5

9402.90

- Loại khác:

 

9402.90.10

- - Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu hoặc thú y và bộ phận của chúng

5

9402.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

94.05

Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

9405.10

- Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn:

 

9405.10.20

- - Đèn cho phòng mổ

5

9405.20

- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện:

 

9405.20.10

- - Đèn cho phòng mổ

5

9405.40

- Đèn và bộ đèn điện khác:

 

 

- - Loại khác:

 

9405.40.91

- - - Đèn sợi quang loại dùng đeo trên đầu, được thiết kế dùng trong y học

5

 

- Bộ phận:

 

9405.91

- - Bằng thủy tinh:

 

9405.91.10

- - - Dùng cho đèn phòng mổ

5

9405.92

- - Bằng plastic:

 

9405.92.10

- - - Dùng cho đèn phòng mổ

5

 

 

 

9702.00.00

Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô.

5

 

 

 

97.03

Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu.

 

9703.00.10

- Bằng kim loại

5

9703.00.20

- Bằng đá

5

9703.00.30

- Bằng plastic

5

9703.00.40

- Bằng gỗ

5

9703.00.50

- Bằng đất sét

5

9703.00.90

- Bằng vật liệu khác

5

 

 

 

9705.00.00

Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền.

5

 

 

 

9706.00.00

Đồ cổ có tuổi trên 100 năm.

5

 

 

 

9802.00.00

Cá chép, để làm giống (trừ nhóm 0301.93.10).

5

 

 

 

9805.00.00

Đậu triều, đậu săng, loại phù hợp để làm giống.

5

 

 

 

9808.00.00

Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic khác trừ loại với polyvinyl chlorit và polyurethan dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su.

5

 

 

 

9809.00.00

Mắt thuỷ tinh.

5

 

 

 

98.10

 Sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe.

 

9810.00.10

- Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm để sản xuất tanh lốp xe

5

9810.00.90

- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe

5

 

 

 

9816.00.00

Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá; Bộ phận khác dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ.

5

 

 

 

98.18

Các mặt hàng phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe.

 

9818.11

- Các sản phẩm bằng cao su xốp:

 

9818.11.10

- - Nắp chụp cách điện

5

9818.11.90

- - Loại khác

5

9818.12

- Sắt hoặc thép không hợp kim dạng hình chữ U hoặc chữ I, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên:

 

9818.12.10

- - Hình chữ U

5

9818.12.90

- - Hình chữ I

5

9818.13

- Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự:

 

9818.13.10

- - Vít cho kim loại

5

9818.13.90

- - Chốt hãm và chốt định vị

5

9818.14

- Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép:

 

9818.14.10

- - Lò xo lá và các lá lò xo

5

9818.14.90

- - Lò xo cuộn

5

9818.16.00

- Các sản phẩm đúc khác, bằng sắt hoặc thép, trừ loại bằng gang không dẻo

5

9818.18.00

- Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén khác có công suất trên 100kW

5

9818.19

- Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ khác thuộc nhóm 8407 hoặc 8408, trừ: loại dùng cho động cơ của máy thuộc nhóm 8429, 8430; loại dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 8701, 8711 và xe khác thuộc chương 87; loại dùng cho động cơ của tàu thuyền thuộc chương 89:

 

9818.19.10

- - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

5

9818.19.20

- - Thân máy

5

9818.19.30

- - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

5

9818.19.40

- - Ống xi lanh khác

5

9818.19.50

- - Quy lát và nắp quy lát

5

9818.19.60

- - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên nhưng không quá 155 mm

5

9818.19.70

- - Piston khác

5

9818.19.90

- - Loại khác

5

9818.20

- Bơm chất lỏng, không lắp dụng cụ đo lường:

 

9818.20.10

- - Bơm nước bằng tay

5

 

- - Bơm nước hoặc bơm nhiên liệu, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:

 

9818.20.21

- - - Loại ly tâm

5

9818.20.29

- - - Loại khác

5

 

- - Bơm nước một tầng, một chiều hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hoặc khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ:

 

9818.20.31

- - - Với đường kính cửa hút không quá 200mm

5

9818.20.39

- - - Loại khác

5

9818.20.90

- - Bộ phận của bơm thuộc phân nhóm 8413.70.11 và 8413.70.19

5

9818.21

- Quạt khác có công suất trên 125kW, trừ quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:

 

9818.21.10

- - Máy thổi khí

5

 

- - Loại khác:

 

9818.21.21

- - - Có lưới bảo vệ

5

9818.21.29

- - - Loại khác

5

9818.22

- Máy điều hoà không khí, sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

 

- - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

 

9818.22.11

- - - Có công suất không quá 26,38kW

5

9818.22.19

- - - Loại khác

5

9818.22.20

- - Máy điều hoà không khí, loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh, sử dụng cho xe chạy trên đường ray, có công suất trên 26,38kW

5

 

- - Bộ phận:

 

9818.22.31

- - - Của máy có công suất làm lạnh trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút

5

9818.22.39

- - - Của máy có công suất làm lạnh trên 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút

5

9818.23.00

- Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, trừ: thiết bị làm lạnh đồ uống, nước uống, thiết bị làm lạnh nước có công suất trên 21,10kW và thiết bị sản xuất đá vảy

5

9818.24.00

- Bộ phận trao đổi nhiệt, trừ tháp làm mát

5

9818.25.00

- Máy xử lý dữ liệu tự động khác, trừ máy tính cá nhân, máy tính xách tay

5

 

- Van an toàn hay van xả:

 

9818.26.10

- - Bằng plastic, có đường kính trong từ 10 cm đến 25 cm


tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   34   35   36   37   38   39   40   41   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương