Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang40/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   34   35   36   37   38   39   40   41   42

5

 

- - Loại khác:

 

9027.90.91

- - - Hoạt động bằng điện

5

9027.90.99

- - - Loại khác

5

 

 

 

90.28

Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm định các thiết bị trên.

 

9028.10

- Thiết bị đo khí:

 

9028.10.90

- - Loại khác

5

9028.20

- Thiết bị đo chất lỏng:

 

9028.20.90

- - Loại khác

5

9028.90

- Bộ phận và phụ kiện:

 

9028.90.10

- - Vỏ hoặc thân của công tơ nước

5

9028.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

90.29

Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm.

 

9029.10

- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự:

 

9029.10.90

- - Loại khác

5

9029.20

- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:

 

9029.20.20

- - Máy đo tốc độ góc cho xe có động cơ

5

9029.20.90

- - Loại khác

5

9029.90

- Bộ phận và phụ kiện:

 

9029.90.10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.10 hoặc của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20

5

9029.90.20

- - Của hàng hoá khác thuộc phân nhóm 9029.20

5

 

 

 

90.30

Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác.

 

9030.10.00

- Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion

5

9030.20.00

- Máy hiện sóng và máy ghi dao động

5

 

- Dụng cụ và thiết bị khác, để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất:

 

9030.31.00

- - Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi

5

9030.32.00

- - Máy đo đa năng bao gồm thiết bị ghi

5

9030.33

- - Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi:

 

9030.33.10

- - - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất của tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

5

9030.33.20

- - - Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh và/hoặc dưới dạng âm thanh trong môi trường phóng tĩnh điện mà có thể làm hỏng mạch điện tử; dụng cụ kiểm tra thiết bị điều khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất/cố định

5

9030.33.30

- - - Ampe kế và vôn kế dùng cho xe có động cơ

5

9030.33.90

- - - Loại khác

5

9030.39.00

- - Loại khác, có gắn thiết bị ghi

5

9030.40.00

- Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)

5

 

- Dụng cụ và thiết bị khác:

 

9030.82

- - Để đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn:

 

9030.82.10

- - - Máy kiểm tra vi mạch tích hợp

5

9030.82.90

- - - Loại khác

5

9030.84

- - Loại khác, có kèm thiết bị ghi:

 

9030.84.10

- - - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

5

9030.84.90

- - - Loại khác

5

9030.89

- - Loại khác:

 

9030.89.10

- - - Dụng cụ và thiết bị, không kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp , trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39

5

9030.89.90

- - - Loại khác

5

9030.90

- Bộ phận và phụ kiện:

 

9030.90.10

- - Bộ phận và phụ kiện (kể cả tấm mạch in đã lắp ráp ())) của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9030.40 hoặc 9030.82

5

9030.90.30

- - Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

5

9030.90.40

- - Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

5

9030.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

90.31

Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng.

 

9031.10

- Thiết bị đo để cân chỉnh các bộ phận cơ khí:

 

9031.10.10

- - Hoạt động bằng điện

5

9031.10.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

9031.20

- Bàn kiểm tra:

 

9031.20.10

- - Hoạt động bằng điện

5

9031.20.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

 

- Các thiết bị và dụng cụ quang học khác:

 

9031.41.00

- - Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn

5

9031.49

- - Loại khác:

 

9031.49.10

- - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của các vi mạch bán dẫn

5

9031.49.20

- - - Thiết bị quang học để xác định lỗi và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

5

9031.49.30

- - - Dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

5

9031.49.90

- - - Loại khác

5

9031.80

- Dụng cụ, thiết bị và máy khác:

 

9031.80.10

- - Thiết bị kiểm tra cáp

5

9031.80.90

- - Loại khác

5

9031.90

- Bộ phận và phụ kiện:

 

 

- - Cho các thiết bị hoạt động bằng điện:

 

9031.90.11

- - - Bộ phận và phụ kiện kể cả tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng, mạng che quang hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn; bộ phận và phụ kiện của các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của vi mạch bán dẫn

5

9031.90.12

- - - Của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

5

9031.90.13

- - - Của dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

5

9031.90.19

- - - Loại khác

5

9031.90.20

- - Cho các thiết bị không hoạt động bằng điện

5

 

 

 

90.32

Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động.

 

9032.10

- Bộ ổn nhiệt:

 

9032.10.10

- - Hoạt động bằng điện

5

9032.10.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

 

- Dụng cụ và thiết bị khác:

 

9032.81.00

- - Loại dùng thuỷ lực hoặc khí nén

5

9032.89

- - Loại khác:

 

9032.89.10

- - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc điều khiển tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền

5

9032.89.20

- - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc điều khiển dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

5

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

9032.89.31

- - - - Bộ điều chỉnh điện áp tự động (ổn áp)

5

9032.89.39

- - - - Loại khác

5

9032.89.90

- - - Loại khác

5

9032.90

- Bộ phận và phụ kiện:

 

9032.90.10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.10

5

9032.90.20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.20

5

9032.90.30

- - Của hàng hoá hoạt động bằng điện khác

5

9032.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

90.33

Bộ phận và phụ kiện (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương này) dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng thuộc Chương 90.

 

9033.00.10

- Của thiết bị hoạt động bằng điện

5

9033.00.20

- Của thiết bị không hoạt động bằng điện

5

 

 

 

91.04

Đồng hồ thời gian lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ thời gian tương tự dùng cho xe cộ, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy.

 

9104.00.20

- Dùng cho phương tiện bay

5

9104.00.30

- Dùng cho tàu thuỷ

5

9104.00.90

- Loại khác

5

 

 

 

93.01

Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07.

 

9301.10.00

- Vũ khí pháo binh (ví dụ, súng, súng cối và súng moóc trê)

5

9301.20.00

- Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự

5

9301.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

9302.00.00

Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04.

5

 

 

 

93.03

Súng cầm tay (firearm) khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ, súng shotgun thể thao và súng trường thể thao, súng cầm tay nạp đạn phía nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây).

 

9303.10.00

- Súng cầm tay nạp đạn phía nòng

5

9303.20.00

- Súng shotgun thể thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng trường - shotgun kết hợp (combination shotgun-rifles)

5

9303.30.00

- Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác

5

9303.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

93.04

Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07.

 

9304.00.90

- Loại khác

5

 

 

 

93.05

Bộ phận và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04.

 

9305.10.00

- Của súng lục ổ quay hoặc súng lục

5

9305.20.00

- Của súng shotgun hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03


tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   34   35   36   37   38   39   40   41   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương