Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang38/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   34   35   36   37   38   39   40   41   42

9001.10.90

- - Loại khác

5

9001.20.00

- Vật liệu phân cực dạng tấm và lá

5

9001.30.00

- Thấu kính áp tròng

5

9001.50.00

- Thấu kính bằng vật liệu khác làm kính đeo mắt

5

9001.90

- Loại khác:

 

9001.90.10

- - Sử dụng cho máy ảnh hoặc máy quay phim hoặc máy chiếu

5

9001.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

90.02

Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang học.

 

 

- Vật kính:

 

9002.11

- - Dùng cho camera, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh:

 

9002.11.10

- - - Dùng cho máy chiếu phim

5

9002.11.90

- - - Loại khác

5

9002.19.00

- - Loại khác

5

9002.20

- Kính lọc ánh sáng:

 

9002.20.10

- - Dùng cho máy chiếu phim

5

9002.20.20

- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác

5

9002.20.30

- - Dùng cho kính viễn vọng hoặc kính hiển vi

5

9002.20.90

- - Loại khác

5

9002.90

- Loại khác:

 

9002.90.20

- - Dùng cho máy chiếu phim

5

9002.90.30

- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác

5

9002.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

90.04

Kính đeo, kính bảo hộ và các loại tương tự, kính thuốc, kính bảo vệ mắt hoặc loại khác.

 

9004.90

- Loại khác:

 

9004.90.10

- - Kính thuốc

5

9004.90.50

- - Kính bảo hộ

5

 

 

 

90.05

Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến.

 

9005.10.00

- Ống nhòm loại hai mắt

5

9005.80

- Dụng cụ khác:

 

9005.80.10

- - Dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến

5

9005.80.90

- - Loại khác

5

9005.90

- Bộ phận và phụ kiện (kể cả khung giá):

 

9005.90.10

- - Dùng cho dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến

5

9005.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

90.06

Máy ảnh (trừ máy quay phim); thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39.

 

9006.10

- Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in:

 

9006.10.10

- - Máy vẽ ảnh laser

5

9006.10.90

- - Loại khác

5

9006.30.00

- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành toà án hoặc khoa học hình sự

5

 

- Máy ảnh loại khác:

 

9006.59

- - Loại khác:

 

9006.59.10

- - - Máy vẽ ảnh laser hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành

5

9006.59.90

- - - Loại khác

5

 

- Các bộ phận và phụ kiện:

 

9006.91

- - Sử dụng cho máy ảnh:

 

9006.91.10

- - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm 9006.10.10

5

9006.91.90

- - - Loại khác

5

 

 

 

90.07

Máy quay phim và máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh.

 

9007.10.00

- Máy quay phim

5

9007.20

- Máy chiếu phim:

 

9007.20.10

- - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm

5

9007.20.90

- - Loại khác

5

 

- Bộ phận và phụ kiện:

 

9007.91.00

- - Dùng cho máy quay phim

5

9007.92.00

- - Dùng cho máy chiếu phim

5

 

 

 

90.08

Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim).

 

9008.50

- Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và máy thu nhỏ ảnh:

 

9008.50.10

- - Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép

5

9008.50.90

- - Loại khác

5

9008.90

- Bộ phận và phụ kiện:

 

9008.90.20

- - Của máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)

5

9008.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

90.10

Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu.

 

9010.60

- Màn ảnh của máy chiếu:

 

9010.60.10

- - Của loại từ 300 inch trở lên

5

9010.90

- Bộ phận và phụ kiện:

 

9010.90.10

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9010.10 hoặc 9010.60

5

9010.90.30

- - Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in

5

9010.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

90.11

Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu.

 

9011.10.00

- Kính hiển vi soi nổi

5

9011.20.00

- Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu

5

9011.80.00

- Các loại kính hiển vi khác

5

9011.90.00

- Bộ phận và phụ kiện

5

 

 

 

90.12

Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ.

 

9012.10.00

- Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ

5

9012.90.00

- Bộ phận và phụ kiện

5

 

 

 

90.13

Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này.

 

9013.10.00

- Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI

5

9013.20.00

- Thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser

5

9013.80

- Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ khác:

 

9013.80.10

- - Thiết bị quang học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

5

9013.80.20

- - Thiết bị tinh thể lỏng

5

9013.80.90

- - Loại khác

5

9013.90

- Bộ phận và phụ kiện:

 

9013.90.10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.20

5

9013.90.50

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.80.20

5

9013.90.60

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.80.10

5

9013.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

90.14

La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác.

 

9014.10.00

- La bàn xác định phương hướng

5

9014.20.00

- Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn)

5

9014.80

- Thiết bị và dụng cụ khác:

 

9014.80.10

- - Loại dùng trên tàu thuyền, kết hợp hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động

5

9014.80.90

- - Loại khác

5

9014.90

- Bộ phận và phụ kiện:

 

9014.90.10

- - Của thiết bị và dụng cụ, dùng trên tàu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động

5

9014.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

90.15

Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa.

 

9015.10

- Máy đo xa:

 

9015.10.10

- - Dùng trong việc chụp ảnh hoặc quay phim

5

9015.10.90

- - Loại khác

5

9015.20.00

- Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc -tacheometers)

5

9015.30.00

- Dụng cụ đo cân bằng (levels)

5

9015.40.00

- Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh

5

9015.80

- Thiết bị và dụng cụ khác:

 

9015.80.10

- - Thiết bị quan trắc sóng vô tuyến và gió điện từ

5

9015.80.90

- - Loại khác

5

9015.90.00

- Bộ phận và phụ kiện

5

 

 

 

90.17

Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này.

 

9017.10

- Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không tự động:

 

9017.10.10

- - Máy vẽ

5

9017.10.90

- - Loại khác

5

9017.20

- Dụng cụ vẽ, vạch mức hay dụng cụ tính toán toán học khác:

 

9017.20.50

- - Máy vẽ khác

5

9017.30.00

- Thước micromet, thước cặp và dụng cụ đo có thể điều chỉnh được

5

9017.90

- Bộ phận và phụ kiện:

 

9017.90.20

- - Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc máy vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in

5

9017.90.30

- - Bộ phận và phụ kiện của máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in

5

9017.90.40

- - Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của máy vẽ khác


tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   34   35   36   37   38   39   40   41   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương