Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang27/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   ...   42

8443.31

- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

 

8443.31.10

- - - Máy in- copy, in bằng công nghệ in phun

5

8443.31.20

- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser

5

8443.31.30

- - - Máy in-copy-fax kết hợp

5

8443.31.90

- - - Loại khác

5

8443.32

- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

 

8443.32.10

- - - Máy in kim

5

8443.32.20

- - - Máy in phun

5

8443.32.30

- - - Máy in laser

5

8443.32.40

- - - Máy fax

5

8443.32.50

- - - Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in

5

8443.32.60

- - - Máy vẽ (Plotters)

5

8443.32.90

- - - Loại khác

5

8443.39

- - Loại khác:

 

 

- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp):

 

8443.39.11

- - - - Loại màu

5

8443.39.19

- - - - Loại khác

5

8443.39.30

- - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học

5

 

- Bộ phận và phụ kiện:

 

8443.91.00

- - Bộ phận và phụ kiện của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42

5

8443.99

- - Loại khác:

 

8443.99.10

- - - Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in

5

8443.99.20

- - - Hộp mực in đã có mực in

5

8443.99.30

- - - Bộ phận cung cấp và phân loại giấy

5

8443.99.90

- - - Loại khác

5

 

 

 

84.44

Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo.

 

8444.00.10

- Hoạt động bằng điện

5

8444.00.20

- Không hoạt động bằng điện

5

 

 

 

84.45

Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt; máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sơ sợi dệt dùng cho máy thuộc nhóm 84.46hoặc 84.47.

 

 

- Máy chuẩn bị sợi dệt:

 

8445.11

- - Máy chải thô:

 

8445.11.10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8445.11.20

- - - Không hoạt động bằng điện

5

8445.12

- - Máy chải kỹ:

 

8445.12.10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8445.12.20

- - - Không hoạt động bằng điện

5

8445.13

- - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô:

 

8445.13.10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8445.13.20

- - - Không hoạt động bằng điện

5

8445.19

- - Loại khác:

 

8445.19.10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8445.19.20

- - - Không hoạt động bằng điện

5

8445.20

- Máy kéo sợi:

 

8445.20.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8445.20.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8445.30

- Máy đậu hoặc máy xe sợi:

 

8445.30.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8445.30.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8445.40

- Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi:

 

8445.40.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8445.40.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8445.90

- Loại khác:

 

8445.90.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8445.90.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

 

 

 

84.46

Máy dệt.

 

8446.10

- Cho vải dệt có khổ rộng không quá 30 cm:

 

8446.10.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8446.10.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

 

- Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt thoi:

 

8446.21.00

- - Máy dệt khung cửi có động cơ

5

8446.29.00

- - Loại khác

5

8446.30.00

- Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt không thoi

5

 

 

 

84.47

Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và máy chần sợi nổi vòng.

 

 

- Máy dệt kim tròn:

 

8447.11

- - Có đường kính trục cuốn không quá 165 mm:

 

8447.11.10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8447.11.20

- - - Không hoạt động bằng điện

5

8447.12

- - Có đường kính trục cuốn trên 165 mm:

 

8447.12.10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8447.12.20

- - - Không hoạt động bằng điện

5

8447.20

- Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính:

 

8447.20.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8447.20.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

8447.90

- Loại khác:

 

8447.90.10

- - Hoạt động bằng điện

5

8447.90.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

 

 

 

84.48

Máy phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ kiện phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45, 84.46hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt).

 

 

- Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46hoặc 84.47:

 

8448.11

- - Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên:

 

8448.11.10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8448.11.20

- - - Không hoạt động bằng điện

5

8448.19

- - Loại khác:

 

8448.19.10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8448.19.20

- - - Không hoạt động bằng điện

5

8448.20.00

- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.44 hoặc các máy phụ trợ của chúng

5

 

- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ của chúng:

 

8448.31.00

- - Kim chải

5

8448.32.00

- - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải

5

8448.33.00

- - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên

5

8448.39.00

- - Loại khác

5

 

- Bộ phận và phụ kiện của máy dệt (khung cửi) hoặc máy phụ trợ của chúng:

 

8448.42.00

- - Lược dệt, go và khung go

5

8448.49

- - Loại khác:

 

8448.49.10

- - - Thoi

5

 

- - - Loại khác:

 

8448.49.91

- - - - Bộ phận của máy hoạt động bằng điện

5

8448.49.92

- - - - Bộ phận của máy không hoạt động bằng điện

5

 

- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc máy phụ trợ của chúng:

 

8448.51.00

- - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác

5

 

 

 

84.49

Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ.

 

8449.00.10

- Hoạt động bằng điện

5

8449.00.20

- Không hoạt động bằng điện

5

 

 

 

84.51

Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn; máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt.

 

8451.10.00

- Máy giặt khô

5

8451.30

- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch):

 

8451.30.10

- - Máy là trục đơn, loại gia dụng

5

8451.30.90

- - Loại khác

5

8451.40.00

- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm

5

8451.50.00

- Máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

5

8451.80.00

- Máy loại khác

5

8451.90

- Bộ phận:

 

 

- - Của máy có công suất mỗi lần sấy không quá10 kg vải khô:

 

8451.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

84.52

Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu.

 

 

- Máy khâu khác:

 

8452.21.00

- - Loại tự động

5

8452.29.00

- - Loại khác

5

8452.90

- Bàn, tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng; bộ phận khác của máy khâu:

 

 

- - Loại khác:

 

8452.90.91

- - - Thân trên và thân dưới máy; đế đỡ có hoặc không có khung; bánh đà; bộ phận che chắn dây đai; bàn đạp các loại

5

8452.90.92

- - - Bàn, tủ, chân máy và nắp và các bộ phận của chúng

5

8452.90.99

- - - Loại khác

5

 

 

 

84.53

Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy khâu.

 

8453.10

- Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:

 


tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương