Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang11/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   42

3004.40.20

- - Chứa quinin hydroclorua hoặc clorua dihydroquinin, dạng tiêm

5

3004.40.30

- - Chứa quinin sulphat hoặc bisulphat, dạng uống

5

3004.40.40

- - Chứa quinin hoặc các muối của nó hoặc các chất chống sốt rét khác, trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 3004.40.20 hoặc 3004.40.30

5

3004.40.90

- - Loại khác

5

3004.50

- Các thuốc khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.36:

 

3004.50.10

- - Loại phù hợp cho trẻ em, dạng xirô

5

 

- - Loại khác, chứa nhiều hơn một loại vitamin:

 

3004.50.21

- - - Dạng uống

5

3004.50.29

- - - Loại khác

5

 

- - Loại khác:

 

3004.50.91

- - - Chứa vitamin A, B hoặc C

5

3004.50.99

- - - Loại khác

5

3004.90

- Loại khác:

 

3004.90.10

- - Miếng thẩm thấu qua da dùng điều trị bệnh ung thư hoặc bệnh tim

5

3004.90.20

- - Nước vô trùng đóng kín để xông, loại dược phẩm

5

3004.90.30

- - Thuốc khử trùng

5

 

- - Chất gây tê, gây mê (Anaesthetic):

 

3004.90.49

- - - Loại khác

5

 

- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin:

 

3004.90.54

- - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen

5

 

- - - Loại khác:

 

3004.90.69

- - - - Loại khác

5

 

- - Thuốc tẩy giun:

 

 

- - - Loại khác:

 

3004.90.79

- - - - Loại khác

5

 

- - Các thuốc khác điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác:

 

3004.90.81

- - - Chứa deferoxamine, dạng tiêm

5

3004.90.82

- - - Thuốc chống HIV/AIDS

5

3004.90.89

- - - Loại khác

5

 

- - Loại khác:

 

3004.90.91

- - - Chứa natri clorua hoặc glucose, dạng truyền

5

3004.90.92

- - - Chứa sorbitol hoặc salbutamol, dạng truyền

5

 

- - - Loại khác:

 

3004.90.99

- - - - Loại khác

5

 

 

 

30.06

Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.

 

3006.10

- Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu:

 

3006.10.10

- - Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu

5

3006.10.90

- - Loại khác

5

3006.20.00

- Chất thử nhóm máu

5

3006.30

- Chế phẩm cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân:

 

3006.30.20

- - Các chất thử nguồn gốc vi khuẩn, loại phù hợp để chẩn đoán sinh học trong thú y

5

3006.30.30

- - Các chất thử chẩn đoán vi sinh khác

5

3006.30.90

- - Loại khác

5

3006.40

- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:

 

3006.40.10

- - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác

5

3006.40.20

- - Xi măng gắn xương

5

3006.50.00

- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu

5

3006.60.00

- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng

5

3006.70.00

- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế

5

 

 

 

31.01

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật.

 

 

- Nguồn gốc chỉ từ thực vật:

 

3101.00.11

- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học

5

3101.00.12

- - Loại khác, đã xử lý hóa học

5

3101.00.19

- - Loại khác

5

 

- Loại khác:

 

3101.00.91

- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học

5

3101.00.92

- - Loại khác, có nguồn gốc động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học

5

3101.00.99

- - Loại khác

5

 

 

 

31.02

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.

 

 

- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat:

 

3102.21.00

- - Amoni sulphat

5

3102.29.00

- - Loại khác

5

3102.40.00

- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón

5

3102.50.00

- Natri nitrat

5

3102.60.00

- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat

5

3102.80.00

- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac

5

3102.90.00

- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước

5

 

 

 

31.03

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).

 

3103.90

- Loại khác:

 

3103.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

31.04

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali.

 

3104.20.00

- Kali clorua

5

3104.30.00

- Kali sulphat

5

3104.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

31.05

Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá10 kg.

 

3105.10

- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá10 kg:

 

3105.10.90

- - Loại khác

5

3105.40.00

- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)

5

 

- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho:

 

3105.51.00

- - Chứa nitrat và phosphat

5

3105.59.00

- - Loại khác

5

3105.60.00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali

5

3105.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

32.01

Chất chiết xuất để thuộc da có nguồn gốc từ thực vật; ta nanh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác.

 

3201.10.00

- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho)

5

3201.20.00

- Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle)

5

3201.90

- Loại khác:

 

3201.90.10

- - Gambier

5

3201.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

32.02

Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng để chuẩn bị thuộc da.

 

3202.10.00

- Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp

5

3202.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

32.04

Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.

 

 

- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này:

 

3204.11

- - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng:

 

3204.11.10

- - - Dạng thô

5

3204.11.90

- - - Loại khác

5

3204.12

- - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không tạo phức kim loại, và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng:

 

3204.12.10

- - - Thuốc nhuộm axit

5

3204.12.90

- - - Loại khác

5

3204.13.00

- - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng

5

3204.14.00

- - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng

5

3204.15.00

- - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng

5

3204.16.00

- - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng

5

3204.17.00

- - Thuốc màu và các chế phẩm từ chúng

5

3204.19.00

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm (của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19) trở lên

5

3204.20.00

- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang

5

3204.90.00

- Loại khác

5

3205.00.00

Các chất màu (colour lakes); các chế phẩm dựa trên các chất màu như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này.

5

 

 

 

32.06

Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.

 

 

- Thuốc màu và các chế phẩm từ dioxit titan:

 

3206.11

- - Chứa hàm lượng dioxit titan từ 80% trở lên tính theo trọng lượng khô:

 

3206.11.10

- - - Thuốc màu

5

3206.11.90

- - - Loại khác

5

3206.19

- - Loại khác:

 

3206.19.10

- - - Thuốc màu

5

3206.19.90

- - - Loại khác

5

3206.20

- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom:



tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương