Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang10/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   42

5

2934.99

- - Loại khác:

 

2934.99.30

- - - Axit6-Aminopenicillanic

5

2934.99.50

- - - Oxadiazon, với độ tinh khiết tối thiểu là 94%

5

 

 

 

2935.00.00

Sulphonamit.

5

 

 

 

29.36

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào.

 

 

- Vitamin và các dẫn xuất của nó, chưa pha trộn:

 

2936.21.00

- - Vitamin A và các dẫn xuất của nó

5

2936.22.00

- - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó

5

2936.23.00

- - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó

5

2936.24.00

- - Axit D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó

5

2936.25.00

- - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó

5

2936.26.00

- - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó

5

2936.27.00

- - Vitamin C và các dẫn xuất của nó

5

2936.28.00

- - Vitamin E và các dẫn xuất của nó

5

2936.29.00

- - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó

5

2936.90.00

- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên

5

 

 

 

29.37

Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon.

 

 

- Các hormon polypeptit , các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

2937.11.00

- - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng

5

2937.12.00

- - Insulin và muối của nó

5

2937.19.00

- - Loại khác

5

 

- Các hormon steroit, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

2937.21.00

- - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)

5

2937.22.00

- - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)

5

2937.23.00

- - Oestrogens và progestogens

5

2937.29.00

- - Loại khác

5

2937.50.00

- Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng

5

2937.90

- Loại khác:

 

2937.90.10

- - Hợp chất amino chức oxy

5

2937.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

29.39

Alkaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng.

 

 

- Alkaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2939.11

- - Cao thuốc phiện; buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN), ethylmorphine, etorphine (INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN), pholcodine (INN), thebacon (INN) và thebaine; các muối của chúng:

 

2939.11.10

- - - Cao thuốc phiện và muối của chúng

5

2939.11.90

- - - Loại khác

5

2939.19.00

- - Loại khác

5

2939.20

- Alkaloit của cây canh-ki-na và dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2939.20.10

- - Quinine và các muối của nó

5

2939.20.90

- - Loại khác

5

2939.30.00

- Cafein và các muối của nó

5

 

- Ephedrines và muối của chúng:

 

2939.41.00

- - Ephedrine và muối của nó

5

2939.42.00

- - Pseudoephedrine (INN) và muối của nó

5

2939.43.00

- - Cathine (INN) và muối của nó

5

2939.44.00

- - Norephedrine và muối của nó

5

2939.49.00

- - Loại khác

5

 

- Theophylline và aminophylline (theophylline- ethylenediamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2939.51.00

- - Fenetylline (INN) và muối của nó

5

2939.59.00

- - Loại khác

5

 

- Alkaloit của hạt cựa (mầm) lúa mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2939.61.00

- - Ergometrine (INN) và các muối của nó

5

2939.62.00

- - Ergotamine(INN) và các muối của nó

5

2939.63.00

- - Axit lysergic và các muối của nó

5

2939.69.00

- - Loại khác

5

 

- Loại khác:

 

2939.91

- - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng:

 

2939.91.10

- - - Cocain và các dẫn xuất của nó

5

2939.91.90

- - - Loại khác

5

2939.99

- - Loại khác:

 

2939.99.10

- - - Nicotin sulphat

5

2939.99.90

- - - Loại khác

5

 

 

 

29.41

Kháng sinh.

 

2941.10

- Các penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng:

 

 

- - Amoxicillin và muối của nó:

 

2941.10.90

- - Loại khác

5

2941.20.00

- Streptomycin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

5

2941.30.00

- Các tetracyclin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

5

2941.40.00

- Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

5

2941.50.00

- Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

5

2941.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

30.01

Các tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các dịch tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

3001.20.00

- Chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các dịch tiết của chúng

5

3001.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

30.02

Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các sản phẩm khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự.

 

3002.10

- Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học:

 

3002.10.10

- - Dung dịch đạm huyết thanh

5

3002.10.30

- - Kháng huyết thanh và các sản phẩm miễn dịch, đã hoặc chưa cải biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học

5

3002.10.40

- - Bột hemoglobin

5

3002.10.90

- - Loại khác

5

3002.20

- Vắc xin cho người:

 

3002.20.10

- - Vắc xin uốn ván

5

3002.20.20

- - Vắc xin ho gà, sởi, viêm màng não hoặc bại liệt

5

3002.20.90

- - Loại khác

5

3002.30.00

- Vắc xin thú y

5

3002.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

30.03

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.

 

3003.10

- Chứa penicillin hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3003.10.90

- - Loại khác

5

3003.20.00

- Chứa các kháng sinh khác

5

 

- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:

 

3003.31.00

- - Chứa insulin

5

3003.39.00

- - Loại khác

5

3003.40.00

- Chứa alkaloit hoặc dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh

5

3003.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

30.04

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.

 

3004.10

- Chứa penicillin hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

- - Chứa các penicillin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004.10.19

- - - Loại khác

5

 

- - Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004.10.21

- - - Dạng mỡ

5

3004.10.29

- - - Loại khác

5

3004.20

- Chứa các kháng sinh khác:

 

 

- - Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004.20.39

- - - Loại khác

5

 

- - Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004.20.79

- - - Loại khác

5

 

- - Loại khác:

 

3004.20.91

- - - Dạng uống hoặc dạng mỡ

5

3004.20.99

- - - Loại khác

5

 

- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37, nhưng không chứa các kháng sinh:

 

3004.31.00

- - Chứa insulin

5

3004.32

- - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất của chúng hoặc cấu trúc tương tự:

 

3004.32.40

- - - Chứa hydrocortisone natri succinate hoặc fluocinolone acetonide

5

3004.32.90

- - - Loại khác

5

3004.39.00

- - Loại khác

5

3004.40

- Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng, nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh:

 

3004.40.10

- - Chứa morphin hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm

5


tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương