Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang12/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   42
 

3206.20.10

- - Màu vàng crom, màu xanh crom, màu da cam molybdat hoặc màu đỏ molybdat từ hợp chất crom

5

3206.20.90

- - Loại khác

5

 

- Chất màu khác và các chế phẩm khác:

 

3206.41

- - Chất màu xanh nước biển và các chế phẩm từ chúng:

 

3206.41.10

- - - Các chế phẩm

5

3206.41.90

- - - Loại khác

5

3206.42

- - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulphua:

 

3206.42.10

- - - Các chế phẩm

5

3206.42.90

- - - Loại khác

5

3206.49

- - Loại khác:

 

3206.49.10

- - - Các chế phẩm

5

3206.49.90

- - - Loại khác

5

3206.50

- Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang:

 

3206.50.10

- - Các chế phẩm

5

3206.50.90

- - Loại khác

5

 

 

 

32.07

Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính và men sứ, men sành (slips), các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự, loại dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy.

 

3207.10.00

- Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự

5

3207.20

- Men kính và men sứ, men sành (slips) và các chế phẩm tương tự:

 

3207.20.10

- - Phối liệu men kính

5

3207.20.90

- - Loại khác

5

3207.30.00

- Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự

5

3207.40.00

- Phối liệu để nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy

5

 

 

 

32.10

Sơn và vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels), dầu bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da.

 

3210.00.20

- Màu keo

5

 

 

 

34.02

Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01.

 

 

- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:

 

3402.19

- - Loại khác:

 

3402.19.10

- - - Loại thích hợp để sử dụng trong các chế phẩm chữa cháy

5

 

 

 

34.07

Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, tạo hình, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hay như "các hợp chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung).

 

3407.00.20

- Các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như "hợp chất làm khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự

5

3407.00.30

- Chế phẩm khác dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung)

5

 

 

 

3601.00.00

Bột nổ đẩy.

5

 

 

 

3602.00.00

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.

5

 

 

 

36.03

Dây cháy chậm; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện.

 

3603.00.10

- Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; tuýp tín hiệu

5

3603.00.20

- Dây cháy chậm hoặc ngòi nổ

5

3603.00.90

- Loại khác

5

 

 

 

36.04

Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác.

 

3604.90

- Loại khác:

 

3604.90.30

- - Pháo hiệu hoặc pháo thăng thiên

5

3604.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

37.01

Các tấm và phim để tạo ảnh ở dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói.

 

3701.10.00

- Dùng cho chụp X quang

5

 

 

 

37.02

Phim để tạo ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng.

 

3702.10.00

- Dùng cho chụp X quang

5

 

- Phim loại khác, dùng cho ảnh màu (đa màu):

 

3702.52

- - Loại chiều rộng không quá 16mm:

 

3702.52.20

- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh

5

3702.54

- - Loại chiều rộng trên 16mm nhưng không quá35 mm và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng làm phim chiếu:

 

3702.54.40

- - - Loại phù hợp dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in

5

3702.55

- - Loại chiều rộng trên 16mm nhưng không quá35 mm và chiều dài trên 30 m:

 

3702.55.20

- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh

5

3702.55.50

- - - Loại phù hợp dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in

5

3702.56

- - Loại chiều rộng trên35 mm:

 

3702.56.20

- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh

5

 

- Loại khác:

 

3702.96

- - Loại chiều rộng không quá35 mm và chiều dài không quá 30 m:

 

3702.96.10

- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh

5

3702.98

- - Loại chiều rộng trên35 mm:

 

3702.98.10

- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh

5

 

 

 

38.02

Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật.

 

3802.10.00

- Carbon hoạt tính

5

3802.90

- Loại khác:

 

3802.90.10

- - Bauxit hoạt tính

5

3802.90.20

- - Đất sét hoạt tính hoặc đất hoạt tính

5

3802.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

3803.00.00

Dầu tall, đã hoặc chưa tinh chế.

5

 

 

 

38.04

Dung dịch kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonat, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03.

 

3804.00.10

- Dung dịch kiềm sulphit cô đặc

5

 

 

 

38.08

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).

 

3808.50

- Hàng hoá đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này:

 

 

- - Thuốc diệt cỏ:

 

3808.50.31

- - - Dạng bình xịt

5

3808.50.39

- - - Loại khác

5

3808.50.40

- - Thuốc chống nảy mầm

5

3808.50.50

- - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng

5

3808.50.60

- - Thuốc khử trùng

5

 

- - Loại khác:

 

3808.50.91

- - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt

5

3808.50.99

- - - Loại khác

5

 

- Loại khác:

 

3808.91

- - Thuốc trừ côn trùng:

 

 

- - - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng:

 

3808.91.11

- - - - Có 2-(1-Methylpropyl) phenol methylcarbamate)

5

3808.92

- - Thuốc diệt nấm:

 

 

- - - Dạng bình xịt:

 

3808.92.19

- - - - Loại khác

5

3808.93

- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng:

 

 

- - - Thuốc diệt cỏ:

 

3808.93.11

- - - - Dạng bình xịt

5

3808.93.19

- - - - Loại khác

5

3808.93.20

- - - Thuốc chống nảy mầm

5

3808.93.30

- - - Thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng

5

3808.94

- - Thuốc khử trùng:

 

3808.94.10

- - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm

5

3808.94.20

- - - Loại khác, dạng bình xịt

5

3808.94.90

- - - Loại khác

5

3808.99

- - Loại khác:

 

3808.99.10

- - -Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm

5

3808.99.90

- - - Loại khác

5

 

 

 

38.09

Tác nhân để hoàn tất, các chế phẩm tải thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

3809.10.00

- Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột

5

 

- Loại khác:

 

3809.91

- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự:

 

3809.91.90

- - - Loại khác

5

3809.92.00

- - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự

5

3809.93.00

- - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự

5

 

 

 

38.10

Chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn.

 

3810.10.00

- Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện

5

 

 

 

38.11

Chế phẩm chống kích nổ, chất ức chế quá trình oxy hóa, chất chống dính, chất làm tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia đã điều chế khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng dùng như dầu khoáng.


tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương