Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang13/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   42

 

 

- Chế phẩm chống kích nổ:

 

3811.11.00

- - Từ hợp chất chì

5

3811.19.00

- - Loại khác

5

3811.29.00

- - Loại khác

5

3811.90

- Loại khác:

 

3811.90.10

- - Chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn

5

3811.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

38.12

Hỗn hợp xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic.

 

3812.10.00

- Hỗn hợp xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế

5

3812.30.00

- Các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic

5

 

 

 

3813.00.00

Các chế phẩm và các vật liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn dập lửa đã nạp.

5

 

 

 

3817.00.00

Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalene hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02.

5

 

 

 

3818.00.00

Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử.

5

 

 

 

38.21

Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật.

 

3821.00.10

- Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật

5

3821.00.90

- Loại khác

5

 

 

 

38.22

Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận.

 

3822.00.10

- Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm

5

3822.00.20

- Bìa, tấm xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm

5

3822.00.30

- Dải và băng chỉ thị màu dùng cho nồi hấp khử trùng

5

3822.00.90

- Loại khác

5

 

 

 

38.24

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

3824.10.00

- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc

5

3824.30.00

- Cacbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại

5

3824.60.00

- Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44

5

 

- Hỗn hợp chứa các dẫn xuất halogen hoá của metan, etan hoặc propan:

 

3824.71

- - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs):

 

3824.71.90

- - - Loại khác

5

3824.72.00

- - Chứa bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes

5

3824.73.00

- - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs)

5

3824.74

- - Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa

 

 

chlorofluorocarbons (CFCs):

 

3824.74.90

- - - Loại khác

5

3824.75.00

- - Chứa carbon tetrachloride

5

3824.76.00

- - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)

5

3824.77.00

- - Chứa bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane

5

3824.78.00

- - Chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs)

5

3824.79.00

- - Loại khác

5

 

- Hỗn hợp và các chế phẩm chứa oxirane (oxit etylen), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc tris(2,3-dibromopropyl) phosphate:

 

3824.81.00

- - Chứa oxirane (oxit etylen)

5

3824.82.00

- - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs)

5

3824.83.00

- - Chứa (2,3-dibromopropyl) phosphate

5

3824.90

- Loại khác:

 

3824.90.30

- - Bột nhão để sao in với thành phần cơ bản là gelatin, đã đóng thành trọng lượng lớn hoặc dùng ngay (ví dụ, bồi trên giấy hay trên vật liệu dệt)

5

3824.90.40

- - Hỗn hợp dung môi vô cơ

5

3824.90.50

- - Dầu acetone

5

 

- - Loại khác:

 

3824.90.91

- - - Naphthenic axit, muối không tan trong nước và este của chúng

5

3824.90.99

- - - Loại khác

5

 

 

 

38.26

Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tum.

 

3826.00.10

- Este metyl dầu dừa (CME)

5

3826.00.90

- Loại khác

5

 

 

 

39.01

Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh.

 

3901.10

- Polyetylen có trọng lượng riêng dưới0,94:

 

 

- - Dạng lỏng hoặc dạng nhão:

 

3901.10.12

- - - Polyetylen cấu trúc thẳng có nhánh ngắn tỷ trọng thấp (LLDPE)

5

3901.10.19

- - - Loại khác

5

 

- - Loại khác:

 

3901.10.92

- - - Polyetylen cấu trúc thẳng có nhánh ngắn tỷ trọng thấp (LLDPE)

5

3901.10.99

- - - Loại khác

5

3901.20.00

- Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên

5

3901.30.00

- Copolyme etylen-vinyl axetat

5

3901.90

- Loại khác:

 

3901.90.40

- - Dạng phân tán

5

3901.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

39.02

Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh.

 

3902.20.00

- Polyisobutylen

5

3902.30

- Copolyme propylen:

 

3902.30.30

- - Dạng lỏng hoặc dạng nhão

5

3902.30.90

- - Loại khác

5

3902.90

- Loại khác:

 

3902.90.10

- - Polypropylen đã clo hóa dùng để sản xuất mực in

5

3902.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

39.04

Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh.

 

 

- Poly (vinyl clorua) khác:

 

3904.21

- - Chưa hóa dẻo:

 

3904.21.90

- - - Loại khác

5

3904.22

- - Đã hóa dẻo:

 

3904.22.10

- - - Dạng phân tán

5

3904.22.90

- - - Loại khác

5

3904.30

- Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat:

 

3904.30.90

- - Loại khác

5

3904.40

- Copolyme vinyl clorua khác:

 

3904.40.90

- - Loại khác

5

3904.50

- Polyme vinyliden clorua:

 

3904.50.40

- - Dạng phân tán

5

3904.50.90

- - Loại khác

5

 

- Fluoro-polyme:

 

3904.61

- - Polytetrafloroetylen:

 

3904.61.90

- - - Loại khác

5

3904.69

- - Loại khác:

 

3904.69.30

- - - Dạng phân tán

5

3904.69.90

- - - Loại khác

5

3904.90

- Loại khác:

 

3904.90.30

- - Dạng phân tán

5

3904.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

39.05

Polyme từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh.

 

 

- Poly (vinyl axetat):

 

3905.19

- - Loại khác:

 

3905.19.90

- - - Loại khác

5

 

- Loại khác:

 

3905.99

- - Loại khác:

 

3905.99.90

- - - Loại khác

5

 

 

 

39.06

Polyme acrylic dạng nguyên sinh.

 

3906.90

- Loại khác:

 

 

- - Loại khác:

 

3906.90.92

- - - Natri polyacrylat

5

 

 

 

39.07

Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa alkyd, este polyallyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh.

 

3907.10.00

- Polyaxetal

5

3907.20

- Polyete khác:

 

3907.20.10

- - Polytetrametylen ete glycol

5

3907.20.90

- - Loại khác

5

3907.30

- Nhựa epoxit:

 

3907.30.30

- - Dạng lỏng hoặc dạng nhão

5

3907.30.90

- - Loại khác

5

3907.40.00

- Polycarbonat

5

3907.50

- Nhựa alkyd:

 

3907.50.90

- - Loại khác

5

3907.60

- Poly (etylen terephthalat):

 

3907.60.10

- - Dạng phân tán

5

3907.60.90

- - Loại khác



tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương