Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015


Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh



tải về 5.37 Mb.
trang4/36
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích5.37 Mb.
#38454
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   36

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

 

 

 

0207.11.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

20

15

10

5

0

 

0207.12.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

20

15

10

5

0

 

0207.13.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

20

15

10

5

0

 

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

 

 

 

 

 

0207.14.10

- - - Cánh

10

7,5

5

2,5

0

 

0207.14.20

- - - Đùi

10

7,5

5

2,5

0

 

0207.14.30

- - - Gan

0

0

0

0

0

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0207.14.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học

0

0

0

0

0

 

0207.14.99

- - - - Loại khác

10

7,5

5

2,5

0

 

 

- Của gà tây:

 

 

 

 

 

 

0207.24.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

0

0

 

0207.25.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

0

0

0

0

0

 

0207.26.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

0

0

 

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

 

 

 

 

 

0207.27.10

- - - Gan

0

0

0

0

0

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0207.27.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học

0

0

0

0

0

 

0207.27.99

- - - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

- Của vịt, ngan:

 

 

 

 

 

 

0207.41.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

0

0

 

0207.42.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

0

0

0

0

0

 

0207.43.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

0

0

 

0207.44.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

0

0

 

0207.45.00

- - Loại khác, đông lạnh

0

0

0

0

0

 

 

- Của ngỗng:

 

 

 

 

 

 

0207.51.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

0

0

 

0207.52.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

0

0

0

0

0

 

0207.53.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

0

0

 

0207.54.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

0

0

 

0207.55.00

- - Loại khác, đông lạnh

0

0

0

0

0

 

0207.60.00

- Của gà lôi

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

 

0208.10.00

- Của thỏ hoặc thỏ rừng

0

0

0

0

0

 

0208.30.00

- Của bộ động vật linh trưởng

0

0

0

0

0

 

0208.40

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

 

 

 

 

 

0208.40.10

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

0

0

0

0

0

 

0208.40.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

0

0

0

0

0

 

0208.60.00

- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

0

0

0

0

0

 

0208.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0208.90.10

- - Đùi ếch

0

0

0

0

0

 

0208.90.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02.09

Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

 

 

 

 

 

 

0209.10.00

- Của lợn

0

0

0

0

0

 

0209.90.00

- Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

 

 

 

 

 

 

 

- Thịt lợn:

 

 

 

 

 

 

0210.11.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

0

0

0

0

0

 

0210.12.00

- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng

0

0

0

0

0

 

0210.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0210.19.30

- - - Thịt lợn muối xông khói (bacon) hoặc thịt mông đùi (hams) không xương

0

0

0

0

0

 

0210.19.90

- - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

0210.20.00

- Thịt động vật họ trâu bò

0

0

0

0

0

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

 

 

 

 

 

0210.91.00

- - Của bộ động vật linh trưởng

0

0

0

0

0

 

0210.92

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

 

 

 

 

 

0210.92.10

- - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

0

0

0

0

0

 

0210.92.90

- - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

0210.93.00

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

0

0

0

0

0

 

0210.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0210.99.10

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh

0

0

0

0

0

 

0210.99.20

- - - Da lợn khô

0

0

0

0

0

 

0210.99.90

- - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 3

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Каталог: uploaded -> vanban
uploaded -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
uploaded -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
uploaded -> Chỉ thị 20-ct/tw ngày 05 tháng 11 năm 2012 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Ðảng đối với công tác chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em trong tình hình mới
uploaded -> BỘ TÀi chính số: 57 /2014 /tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
uploaded -> BỘ TÀi chính cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
uploaded -> Tiểu sử 10 Công dân Ưu tú Thủ đô năm 2011 Nhà báo, nhà nghiên cứu Giang Quân
uploaded -> THỐng kê ĐIỂm trung bình kỳ thi tuyển sinh đẠi học khối a,A1,B,C,D
uploaded -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo viện nghiên cứu phát triểN giáo dụC
vanban -> BỘ TÀi nguyên và
vanban -> SỞ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 5.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương