03.03
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
|
|
|
|
|
0303.11.00
|
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.12.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.13.00
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa- nuýp (Hucho Hucho)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.14.00
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
|
|
|
|
|
0303.23.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.24.00
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.25.00
|
- - Cá chép (Cyprinus spp,, Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.26.00
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
|
|
|
|
|
0303.31.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus sienolepis)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.32.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.33.00
|
- - Cá bơn sole (Solea spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.34.00
|
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
|
|
|
|
|
0303.41.00
|
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.42.00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.43.00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.44.00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.45
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis):
|
|
|
|
|
|
|
0303.45.10
|
- - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.45.90
|
- - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.46.00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
|
|
|
|
|
0303.51.00
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.53.00
|
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.54
|
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus):
|
|
|
|
|
|
|
0303.54.10
|
- - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.54.20
|
- - - Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.55.00
|
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.56.00
|
- - Cá giò (Rachycentron canadum)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.57.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
0303.59.10
|
- - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.59.20
|
- - - Cá chim trắng (Pampus spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.59.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
|
|
|
|
|
0303.63.00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.64.00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.65.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.66.00
|
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.67.00
|
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.68.00
|
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
|
|
|
|
|
0303.81.00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.82.00
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.84.00
|
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cá biển:
|
|
|
|
|
|
|
0303.89.11
|
- - - - Cá mú
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.89.12
|
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.89.13
|
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.89.14
|
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.89.16
|
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.89.17
|
- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.89.18
|
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.89.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
0303.89.22
|
- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.89.26
|
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (pomadasys argenteus)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.89.27
|
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.89.28
|
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.89.29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:
|
|
|
|
|
|
|
0303.91.00
|
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.92.00
|
- - Vây cá mập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0303.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|