Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 5.37 Mb.
trang5/36
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích5.37 Mb.
#38454
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   36

03.01

Cá sống.

 

 

 

 

 

 

 

- Cá cảnh:

 

 

 

 

 

 

0301.11

- - Cá nước ngọt:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cá bột:

 

 

 

 

 

 

0301.11.11

- - - - Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus)

0

0

0

0

0

 

0301.11.19

- - - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0301.11.91

- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)

0

0

0

0

0

 

0301.11.92

- - - - Cá vàng (Carassius auratus)

0

0

0

0

0

 

0301.11.93

- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)

0

0

0

0

0

 

0301.11.94

- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)

0

0

0

0

0

 

0301.11.95

- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)

0

0

0

0

0

 

0301.11.96

- - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini)

0

0

0

0

0

 

0301.11.99

- - - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

0301.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0301.19.10

- - - Cá bột

0

0

0

0

0

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0301.19.91

- - - - Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni)

0

0

0

0

0

 

0301.19.92

- - - - Cá bằng chài vân sóng (Cheilinus undulatus)

0

0

0

0

0

 

0301.19.99

- - - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

- Cá sống khác:

 

 

 

 

 

 

0301.91.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

0

0

0

0

0

 

0301.92.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

0

0

0

0

0

 

0301.93

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp .):

 

 

 

 

 

 

0301.93.10

- - - Để nhân giống, trừ cá bột

0

0

0

0

0

 

0301.93.90

- - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

0301.94.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

0

0

0

0

0

 

0301.95.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

0

0

0

0

0

 

0301.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú:

 

 

 

 

 

 

0301.99.11

- - - - Để nhân giống

0

0

0

0

0

 

0301.99.19

- - - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

- - - Cá bột loại khác:

 

 

 

 

 

 

0301.99.21

- - - - Để nhân giống

0

0

0

0

0

 

0301.99.29

- - - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

- - - Cá nước ngọt khác:

 

 

 

 

 

 

0301.99.41

- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

0

0

0

0

0

 

0301.99.42

- - - - Cá chép khác, để nhân giống

0

0

0

0

0

 

0301.99.49

- - - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

- - - Cá biển khác:

 

 

 

 

 

 

0301.99.51

- - - - Cá măng biển để nhân giống

0

0

0

0

0

 

0301.99.52

- - - - Cá mú

0

0

0

0

0

 

0301.99.59

- - - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

0301.99.90

- - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03.02

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

 

 

 

 

 

 

 

- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

 

 

0302.11.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)

0

0

0

0

0

 

0302.13.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus)

0

0

0

0

0

 

0302.14.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa- nuýp (Hucho hucho)

0

0

0

0

0

 

0302.19.00

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, ScophthalmidaeCitharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

 

 

0302.21.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis)

0

0

0

0

0

 

0302.22.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

0

0

0

0

0

 

0302.23.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

0

0

0

0

0

 

0302.24.00

- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)

0

0

0

0

0

 

0302.29.00

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

 

 

0302.31.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

0

0

0

0

0

 

0302.32.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

0

0

0

0

0

 

0302.33.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

0

0

0

0

0

 

0302.34.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

0

0

0

0

0

 

0302.35.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

0

0

0

0

0

 

0302.36.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

0

0

0

0

0

 

0302.39.00

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

 

 

0302.41.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

0

0

0

0

0

 

0302.42.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

0

0

0

0

0

 

0302.43.00

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

0

0

0

0

0

 

0302.44.00

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

0

0

0

0

0

 

0302.45.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

0

0

0

0

0

 

0302.46.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

0

0

0

0

0

 

0302.47.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

0

0

0

0

0

 

0302.49.00

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

 

 

0302.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

0

0

0

0

0

 

0302.52.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

0

0

0

0

0

 

0302.53.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

0

0

0

0

0

 

0302.54.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

0

0

0

0

0

 

0302.55.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

0

0

0

0

0

 

0302.56.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

0

0

0

0

0

 

0302.59.00

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

 

 

0302.71.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

0

0

0

0

0

 

0302.72

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarlas spp., Ictalurus spp.):

 

 

 

 

 

 

0302.72.10

- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius)

0

0

0

0

0

 

0302.72.90

- - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

0302.73.00

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

0

0

0

0

0

 

0302.74.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

0

0

0

0

0

 

0302.79.00

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

 

 

0302.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

0

0

0

0

0

 

0302.82.00

- - Cá đuối (Rajidae)

0

0

0

0

0

 

0302.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

0

0

0

0

0

 

0302.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

0

0

0

0

0

 

0302.85.00

- - Cá tráp biển (Sparidae)

0

0

0

0

0

 

0302.89

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cá biển:

 

 

 

 

 

 

0302.89.11

- - - - Cá mú

0

0

0

0

0

 

0302.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

0

0

0

0

0

 

0302.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

0

0

0

0

0

 

0302.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

0

0

0

0

0

 

0302.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

0

0

0

0

0

 

0302.89.17

- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)

0

0

0

0

0

 

0302.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

0

0

0

0

0

 

0302.89.19

- - - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0302.89.22

- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)

0

0

0

0

0

 

0302.89.26

- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (Pomadasys argenteus)

0

0

0

0

0

 

0302.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

0

0

0

0

0

 

0302.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

0

0

0

0

0

 

0302.89.29

- - - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:

 

 

 

 

 

 

0302.91.00

- - Gan, sẹ và bọc trứng cá

0

0

0

0

0

 

0302.92.00

- - Vây cá mập

0

0

0

0

0

 

0302.99.00

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Каталог: uploaded -> vanban
uploaded -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
uploaded -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
uploaded -> Chỉ thị 20-ct/tw ngày 05 tháng 11 năm 2012 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Ðảng đối với công tác chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em trong tình hình mới
uploaded -> BỘ TÀi chính số: 57 /2014 /tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
uploaded -> BỘ TÀi chính cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
uploaded -> Tiểu sử 10 Công dân Ưu tú Thủ đô năm 2011 Nhà báo, nhà nghiên cứu Giang Quân
uploaded -> THỐng kê ĐIỂm trung bình kỳ thi tuyển sinh đẠi học khối a,A1,B,C,D
uploaded -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo viện nghiên cứu phát triểN giáo dụC
vanban -> BỘ TÀi nguyên và
vanban -> SỞ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 5.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương