1213.00.00
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.14
|
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia sức, đã hoặc chưa làm thành viên.
|
|
|
|
|
|
|
1214.10.00
|
- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1214.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 13
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.01
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).
|
|
|
|
|
|
|
1301.20.00
|
- Gôm Ả rập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1301.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
1301.90.30
|
- - Nhựa cây gai dầu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1301.90.40
|
- - Nhựa cánh kiến đỏ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1301.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.02
|
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sân phẩm thực vật.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật:
|
|
|
|
|
|
|
1302.11
|
- - Thuốc phiện:
|
|
|
|
|
|
|
1302.11.10
|
- - - Bột thuốc phiện (Pulvis opii)
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1302.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1302.12.00
|
- - Từ cam thảo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1302.13.00
|
- - Từ hoa bia (hublong)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1302.14.00
|
- - Từ cây ma hoàng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1302.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
1302.19.20
|
- - - Chiết xuất và cồn thuốc của cây gai dầu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1302.19.40
|
- - - Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1302.19.50
|
- - - Sơn mài (sơn mài tự nhiên)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1302.19.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1302.20.00
|
- Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật:
|
|
|
|
|
|
|
1302.31.00
|
- - Thạch rau câu (agar-agar)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1302.32.00
|
- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết, hạt minh quyết hoặc hạt guar
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1302.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Làm từ tảo carrageen (carrageenan):
|
|
|
|
|
|
|
1302.39.11
|
- - - - Dạng bột, tinh chế một phần
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1302.39.12
|
- - - - Dạng bột, đã tinh chế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1302.39.13
|
- - - - Carrageenan dạng mảnh đã xử lý kiềm (ATCC)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1302.39.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1302.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 14
Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.01
|
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn).
|
|
|
|
|
|
|
1401.10.00
|
- Tre
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1401.20
|
- Song, mây:
|
|
|
|
|
|
|
1401.20.10
|
- - Nguyên cây
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Lõi cây đã tách:
|
|
|
|
|
|
|
1401.20.21
|
- - - Đường kính không quá 12 mm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1401.20.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1401.20.30
|
- - Vỏ (cật) đã tách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1401.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1401.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.04
|
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
|
|
|
1404.20.00
|
- Xơ của cây bông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1404.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
1404.90.20
|
- - Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm màu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1404.90.30
|
- - Bông gòn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
1404.90.91
|
- - - Vỏ hạt cọ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1404.90.92
|
- - - Chùm không quả của cây cọ dầu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1404.90.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 15
Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.01
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.
|
|
|
|
|
|
|
1501.10.00
|
- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1501.20.00
|
- Mỡ lợn khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1501.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|