07.13
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
|
|
|
|
|
|
|
0713.10
|
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):
|
|
|
|
|
|
|
0713.10.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.20
|
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):
|
|
|
|
|
|
|
0713.20.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
|
|
|
|
|
|
|
0713.31
|
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:
|
|
|
|
|
|
|
0713.31.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.31.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.32
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):
|
|
|
|
|
|
|
0713.32.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.32.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.33
|
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):
|
|
|
|
|
|
|
0713.33.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.33.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.34
|
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):
|
|
|
|
|
|
|
0713.34.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.34.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.35
|
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):
|
|
|
|
|
|
|
0713.35.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.35.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
0713.39.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.40
|
- Đậu lăng:
|
|
|
|
|
|
|
0713.40.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.50
|
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):
|
|
|
|
|
|
|
0713.50.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.60
|
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan):
|
|
|
|
|
|
|
0713.60.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.60.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
0713.90.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07.14
|
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.
|
|
|
|
|
|
|
0714.10
|
- Sắn:
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:
|
|
|
|
|
|
|
0714.10.11
|
- - - Lát đã được làm khô
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0714.10.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
0714.10.91
|
- - - Đông lạnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0714.10.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0714.20
|
- Khoai lang:
|
|
|
|
|
|
|
0714.20.10
|
- - Đông lạnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0714.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0714.30
|
- Củ từ (Dioscorea spp.):
|
|
|
|
|
|
|
0714.30.10
|
- - Đông lạnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0714.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0714.40
|
- Khoai sọ (Colacasia spp.):
|
|
|
|
|
|
|
0714.40.10
|
- - Đông lạnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0714.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0714.50
|
- Khoai môn (Xanthosoma spp.):
|
|
|
|
|
|
|
0714.50.10
|
- - Đông lạnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0714.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0714.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Lõi cây cọ sago:
|
|
|
|
|
|
|
0714.90.11
|
- - - Đông lạnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0714.90.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
0714.90.91
|
- - - Đông lạnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0714.90.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 8
Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08.01
|
|