Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015


Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi



tải về 5.37 Mb.
trang17/36
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích5.37 Mb.
#38454
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   36

08.07

Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

 

 

 

 

 

0807.11.00

- - Quả dưa hấu

0

0

0

0

0

 

0807.19.00

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

0807.20.00

- Quả đu đủ

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08.08

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi.

 

 

 

 

 

 

0808.10.00

- Quả táo (apples)

0

0

0

0

0

 

0808.30.00

- Quả lê

0

0

0

0

0

 

0808.40.00

- Quả mộc qua

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

 

 

 

 

 

 

0809.10.00

- Quả mơ

0

0

0

0

0

 

 

- Quả anh đào:

 

 

 

 

 

 

0809.21.00

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

0

0

0

0

0

 

0809.29.00

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

0809.30.00

- Quả đào, kể cả xuân đào

0

0

0

0

0

 

0809.40

- Quả mận và quả mận gai:

 

 

 

 

 

 

0809.40.10

- - Quả mận

0

0

0

0

0

 

0809.40.20

- - Quả mận gai

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08.10

Quả khác, tươi.

 

 

 

 

 

 

0810.10.00

- Quả dâu tây

0

0

0

0

0

 

0810.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)

0

0

0

0

0

 

0810.30.00

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

0

0

0

0

0

 

0810.40.00

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

0

0

0

0

0

 

0810.50.00

- Quả kiwi

0

0

0

0

0

 

0810.60.00

- Quả sầu riêng

0

0

0

0

0

 

0810.70.00

- Quả hồng vàng

0

0

0

0

0

 

0810.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0810.90.10

- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing

0

0

0

0

0

 

0810.90.20

- - Quả vải

0

0

0

0

0

 

0810.90.30

- - Quả chôm chôm

0

0

0

0

0

 

0810.90.40

- - Quả bòn bon (Lanzones)

0

0

0

0

0

 

0810.90.50

- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)

0

0

0

0

0

 

0810.90.60

- - Quả me

0

0

0

0

0

 

0810.90.70

- - Quả khế

0

0

0

0

0

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0810.90.91

- - - Salacca (quả da rắn)

0

0

0

0

0

 

0810.90.92

- - - Quả thanh long

0

0

0

0

0

 

0810.90.93

- - - Quả hồng xiêm (quả ciku)

0

0

0

0

0

 

0810.90.94

- - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.)

0

0

0

0

0

 

0810.90.99

- - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08.11

Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

 

 

 

 

 

0811.10.00

- Quả dâu tây

0

0

0

0

0

 

0811.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai

0

0

0

0

0

 

0811.90.00

- Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08.12

Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

 

 

 

 

 

 

0812.10.00

- Quả anh đào

0

0

0

0

0

 

0812.90

- Quả khác:

 

 

 

 

 

 

0812.90.10

- - Quả dâu tây

0

0

0

0

0

 

0812.90.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này.

 

 

 

 

 

 

0813.10.00

- Quả mơ

0

0

0

0

0

 

0813.20.00

- Quả mận đỏ

0

0

0

0

0

 

0813.30.00

- Quả táo (apples)

0

0

0

0

0

 

0813.40

- Quả khác:

 

 

 

 

 

 

0813.40.10

- - Quả nhãn

0

0

0

0

0

 

0813.40.20

- - Quả me

0

0

0

0

0

 

0813.40.90

- - Quả khác

0

0

0

0

0

 

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:

 

 

 

 

 

 

0813.50.10

- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng

0

0

0

0

0

 

0813.50.20

- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng

0

0

0

0

0

 

0813.50.30

- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng

0

0

0

0

0

 

0813.50.40

- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng

0

0

0

0

0

 

0813.50.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Каталог: uploaded -> vanban
uploaded -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
uploaded -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
uploaded -> Chỉ thị 20-ct/tw ngày 05 tháng 11 năm 2012 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Ðảng đối với công tác chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em trong tình hình mới
uploaded -> BỘ TÀi chính số: 57 /2014 /tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
uploaded -> BỘ TÀi chính cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
uploaded -> Tiểu sử 10 Công dân Ưu tú Thủ đô năm 2011 Nhà báo, nhà nghiên cứu Giang Quân
uploaded -> THỐng kê ĐIỂm trung bình kỳ thi tuyển sinh đẠi học khối a,A1,B,C,D
uploaded -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo viện nghiên cứu phát triểN giáo dụC
vanban -> BỘ TÀi nguyên và
vanban -> SỞ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 5.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương