Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015


Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác



tải về 5.37 Mb.
trang13/36
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích5.37 Mb.
#38454
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   36

06.03

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

 

 

 

 

 

 

 

- Tươi:

 

 

 

 

 

 

0603.11.00

- - Hoa hồng

0

0

0

0

0

 

0603.12.00

- - Hoa cẩm chướng

0

0

0

0

0

 

0603.13.00

- - Phong lan

0

0

0

0

0

 

0603.14.00

- - Hoa cúc

0

0

0

0

0

 

0603.15.00

- - Họ hoa ly (Lilium spp.)

0

0

0

0

0

 

0603.19.00

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

0603.90.00

- Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

06.04

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại c, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0604.20

- Tươi:

 

 

 

 

 

 

0604.20.10

- - Rêu và địa y

0

0

0

0

0

 

0604.20.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

0604.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0604.90.10

- - Rêu và địa y

0

0

0

0

0

 

0604.90.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 7

Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

 

0701.10.00

- Để làm giống

0

0

0

0

0

 

0701.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0701.90.10

- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes)

0

0

0

0

0

 

0701.90.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

 

0703.10

- Hành tây và hành, hẹ:

 

 

 

 

 

 

 

- - Hành tây:

 

 

 

 

 

 

0703.10.11

- - - Củ giống

0

0

0

0

0

 

0703.10.19

- - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

- - Hành, hẹ:

 

 

 

 

 

 

0703.10.21

- - - Củ giống

0

0

0

0

0

 

0703.10.29

- - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

0703.20

- Tỏi:

 

 

 

 

 

 

0703.20.10

- - Củ giống

0

0

0

0

0

 

0703.20.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

 

 

 

 

 

0703.90.10

- - Củ giống

0

0

0

0

0

 

0703.90.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

07.04

Bắp cải, súp lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

 

0704.10

- Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli):

 

 

 

 

 

 

0704.10.10

- - Súp lơ (trừ súp lơ xanh- headed brocoli)

0

0

0

0

0

 

0704.10.20

- - Súp lơ xanh (headed broccoli)

0

0

0

0

0

 

0704.20.00

- Cải Bruc-xen

0

0

0

0

0

 

0704.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0704.90.10

- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)

0

0

0

0

0

 

0704.90.20

- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard)

0

0

0

0

0

 

0704.90.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

 

 

- Rau diếp, xà lách:

 

 

 

 

 

 

0705.11.00

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

0

0

0

0

0

 

0705.19.00

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

- Rau diếp xoăn:

 

 

 

 

 

 

0705.21.00

- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

0

0

0

0

0

 

0705.29.00

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa-lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

 

0706.10

- Cà rốt và củ cải:

 

 

 

 

 

 

0706.10.10

- - Cà rốt

0

0

0

0

0

 

0706.10.20

- - Củ cải

0

0

0

0

0

 

0706.90.00

- Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Каталог: uploaded -> vanban
uploaded -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
uploaded -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
uploaded -> Chỉ thị 20-ct/tw ngày 05 tháng 11 năm 2012 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Ðảng đối với công tác chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em trong tình hình mới
uploaded -> BỘ TÀi chính số: 57 /2014 /tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
uploaded -> BỘ TÀi chính cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
uploaded -> Tiểu sử 10 Công dân Ưu tú Thủ đô năm 2011 Nhà báo, nhà nghiên cứu Giang Quân
uploaded -> THỐng kê ĐIỂm trung bình kỳ thi tuyển sinh đẠi học khối a,A1,B,C,D
uploaded -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo viện nghiên cứu phát triểN giáo dụC
vanban -> BỘ TÀi nguyên và
vanban -> SỞ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 5.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương