Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
0604.20
- Tươi:
0604.20.10
- - Rêu và địa y
0
0
0
0
0
0604.20.90
- - Loại khác
0
0
0
0
0
0604.90
- Loại khác:
0604.90.10
- - Rêu và địa y
0
0
0
0
0
0604.90.90
- - Loại khác
0
0
0
0
0
Chương 7
Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
07.01
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.
0701.10.00
- Để làm giống
0
0
0
0
0
0701.90
- Loại khác:
0701.90.10
- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes)
0
0
0
0
0
0701.90.90
- - Loại khác
0
0
0
0
0
0702.00.00
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.
0
0
0
0
0
07.03
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.
0703.10
- Hành tây và hành, hẹ:
- - Hành tây:
0703.10.11
- - - Củ giống
0
0
0
0
0
0703.10.19
- - - Loại khác
0
0
0
0
0
- - Hành, hẹ:
0703.10.21
- - - Củ giống
0
0
0
0
0
0703.10.29
- - - Loại khác
0
0
0
0
0
0703.20
- Tỏi:
0703.20.10
- - Củ giống
0
0
0
0
0
0703.20.90
- - Loại khác
0
0
0
0
0
0703.90
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:
0703.90.10
- - Củ giống
0
0
0
0
0
0703.90.90
- - Loại khác
0
0
0
0
0
07.04
Bắp cải, súp lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.