Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015


Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nư



tải về 5.37 Mb.
trang10/36
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích5.37 Mb.
#38454
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   36

03.08

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nưc muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

 

 

 

 

 

Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

 

 

 

 

 

 

0308.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

 

0308.11.10

- - - Sống

0

0

0

0

0

 

0308.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

0

0

 

0308.12.00

- - Đông lạnh

0

0

0

0

0

 

0308.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0308.19.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

0

0

0

0

 

0308.19.30

- - - Hun khói

0

0

0

0

0

 

 

Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus escullentus):

 

 

 

 

 

 

0308.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

 

0308.21.10

- - - Sống

0

0

0

0

0

 

0308.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

0

0

 

0308.22.00

- - Đông lạnh

0

0

0

0

0

 

0308.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0308.29.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

0

0

0

0

 

0308.29.30

- - - Hun khói

0

0

0

0

0

 

0308.30

- Sứa (Rhopilema spp.):

 

 

 

 

 

 

0308.30.10

- - Sống

0

0

0

0

0

 

0308.30.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

0

0

 

0308.30.30

- - Đông lạnh

0

0

0

0

0

 

0308.30.40

- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

0

0

0

0

 

0308.30.50

- - Hun khói

0

0

0

0

0

 

0308.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0308.90.10

- - Sống

0

0

0

0

0

 

0308.90.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

0

0

 

0308.90.30

- - Đông lạnh

0

0

0

0

0

 

0308.90.40

- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

0

0

0

0

 

0308.90.50

- - Hun khói

0

0

0

0

0

 

0308.90.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 4

Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04.01

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

 

 

 

 

 

0401.10

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

0401.10.10

- - Dạng lỏng

0

0

0

0

0

 

0401.10.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

0401.20

- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

0401.20.10

- - Dạng lỏng

0

0

0

0

0

 

0401.20.90

- Loại khác

0

0

0

0

0

 

0401.40

- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

0401.40.10

- - Sữa dạng lỏng

0

0

0

0

0

 

0401.40.20

- - Sữa dạng đông lạnh

0

0

0

0

0

 

0401.40.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

0401.50

- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

0401.50.10

- - Dạng lỏng

0

0

0

0

0

 

0401.50.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04.02

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

 

 

 

 

 

0402.10

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

 

 

 

 

 

0402.10.41

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

0

0

0

0

0

 

0402.10.42

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

0

0

0

0

0

 

0402.10.49

- - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0402.10.91

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

0

0

0

0

0

 

0402.10.92

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

0

0

0

0

0

 

0402.10.99

- - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

0402.21

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

 

 

 

 

 

0402.21.20

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

0

0

0

0

0

 

0402.21.30

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

0

0

0

0

0

 

0402.21.90

- - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

0402.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0402.29.20

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

0

0

0

0

0

 

0402.29.30

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

0

0

0

0

0

 

0402.29.90

- - - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0402.91.00

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

0

0

0

0

0

 

0402.99.00

- - Loại khác

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Каталог: uploaded -> vanban
uploaded -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
uploaded -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
uploaded -> Chỉ thị 20-ct/tw ngày 05 tháng 11 năm 2012 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Ðảng đối với công tác chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em trong tình hình mới
uploaded -> BỘ TÀi chính số: 57 /2014 /tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
uploaded -> BỘ TÀi chính cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
uploaded -> Tiểu sử 10 Công dân Ưu tú Thủ đô năm 2011 Nhà báo, nhà nghiên cứu Giang Quân
uploaded -> THỐng kê ĐIỂm trung bình kỳ thi tuyển sinh đẠi học khối a,A1,B,C,D
uploaded -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo viện nghiên cứu phát triểN giáo dụC
vanban -> BỘ TÀi nguyên và
vanban -> SỞ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 5.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương