Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
k1 = H1 = 40
H2 = 33
k2’ = H2’ = 25
|
|
Nền
|
Xanh lá cây
|
|
|
PHỤ LỤC 20
BIỂN CHỈ DẪN TRẠM KIỂM TRA TẢI TRỌNG XE
1. Biển số 463a:
Ghi chú: k2 = H2; k2’ = H2’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
H1 = 40
k2 = H2 = 33
k2’ = H2’ = 25
h2 = 25
|
|
Nền
|
Xanh lá cây
|
|
|
2. Biển số 463b
Ghi chú: k1 = H1; k1’ = H1’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
k1 = H1 = 33
k1’ = H1’ = 25
|
|
Nền
|
Xanh lá cây
|
|
|
Mũi tên
|
Trắng
|
|
|
3. Biển số 463c:
Ghi chú: k1 = H1; k1’ = H1’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
k1 = H1 = 33
k1’ = H1’ = 25
|
|
Nền
|
Xanh lá cây
|
|
|
PHỤ LỤC 21
BIỂN CHỈ DẪN ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG HƯỚNG
1. Biển số 464a:
Ghi chú: a, b là khoảng cách căn giữa; k1 = H1.
L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Tên địa điểm
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
k1 = H1 = 40
|
|
Nền
|
Xanh lá cây
|
|
|
Mũi tên
|
Trắng
|
Phụ lục
|
|
Ký hiệu đường cao tốc
|
Nền vàng huỳnh quang, chữ số đen
|
|
|
Ký hiệu quốc lộ
|
Nền trắng, chữ số đen
|
|
|
2. Biển số 464b:
Ghi chú: k1 = H1; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Tên địa điểm
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
k1 = H1 = 40
|
|
Nền
|
Xanh lá cây
|
|
|
PHỤ LỤC 22
BIỂN CHỈ DẪN ĐỊA ĐIỂM VÀ KHOẢNG CÁCH
1. Biển số 465a:
Ghi chú: k1 = H1; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Tên địa điểm, số km
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
k1 = H1 = 40
H2 = 33
|
|
Nền
|
Xanh lá cây
|
|
|
2. Biển số 465b:
Ghi chú: k1 = H1; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Tên địa điểm, số km
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
k1 = H1 = 40
H2 = 33
|
|
Nền
|
Xanh lá cây
|
|
|
PHỤ LỤC 23
BIỂN CHỈ DẪN SƠ ĐỒ LỐI RA MỘT CHIỀU
Biển số 466
Ghi chú: k1 = H1, u = 0,5 x H1, L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
k1 = H1 = 40
|
|
Nền
|
Xanh lá cây
|
|
|
Ký hiệu đường cao tốc
|
Nền vàng huỳnh quang, chữ số đen
|
gt2
70 x 150
|
|
Ký hiệu đường tỉnh
|
Nền trắng, chữ số đen
|
gt2
70 x 150
|
|
Biểu tượng
|
Nền trắng. hình vẽ đen
|
|
|
PHỤ LỤC 24
BIỂN CHỈ DẪN NHẬP LÀN
a) Biển số 467a:
Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa; k1 = H1, k1’ = H1’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
k1 = H1 = 33
k1’ = H1’ = 25
|
|
Nền
|
Xanh lá cây
|
|
|
Biểu tượng nhập làn
|
Nền đen, mũi tên trắng, vàng huỳnh quang
|
200 x 200
|
|
b) Biểu tượng vị trí nhập làn xe:
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Nền đường
|
Đen
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
|
|
Mũi tên
|
Trắng, vàng huỳnh quang
|
80 x 48
|
|
c) Biển số 467b:
Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa; k2 = H2, k2’ = H2’.
L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
k2 = H2 = 33
k2’ = H2’ = 25
|
|
Nền
|
Xanh lá cây
|
|
|
Số
|
Trắng
|
gt2
H1 = 40
|
|
Chữ m
|
Trắng
|
gt2
h2 = 25
|
|
PHỤ LỤC 25
BIỂN CHỈ DẪN CHƯỚNG NGẠI VẬT PHÍA TRƯỚC
Biển số 468a
|
Biển số 468b
|
Biển số 468c
|
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
30
|
90
|
12,5
|
7,5
|
45°
|
1,6
|
PHỤ LỤC 26
BIỂN CHỈ DẪN HƯỚNG RẼ
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Kích thước
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
Loại B
|
22
|
40
|
11
|
20
|
1,0
|
1,0
|
Loại A
|
60
|
80
|
30
|
40
|
2,0
|
2,0
|
PHỤ LỤC 27
BIỂN CHỈ DẪN SỐ ĐIỆN THOẠI KHẨN CẤP
Biển số 470
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
|
gt2
Bề rộng 80% (spacing)
|
|
Nền
|
Xanh lá cây
|
|
|
|
Biểu tượng
|
Nền trắng, hình vẽ đen
|
|
75 x 75
|
|
PHỤ LỤC 28
BIỂN CHỈ DẪN KHOẢNG CÁCH LÁI XE AN TOÀN
Biển số 471
Ghi chú: k1 = H1; k1’ = H1’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ
|
Đen
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
k1 = H1 = 40
k1’ = H1’ = 30
|
|
Nền
|
Vàng huỳnh quang
|
|
|
PHỤ LỤC 29
BIỂN CHỈ DẪN TRẠM THU PHÍ
a) Biển số 472a:
Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa; k1 = H1; k1’ = H1’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
k1 = H1 = 40
k1’ = H1’ = 30
h2 = 25
|
|
Nền
|
Xanh lá cây
|
|
|
b) Biển số 472b:
Ghi chú: k1 = H1; k1’ = H1’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
k1 = H1 = 40
k1’ = H1’ = 30
|
|
Nền
|
Xanh lá cây
|
|
|
c) Thu phí không dừng:
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ
|
Xanh lá cây
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt1
H1 = 33
H1’ = 25
|
|
Viền
|
Đen
|
|
|
Nền
|
Vàng huỳnh quang
|
|
|
d) Rút thẻ:
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ
|
Đen
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt1
H1 = 33
H1’ = 25
|
|
Nền
|
Vàng huỳnh quang
|
|
|
e) Thu phí:
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ
|
Đen
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt1
H1 = 33
H1’ = 25
|
|
Nền
|
Vàng huỳnh quang
|
|
|
PHỤ LỤC 30
BIỂN CHỈ DẪN GIẢM TỐC ĐỘ
Ghi chú: k1 = H1; k1’ = H1’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ
|
Đen
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
k1 = H1 = 40
k1’ = H1’ = 30
|
|
Nền
|
Vàng huỳnh quang
|
|
|
PHỤ LỤC 31
BIỂN CHỈ DẪN LỐI RA
Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa, k1 = H1; k1’ = H1’;
L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
k1 = H1 = 40
k1’ = H1’ = 30
|
|
Nền
|
Xanh lá cây
|
|
|
Mũi tên
|
Trắng
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |