Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Tên trạm dừng nghỉ
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
H2 = 33
|
|
Số km
|
Trắng
|
gt2
k1 = H1 = 40
H2 = 33
|
Nền
|
Xanh lá cây
|
|
|
Biểu tượng trạm dừng nghỉ
|
Nền xanh lam, chữ trắng
|
100 x 250
|
|
PHỤ LỤC 15
BIỂN CHỈ DẪN KHU THAM QUAN, DU LỊCH
a) Biển số 459a:
Ghi chú: a, b là khoảng cách căn giữa; k2 = H2;
L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Tên khu du lịch
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
k2 = H2 = 40
|
|
Số m
|
Trắng
|
gt2
H1 = 40
h2 = 25
|
|
Nền
|
Xanh lá cây
|
|
|
Biểu tượng khu du lịch
|
Nền xanh lam, chữ trắng
|
100 x 180
|
|
b) Biển số 459b:
Ghi chú: a, b là khoảng cách căn giữa; k1 = H1;
L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Tên khu du lịch
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
k1 = H1 = 40
|
|
Nền
|
Xanh lá cây
|
|
|
Biểu tượng khu du lịch
|
Nền xanh lam, chữ trắng
|
100 x 180
|
|
Mũi tên
|
Trắng
|
|
|
|
d) Biểu tượng khu du lịch:
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Nội dung
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt1
H1 = 33
H1’ = 25
|
|
Nền
|
Xanh lam
|
|
|
PHỤ LỤC 16
BIỂN CHỈ DẪN CỘT LÝ TRÌNH KILÔMÉT
a) Biển số 460a
|
a) Biển số 460b
|
c) Biển số 460c
|
Thông số kỹ thuật yêu cầu của Biển số 460a
Đơn vị: cm
Kích thước
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
J
|
Loại B
|
25,0
|
45,0
|
1,0
|
6,5
|
10,0
|
6,5
|
15,0
|
7,0
|
4,0
|
Loại A
|
30,0
|
60,0
|
1,2
|
9,0
|
10,0
|
7,0
|
25,0
|
9,0
|
4,0
|
Chữ/Số
|
gt2
|
Thông số kỹ thuật yêu cầu của Biển số 460b
Đơn vị: cm
Kích thước
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
J
|
Loại B
|
25,0
|
67,5
|
1,0
|
6,5
|
10,0
|
7,0
|
15,0
|
7,0
|
4,0
|
Loại A
|
30,0
|
90,0
|
1,0
|
7,5
|
12,5
|
6,0
|
25,0
|
7,0
|
4,0
|
Chữ/Số
|
gt2
|
Thông số kỹ thuật yêu cầu của Biển số 460c
Đơn vị: cm
Kích thước
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
J
|
Loại B
|
25,0
|
90,0
|
1,0
|
6,5
|
10,0
|
7,5
|
15,0
|
7,0
|
4,0
|
Loại A
|
30,0
|
120,0
|
1,0
|
7,5
|
12,5
|
6,1
|
25,0
|
6,3
|
4,0
|
Chữ/Số
|
gt2
|
PHỤ LỤC 17
BIỂN CHỈ DẪN KHU DỊCH VỤ CÔNG CỘNG VÀ GIẢI TRÍ
a) Biển số 461a:
Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa; u = 0,5 x H1; k2 = H2;
L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
H1 = 40
k2 = H2 = 33
h2 = 25
|
|
Nền
|
Xanh lá cây
|
|
|
Biểu tượng
|
Nền trắng, hình vẽ đen
|
75 x 75
|
|
b) Biển số 461b:
Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa; u = 0,5 x H1; k1 = H1;
L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
k1 = H1 = 33
|
|
Nền
|
Xanh lá cây
|
|
|
Biểu tượng
|
Nền trắng, hình vẽ đen
|
75 x 75
|
|
Mũi tên
|
Trắng
|
|
|
|
c) Biển số 461c:
d) Biển số 461d:
Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa; k1 = H1;
L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
k1 = H1 = 33
|
|
Nền
|
Biển số 461c
|
Xanh lá cây
|
|
|
Biển số 461d
|
Nâu
|
Biểu tượng
|
Nền trắng, hình vẽ đen
|
75 x 75
|
|
PHỤ LỤC 18
BIỂU TƯỢNG KHU CÔNG NGHIỆP, DỊCH VỤ CÔNG CỘNG VÀ GIẢI TRÍ
1. Sân bay: Đơn vị: cm
Kích thước
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
Loại B
|
60,0
|
1,5
|
5,0
|
50,0
|
5,0
|
Loại A
|
75,0
|
2,0
|
6,2
|
62,6
|
5,0
|
2. Bến xe khách: Đơn vị: cm
Kích thước
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
Loại B
|
60,0
|
1,5
|
5,0
|
50,0
|
5,0
|
Loại A
|
75,0
|
2,0
|
6,2
|
62,6
|
5,0
|
3. Bến tàu: Đơn vị: cm
Kích thước
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
Loại B
|
60,0
|
1,5
|
5,0
|
50,0
|
5,0
|
Loại A
|
75,0
|
2,0
|
6,2
|
62,6
|
5,0
|
4. Bến tàu thủy: Đơn vị: cm
Kích thước
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
Loại B
|
60,0
|
1,5
|
5,0
|
50,0
|
5,0
|
Loại A
|
75,0
|
2,0
|
6,2
|
62,6
|
5,0
|
5. Khu công nghiệp: Đơn vị: cm
Kích thước
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
Loại B
|
60,0
|
1,5
|
5,0
|
50,0
|
5,0
|
Loại A
|
75,0
|
2,0
|
6,2
|
62,6
|
5,0
|
6. Đập thủy điện: Đơn vị: cm
Kích thước
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
Loại B
|
60,0
|
1,5
|
16,2
|
27,6
|
5,0
|
Loại A
|
75,0
|
2,0
|
20,0
|
35,0
|
5,0
|
7. Sân gôn: Đơn vị: cm
Kích thước
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
Loại B
|
60,0
|
1,5
|
5,0
|
50,0
|
5,0
|
Loại A
|
75,0
|
2,0
|
6,0
|
63,0
|
5,0
|
8. Khu câu cá: Đơn vị: cm
Kích thước
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
Loại B
|
60,0
|
1,5
|
3,0
|
54,0
|
5,0
|
Loại A
|
75,0
|
2,0
|
4,0
|
67,0
|
5,0
|
9. Bãi tắm biển, khu bơi lội: Đơn vị: cm
Kích thước
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
Loại B
|
60,0
|
1,5
|
17,5
|
25,0
|
5,0
|
Loại A
|
75,0
|
2,0
|
21,5
|
32,0
|
50
|
10. Rừng sinh thái: Đơn vị: cm
Kích thước
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
Loại B
|
60,0
|
1,5
|
7,0
|
46,0
|
5,0
|
Loại A
|
75,0
|
2,0
|
8,5
|
58,0
|
5,0
|
PHỤ LỤC 19
BIỂN CHỈ DẪN TẦN SỐ TRÊN SÓNG RADIO
Biển số 462
Ghi chú: k1 = H1; k2’ = H2’; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |