Kích thước mũi tên
Đơn vị: cm
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
R
|
80,0
|
40,0
|
16,25
|
7,5
|
55,0
|
2,5
|
b) Mũi tên chỉ hướng:
Kích thước mũi tên
Đơn vị: cm
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
R
|
48,0
|
40,0
|
18,0
|
4,0
|
80,0
|
3,0
|
Ghi chú: Đối với các hướng khác, mũi tên chỉ hướng chỉ thay đổi bằng cách quay một góc tương ứng.
PHỤ LỤC 3
KÝ HIỆU VÀ SỐ HIỆU ĐƯỜNG CAO TỐC
Ký hiệu và số hiệu đường cao tốc
|
Tên đường cao tốc
|
Ghi chú
|
|
Đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông
Hà Nội - Cần Thơ
|
Điểm đầu: tại nút giao Pháp Vân
Điểm cuối: TP. Cần Thơ
Tuyến đi qua các vị trí: Pháp Vân - Cầu Giẽ - Ninh Bình - Nghi Sơn (Thanh Hóa) - Hồng Lĩnh (Hà Tĩnh) - Bùng (Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị) - Túy Loan (Đà Nẵng) - Quảng Ngãi - Bình Định - Nha Trang - Phan Thiết - Dầu Giây - Long Thành - Bến Lức - Trung Lương - Mỹ Thuận - Cần Thơ
|
|
Đường cao tốc Bắc - Nam phía Tây
Phú Thọ - Kiên Giang
|
Điểm đầu: Phú Thọ
Điểm cuối: Kiên Giang
Tuyến đi qua các vị trí: Đoan Hùng (Phú Thọ) - Chợ Bến (Hòa Bình) - Khe Cò (Hà Tĩnh) - Bùng (Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị) - Túy Loan (Đà Nẵng) - Ngọc Hồi (Kon Tum) - Chơn Thành (Đồng Nai) - Đức Hòa (Long An) - Mỹ An (Đồng Tháp) - Rạch Sỏi (Kiên Giang)
|
|
Đường cao tốc Lạng Sơn - Bắc Giang - Bắc Ninh
|
Điểm đầu: Lạng Sơn
Điểm cuối: Bắc Ninh
|
|
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
Điểm đầu: Hà Nội
Điểm cuối: Hải Phòng
|
|
Đường cao tốc Hà Nội - Việt Trì - Lào Cai
|
Điểm đầu: Hà Nội
Điểm cuối: Lào Cai
|
|
Đường cao tốc Nội Bài - Hạ Long - Móng Cái
|
Điểm đầu: Nội Bài
Điểm cuối: Móng Cái
|
|
Đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên - Chợ Mới
|
Điểm đầu: Hà Nội
Điểm cuối: Chợ Mới (Bắc Kạn)
|
|
Đường cao tốc Láng - Hòa Lạc - Hòa Bình
|
Điểm đầu: Láng (Hà Nội)
Điểm cuối: Hòa Bình
|
|
Đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh
|
Điểm đầu: Ninh Bình
Điểm cuối: Quảng Ninh
|
|
Đường cao tốc Hồng Lĩnh - Hương Sơn
|
Điểm đầu: Hồng Lĩnh (Hà Tĩnh)
Điểm cuối: Hương Sơn (Hà Tĩnh)
|
|
Đường cao tốc Cam Lộ - Lao Bảo
|
Điểm đầu: Cam Lộ (Quảng Trị)
Điểm cuối: Lao Bảo (Quảng Trị)
|
|
Đường cao tốc Quy Nhơn - Pleiku
|
Điểm đầu: Quy Nhơn (Bình Định)
Điểm cuối: Pleiku (Gia Lai)
|
|
Đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu
|
Điểm đầu: Biên Hòa (Đồng Nai)
Điểm cuối: Vũng Tàu
|
|
Đường cao tốc Dầu Giây - Đà Lạt
|
Điểm đầu: Dầu Giây (Đồng Nai)
Điểm cuối: Đà Lạt (Lâm Đồng)
|
|
Đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành
|
Điểm đầu: TP. Hồ Chí Minh
Điểm cuối: Nhơn Thành (Bình Phước)
|
|
Đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Mộc Bài
|
Điểm đầu: TP. Hồ Chí Minh
Điểm cuối: Mộc Bài (Tây Ninh)
|
|
Đường cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng
|
Điểm đầu: Châu Đốc (An Giang)
Điểm cuối: Sóc Trăng
|
|
Đường cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá - Bạc Liêu
|
Điểm đầu: Hà Tiên (Kiên Giang)
Điểm cuối: Bạc Liêu
|
|
Đường cao tốc Cần Thơ - Cà Mau
|
Điểm đầu: Cần Thơ
Điểm cuối: Cà Mau
|
|
Đường cao tốc vành đai 3 TP. Hà Nội
|
Trên địa phận thành phố Hà Nội
|
|
Đường cao tốc vành đai 4 TP. Hà Nội
|
Trên địa phận thành phố Hà Nội
|
|
Đường cao tốc vành đai 3 TP. Hồ Chí Minh
|
Trên địa phận thành phố Hồ Chí Minh
|
Ghi chú: Số hiệu đường cao tốc chưa có trong Quy hoạch phát triển mạng đường bộ cao tốc Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020 đã được phê duyệt sẽ được Bộ Giao thông vận tải cập nhật, bổ sung trong quá trình điều chỉnh quy hoạch và công bố.
PHỤ LỤC 4
KÍCH THƯỚC KÝ HIỆU ĐƯỜNG BỘ
a) Kích thước ký hiệu đường cao tốc:
+ Kích thước cỡ chữ 40 cm:
+ Kích thước cỡ chữ 33 cm:
+ Kích thước cỡ chữ 30 cm:
Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ
|
Ghi chú
|
Chữ/Số/Khung
|
Đen
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
|
|
Nền
|
Vàng huỳnh quang
|
|
b) Kích thước ký hiệu quốc lộ:
+ Kích thước cỡ chữ 40 cm:
+ Kích thước cỡ chữ 33 cm:
+ Kích thước cỡ chữ 30 cm:
Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ
|
Ghi chú
|
Chữ/Số/Khung
|
Đen
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
|
|
Nền
|
Trắng
|
|
c) Kích thước ký hiệu đường tỉnh:
+ Kích thước cỡ chữ 40 cm:
+ Kích thước cỡ chữ 33 cm:
+ Kích thước cỡ chữ 30 cm:
Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ
|
Ghi chú
|
Chữ/Số/Khung
|
Đen
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
|
|
Nền
|
Trắng
|
|
d) Kích thước ký hiệu đường huyện:
+ Kích thước cỡ chữ 40 cm:
+ Kích thước cỡ chữ 33 cm:
+ Kích thước cỡ chữ 30 cm:
Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ
|
Ghi chú
|
Chữ/Số/Khung
|
Đen
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
|
|
Nền
|
Trắng
|
|
PHỤ LỤC 5
BIỂN CHỈ DẪN SƠ ĐỒ VÀ KHOẢNG CÁCH
ĐẾN NÚT GIAO VỚI ĐƯỜNG DẪN VÀO ĐƯỜNG CAO TỐC
a) Biển số 450a:
Ghi chú: k2 = H2; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ/Số/Khung
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
H1 = 40
k2= H2 = 33
h2 = 25
|
|
Nền
|
Xanh lam
|
|
Biểu tượng đường cao tốc
|
Trắng, xanh lá cây
|
100 x 70
|
|
Ký hiệu đường cao tốc
|
Nền vàng huỳnh quang, chữ số đen
|
55 x 120
|
|
Ký hiệu đường tỉnh
|
Nền trắng, chữ số đen
|
55 x 120
|
|
b) Biển số 450b:
Ghi chú: k1 = H1; L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ/Số/Khung
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
k1 = H1 = 33
|
|
Nền
|
Xanh lam
|
|
Biểu tượng đường cao tốc
|
Trắng, xanh lá cây
|
100 x 70
|
|
Ký hiệu đường cao tốc
|
Nền vàng huỳnh quang, chữ số đen
|
55 x 120
|
|
Ký hiệu đường tỉnh
|
Nền trắng, chữ số đen
|
55 x 120
|
|
PHỤ LỤC 6
BIỂN CHỈ DẪN LỐI VÀO ĐƯỜNG CAO TỐC
a) Biển số 451a:
Ghi chú: a, b, c là khoảng cách căn giữa; k2 = H2; k2’ = H2’; k1’ = H1’;
L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ/Số/Khung
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
H1= 40
k1’ = H1’ = 30
k2 = H2 = 33
k2’ = H2’ = 25
h2 = 25
|
|
Nền
|
Xanh lam
|
|
Biểu tượng đường cao tốc
|
Nền xanh lá cây, hình vẽ trắng
|
100 x 70
|
|
Ký hiệu đường cao tốc
|
Nền vàng huỳnh quang, chữ số đen
|
55 x 120
|
|
b) Biển số 451b:
Ghi chú: a, b, c là khoảng cách căn giữa; k1’ = H1’; k2 = H2; k2’ = H2’;
L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ/Số/Khung
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
H1= 40
k1’ = H1’ = 30
k2 = H2 = 33
k2’ = H2’ = 25
|
|
Nền
|
Xanh lam
|
|
Biểu tượng đường cao tốc
|
Nền xanh lá cây, hình vẽ trắng
|
100 x 70
|
|
Ký hiệu đường cao tốc
|
Nền vàng huỳnh quang, chữ số đen
|
55 x 120
|
|
PHỤ LỤC 7
BIỂN CHỈ DẪN BẮT ĐẦU ĐƯỜNG CAO TỐC
Biển số 452
Ghi chú: a, b, c là khoảng cách căn giữa; k1 = H1; k1’ = H1’;
L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.
Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đơn vị: cm
Hạng mục
|
Màu sắc
|
Vật liệu
|
Kiểu chữ & Kích thước
|
Ghi chú
|
Chữ/Số/Khung
|
Trắng
|
Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương
|
gt2
k1 = H1 = 33
k1’ = H1’ = 25
|
|
Nền
|
Xanh lá cây
|
|
Biểu tượng đường cao tốc
|
Nền xanh lá cây, hình vẽ trắng
|
|
|
Ký hiệu đường cao tốc
|
Nền vàng huỳnh quang, chữ số đen
|
55 x 120
|
|
Tốc độ tối đa
|
Nền trắng, viền đỏ, chữ số đen
|
Ø100
|
|
Tốc độ tối thiểu
|
Nền xanh lam, chữ số trắng
|
Ø100
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |