Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008



tải về 1.12 Mb.
trang5/7
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.12 Mb.
#18891
1   2   3   4   5   6   7

PHỤ LỤC 8

BIỂN CHỈ DẪN KẾT THÚC ĐƯỜNG CAO TỐC

a) Biển số 453a:




Ghi chú: a, b, c là khoảng cách căn giữa; k1 = H1; k2 = H2 ; k2’ = H2’;

L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.



Thông số kỹ thuật yêu cầu

Đơn vị: cm



Hạng mục

Màu sắc

Vật liệu

Kiểu chữ & Kích thước

Ghi chú

Chữ/Số/Khung

Trắng

Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương

gt2

H1 = 40

k1’ = H1’ = 30

k2 = H2 = 33

k2’ = H2’ = 25

h2 = 25






Nền

Xanh lá cây




Biểu tượng kết thúc đường cao tốc

Nền xanh lá cây, hình vẽ trắng, vạch đỏ

100 x 70




Ký hiệu đường cao tốc

Nền vàng huỳnh quang, chữ số đen

55 x 120




b) Biển số 453b:




Ghi chú: a, b, c là khoảng cách căn giữa; k1’ = H1’; k2 = H2; k2’ = H2’;

L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.



Thông số kỹ thuật yêu cầu

Đơn vị: cm



Hạng mục

Màu sắc

Vật liệu

Kiểu chữ

Kích thước



Ghi chú

Chữ/Số/Khung

Trắng

Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương

gt2

H1 = 40

k1’ = H1’ = 30

k2 = H2 = 33

k2’ = H2’ = 25





Nền

Xanh lá cây




Biểu tượng kết thúc đường cao tốc

Nền xanh lá cây, hình vẽ trắng, vạch đỏ

100 x 70




Ký hiệu đường cao tốc

Nền vàng huỳnh quang, chữ số đen

55 x 120





PHỤ LỤC 9

BIỂN CHỈ DẪN KHOẢNG CÁCH ĐẾN LỐI RA PHÍA TRƯỚC

Biển số 454




Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa; k1 = H1;

L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.



Thông số kỹ thuật yêu cầu

Đơn vị: cm



Hạng mục

Màu sắc

Vật liệu

Kiểu chữ & Kích thước

Ghi chú

Chữ/Số/Khung

Trắng

Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương

gt2

k1 = H1 = 40

H2 = 33





Nền

Xanh lá cây




Biểu tượng lối ra

Nền vàng huỳnh quang, chữ đen

gt1

H1 = 33

H1’ = 25






PHỤ LỤC 10

BIỂN CHỈ DẪN KHOẢNG CÁCH ĐẾN CÁC LỐI RA TIẾP THEO

a) Biển số 455a:




Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa; k1 = H1;

L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.

b) Biển số 455b:




Ghi chú: a là khoảng cách căn giữa; k1 = H1;

L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.



Thông số kỹ thuật yêu cầu

Đơn vị: cm



Hạng mục

Màu sắc

Vật liệu

Kiểu chữ & Kích thước

Ghi chú

Tên nút giao

Trắng

Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương

gt2

H2 = 33






Số km

Trắng

gt2

k1 = H1 = 40

H2 = 33





Nền

Xanh lá cây







Biểu tượng lối ra

Nền vàng huỳnh quang, chữ đen

120 x 150 gt1

H2 = 33

H2’ = 25





c) Biểu tượng lối ra




Thông số kỹ thuật yêu cầu

Đơn vị: cm



Hạng mục

Màu sắc

Vật liệu

Kiểu chữ & Kích thước

Ghi chú

Nội dung

Đen

Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương

gt1

H1 = 33

H1’ = 25





Nền

Vàng huỳnh quang








PHỤ LỤC 11

BIỂN CHỈ DẪN TRẠM DỪNG NGHỈ

a) Biển số 456a:

+ Biển có ba dịch vụ:




+ Biển có bốn dịch vụ:






Ghi chú: a, b, c, d, e là khoảng cách căn giữa, k2 = H2;

L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.



Thông số kỹ thuật yêu cầu

Đơn vị: cm



Hạng mục

Màu sắc

Vật liệu

Kiểu chữ & Kích thước

Ghi chú

Tên trạm dừng nghỉ

Trắng

Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương

gt2

k2 = H2 = 33






Số m

Trắng

gt2

H1 = 40 h2 = 25






Nền

Xanh lá cây







Biểu tượng dịch vụ công cộng

Nền trắng, hình vẽ đen

75 x 75




b) Biển số 456b:

+ Biển có ba dịch vụ:




+ Biển có bốn dịch vụ:



Ghi chú: a, b, c, d, e là khoảng cách căn giữa; k1 = H1;

L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.



Thông số kỹ thuật yêu cầu

Đơn vị: cm



Hạng mục

Màu sắc

Vật liệu

Kiểu chữ & Kích thước

Ghi chú

Tên trạm dừng nghỉ

Trắng

Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương

gt2

k1 = H1 = 33






Nền

Xanh lá cây







Biểu tượng dịch vụ công cộng

Nền trắng, hình vẽ đen

75 x 75




c) Biển số 456c:

+ Biển có ba dịch vụ:




+ Biển có bốn dịch vụ:






Ghi chú: a, b, c, d là khoảng cách căn giữa; k1 = H1;

L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.



Thông số kỹ thuật yêu cầu

Đơn vị: cm



Hạng mục

Màu sắc

Vật liệu

Kiểu chữ & Kích thước

Ghi chú

Tên trạm dừng nghỉ

Trắng

Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương

gt2

k1 = H1 = 33






Nền

Xanh lá cây







Biểu tượng dịch vụ công cộng

Nền trắng, hình vẽ đen

75 x 75




d) Biểu tượng trạm dừng nghỉ:




Thông số kỹ thuật yêu cầu

Đơn vị: cm



Hạng mục

Màu sắc

Vật liệu

Kiểu chữ & Kích thước

Ghi chú

Nội dung

Trắng

Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương

gt1

H1 = 33

H1’ = 25





Nền

Xanh lam








PHỤ LỤC 12

BIỂN CHỈ DẪN NƠI ĐỖ XE TRONG TRẠM DỪNG NGHỈ






a) Biển số 457a

b) Biển số 457b

Thông số kỹ thuật yêu cầu

Đơn vị: cm



Hạng mục

Màu sắc

Vật liệu

Kiểu chữ & Kích thước

Ghi chú

P

Trắng

Màng phản quang loại VIII, IX, X cấu trúc kim cương

gt2




Số/Chữ m

Trắng

gt2

H1 = 40 h2 = 25






Nền

Xanh lá cây







Mũi tên

Trắng








PHỤ LỤC 13

BIỂU TƯỢNG DỊCH VỤ CÔNG CỘNG

1. Điện thoại: Đơn vị: cm

Kích thước

A

B

C

D

E

Loại B

60,0

1,5

5,0

50,0

5,0

Loại A

75,0

2,0

6,2

62,6

5,0


2. Trạm sửa chữa: Đơn vị: cm



Kích thước

A

B

C

D

E

Loại B

60,0

1,5

5,0

50,0

5,0

Loại A

75,0

2,0

6,2

62,6

5,0


3. Cấp cứu: Đơn vị: cm



Kích thước

A

B

C

D

E

Loại B

60,0

1,5

5,0

50,0

5,0

Loại A

75,0

2,0

13,2

52,6

5,0


4. Nhà vệ sinh: Đơn vị: cm



Kích thước

A

B

C

D

E

Loại B

60,0

1,5

5,0

50,0

5,0

Loại A

75,0

2,0

6,2

62,6

5,0


5. Nhà nghỉ: Đơn vị: cm



Kích thước

A

B

C

D

E

Loại B

60,0

1,5

18,7

22,6

5,0

Loại A

75,0

2,0

22,0

31,0

5,0


6. Phục vụ người khuyết tật: Đơn vị: cm



Kích thước

A

B

C

D

E

Loại B

60,0

1,5

6,0

48,0

5,0

Loại A

75,0

2,0

7,8

59,4

5,0


7. Xăng dầu: Đơn vị: cm



Kích thước

A

B

C

D

E

Loại B

60,0

1,5

7,5

45,0

5,0

Loại A

75,0

2,0

10,0

55,0

5,0


8. Ăn uống: Đơn vị: cm



Kích thước

A

B

C

D

E

Loại B

60,0

1,5

7,5

45,0

5,0

Loại A

75,0

2,0

6,2

62,6

5,0


9. Cảnh sát giao thông: Đơn vị: cm



Kích thước

A

B

C

D

E

F

Loại B

60,0

96,0

2,5

6,5

47,0

5,0

Loại A

75,0

120,0

5,0

7,7

59,6

5,0


10. Nơi cung cấp thông tin: Đơn vị: cm



Kích thước

A

B

C

D

E

Loại B

60,0

1,5

7,5

45,0

5,0

Loại A

75,0

2,0

10,0

55,0

5,0


11. Nơi rửa xe: Đơn vị: cm



Kích thước

A

B

C

D

E

Loại B

60,0

1,5

3,0

54,0

5,0

Loại A

75,0

2,0

5,5

64,0

5,0

PHỤ LỤC 14

BIỂN CHỈ DẪN KHOẢNG CÁCH ĐẾN CÁC TRẠM DỪNG NGHỈ TIẾP THEO

Biển số 458






Ghi chú: a, b là khoảng cách căn giữa; k1 = H1;

L là chiều rộng biển; W là chiều cao biển.



Каталог: data -> file -> 2015 -> Thang12
Thang12 -> Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 8 năm 2015 2016 Bài 1: Đi tìm kho báu
Thang12 -> I. Mục tiêu: Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (Chia hết và chia có dư). Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số. II. Lên lớp
Thang12 -> VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Revision Tests for English First Term Test 10 with Answers A. Pronunciation
Thang12 -> Xem vận thế cuối năm của 12 con giáp
Thang12 -> Lời bài hát: Như ngày hôm qua Sơn Tùng
Thang12 -> Thpt phan ngọc hiểN ĐỀ kiểm tra học kì I năm họC 2015- 2016
Thang12 -> TÓm tắt các công việc kế toán cần làm từ tháng 12/2015 ĐẾN 03/2016
Thang12 -> Mẫu cc01 ban hành kèm theo Thông tư số 66/2015/tt-bca ngày 15/12/2015
Thang12 -> LỚP : 5 tên hs bài kiểm tra học kì I – khốI 5

tải về 1.12 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương