CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc



tải về 2.99 Mb.
trang12/16
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.99 Mb.
#2970
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16
2439

8

50

1083

Stannic chloride pentahydrate

2440

9

50

1084

Trichloroacetyl chloride

2442

8

X80

1085

Vanadium oxytrichloride

2443

8

80

1086

Vanadium tetrachloride

2444

8

X88

1087

Lithium alkyls

2445

4.2+4.3

X333

1088

Nitrocresols (o-, m-, p-)

2446

6.1

60

1089

Phosphorus, màu trắng hoặc màu vàng, dạng chảy

2447

4.2+6.1

446

1090

Sulphur, dạng chảy

2448

4.1

44

1091

Nitrogen trifluoride, dạng nén

2451

2+5

25

1092

Ethylacetylene, hạn chế

2452

3

239

1093

Ethyl fluoride (R161)

2453

3

23

1094

Methyl fluoride (R4 1)

2454

3

23

1095

2-Chloropropene

2456

3

33

1096

2,3-Dimethylbutane

2457

3

33

1097

Hexadiene

2458

3

33

1098

2-Methyl-1-butene

2459

3

33

1099

2-Methyl-2-butene

2460

3

33

1100

Methylpentadiene

2461

3

33

1101

Beryllium nitrate

2464

5.1+6.1

56

1102

Acid dichloroisocyanuric dạng khô hoặc muối của acid dichloroisocyanuric

2465

5.1

50

1103

Trichloroisocyanuric acid, khô

2468

5.1

50

1104

Bromate kẽm

2469

5.1

60

1105

Phenylacetonitrile, dạng lỏng

2470

6.1

60

1106

Osmium tetroxide

2471

6.1

66

1107

Nátri arsanilate

2473

6.1

60

1108

Thiophosgene

2474

6.1

60

1109

Vanadium trichloride

2475

8

80

1110

Methyl isothiocyanate

2477

6.1+3

663

1111

Isocyanates hoặc dung dịch isocyanate, dễ cháy, độc

2478

3+6.1

336

1112

Isocyanates hoặc dung dịch isocyanate, dễ cháy, độc

2478

3+6.1

36

1113

n-Propyl isocyanate

2482

6.1+3

663

1114

Isopropyl isocyanate

2483

3+6.1

336

1115

Tert-Butyl isoyanate

2484

6.1+3

663

1116

n-Butyl isocyanate

2485

6.1+3

663

1117

Isobutyl isoctanate

2486

3+6.1

336

1118

Phenyl isocyanate

2487

6.1+3

663

1119

Cyclohexyl isocyanate

2488

6.1+3

663

1120

Dichloroisopropyl ether

2490

6.1

60

1121

Ethanolamine hoặc dung dịch ethanolamine

2491

8

80

1122

Hexamethyleneimine

2493

3+8

338

1123

Iodine pentafluoride

2495

5.1+6.1+8

568

1124

Propionic anhydride

2496

8

80

1125

1,2,3,6-Tatrahydrobenzaldehyde

2498

3

30

1126

Tris-(1-aziridinyl) phosphine oxide dung dịch

2501

6.1

60

1127

Valeryl chloride

2502

8+3

83

1128

Zirconium tetrachloride

2503

8

80

1129

Tetrabromoethane

2504

6.1

60

1130

Ammnium fluoride

2505

6.1

60

1131

Ammnium hydrogen sulphate

2506

8

80

1132

Chloroplatinic acid, chắt rắn

2507

8

80

1133

Molybdenum pentachloride

2508

8

80

1134

Potassium hydrogen sulphate

2509

8

80

1135

2-Chloropropionic acid

2511

8

80

1136

Aminophenols (o-, m-, p-)

2512

6.1

60

1137

Bromoacetyl bromide

2513

8

X80

1138

Bromobenzene

2514

3

30

1139

Bromoform

2515

6.1

60

1140

Carbon tetrabromide

2516

6.1

60

1141

1-Chloro-1,1-difluoroethane (R 142b)

2517

3

23

1142

1,5,9-Cyclododecatriene

2518

6.1

60

1143

Cyclooctadines

2520

3

30

1144

Diketene, hạn chế

2521

6.1+3

663

1145

2-Dimethylaminoethyl methacrylate

2522

6.1

69

1146

Ethyl orthoformate

2524

3

30

1147

Ethyl oxalate

2525

6.1

60

1148

Furfurylamine

2526

3+8

38

1149

Isobuty acrylate, hạn chế

2527

3

39

1150

Isobutyl isobutyrate

2528

3

30

1151

Isobutyric acid

2529

3+8

38

1152

Isobutyric anhydride

2530

3+8

38

1153

Methacrylic acid, hạn chế

2531

8

89

1154

Methyl trichloroaxetat

2533

6.1

60

1155

4-Methylmorpholine

2535

3+8

338

1156

Methyltetrahydrofuran

2536

3

33

1157

Nitronaphthalene

2538

4.1

40

1158

Terpinolene

2541

3

30

1159

Tributylamine

2542

6

60

1160

Hafnium dạng bột, khô

2545

4.2

40

1161

Titanium dạng bột, khô

2546

4.2

40

1162

Hexafluoroacetone hydrate

2552

6.1

60

1163

Methylallyl chloride

2554

3

33

1164

Epibromohydrin

2558

6.1+3

663

1165

2-Methylpentan-2-ol

2560

3

30

1166

3-Methyl-1-butene (Isopropylethylene)

2561

3

33

1167

Trichloroacetic acid dung dịch

2564

8

80

1168

Trichloroacetic acid dung dịch

2564

8

80

1169

Dicyclohexylamine

2565

8

80

1170

Nátri pentachlorophenate

2567

6.1

60

1171

Cadmium hợp chất

2570

6.1

66

1172

Cadmium hợp chất

2570

6.1

60

1173

Alkylsulphuric acids

2571

8

80

1174

Phenylhydrazine

2572

6.1

60

1175

Thallium chlorate

2573

5.1+6.1

56

1176

Tricresyl phosphate

2574

6.1

60

1177

Phosphorus oxybromide, dạng chảy

2576

8

80

1178

Phenylacetyl chloride

2577

8

80

1179

Phosphorus trioxide

2578

8

80

1180

Piperazine

2579

8

80

1181

Nhôm bromide dung dịch

2580

8

80

1182

Nhôm chloride dung dịch

2581

8

80

1183

Ferric chloride dung dịch

2582

8

80

1184

Các Alkylsulphonic acid và Arylsulphonic acid, dạng rắn, trên 5% sulphuric acid tự do

2583

8

80

1185

Các Alkylsulphonic acid và Arylsulphonic acid, dạng lỏng, trên 5% sulphuric acid tự do

2584

8

80

1186

Các Alkylsulphonic acid và Arylsulphonic acid, dạng rắn, dưới 5% sulphuric acid tự do

2585

8

80

1187

Các Alkylsuiphonic acid và Arylsulphonic acid, dạng lỏng, dưới 5% sulphuric acid tự do

2586

8

80

1188

Benzoquinone

2587

6.1

60

1189

Thuốc trừ sâu, rắn, chất độc

Каталог: Img -> Document -> Ky%20thuat%20an%20toan
Ky%20thuat%20an%20toan -> Phụ lục 1 danh mục hóa chất phân loại và ghi nhãN
Ky%20thuat%20an%20toan -> THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
Ky%20thuat%20an%20toan -> BÁo cáo an toàn hóa chất phần I. Thông tin chung
Document -> Bộ CÔng thưƠng số: 51/2008/QĐ-bct cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Document -> P. O. Box 445746 chưƠng trình nghiên cứu thị trưỜng xúc tiến kinh doanh
Document -> Phụ lục 1 danh mục tiền chất trong lĩnh vực công nghiệP
Ky%20thuat%20an%20toan -> Tt tên hoá chất Công thức hoá học
Document -> Anuga Hội chợ thực phẩm và đồ uống lớn nhất thế giới

tải về 2.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương