CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc


PHỤ LỤC II SỐ HIỆU NGUY HIỂM (Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 của Chính phủ) MỤC 1



tải về 2.99 Mb.
trang16/16
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.99 Mb.
#2970
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16
PHỤ LỤC II

SỐ HIỆU NGUY HIỂM


(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 của Chính phủ)

MỤC 1.

Số hiệu nguy hiểm gồm 2 hoặc 3 chữ số. Tổng quát các chữ số đó chỉ những sự nguy hiểm sau:

2. Sự phát tán khí do áp suất hay phản ứng hóa học

3. Sự cháy của chất lỏng (hay hóa hơi) và khí, hay chất lỏng tự sinh nhiệt

4. Sự cháy của chất rắn hay chất rắn tự sinh nhiệt

5. Sự ô xy hóa tỏa nhiệt

6. Tác động của độc tố

7. Sự phóng xạ

8. Sự ăn mòn

9. Sự nguy hiểm phản ứng tự sinh mạnh



Ghi chú: Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh ở số 9 bao gồm cả khả năng tự nhiên mà chất bị tan rã, nổ hoặc phản ứng trùng hợp kèm theo sự giải phóng các khí độc dễ cháy.

Nếu con số được viết 2 lần sẽ chỉ mức độ nguy hiểm đặc biệt lớn.

Khi sự nguy hiểm kèm theo một chất độc được đã được chỉ một cách đầy đủ chỉ bằng một số hiệu thì sau số hiệu đó là số 0.

Sự kết hợp giữa các chữ số đó sẽ có ý nghĩa riêng biệt – xem Mục 2 dưới đây:

Nếu số hiệu nguy hiểm đứng trước bằng chữ X có nghĩa là chất đó sẽ phản ứng mạnh với nước. Với những chất như vậy, nước chỉ có thể được sử dụng khi có sự thông qua của các chuyên gia.

MỤC 2.

Số hiệu nguy hiểm của các chất trong cột 3 Phụ lục I có ý nghĩa như sau:

20 Khí làm ngạt hoặc khí không có những sự nguy hiểm kèm theo.

22 Khí lạnh hóa lỏng, chất làm ngạt

223 Khí lạnh hóa lỏng, dễ cháy

225 Khí lạnh hóa lỏng, ôxy hóa tỏa nhiệt

23 Khí dễ cháy

239 Khí dễ cháy dẫn đến phản ứng tự sinh mạnh

25 Ôxy hóa tỏa nhiệt

26 Khí độc

263 Khí độc, dễ cháy

265 Khí độc, ôxy hóa tỏa nhiệt

268 Khí độc, ăn mòn

30 Chất lỏng dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 230C và 610C) hoặc chất lỏng dễ cháy hoặc chất rắn dạng chảy lỏng với điểm bốc cháy trên 610C, bị nóng tới nhiệt độ trung bình hoặc quá điểm bốc cháy hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt.

323 Chất lỏng dễ cháy, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

X323 Chất lỏng dễ cháy, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy

33 Chất lỏng rất dễ cháy (điểm bốc cháy dưới 230C)

333 Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa

333 Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa, phản ứng với nước.

336 Chất lỏng rất dễ cháy, độc

338 Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn

X338 Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn, phản ứng mạnh với nước

339 Chất lỏng rất dễ cháy, sinh ra phản ứng mãnh liệt

36 Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 230C và 610C) độc nhẹ, hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, độc.

362 Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.

X362 Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy.

368 Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn.

38 Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 230C và 610C), ăn mòn.

382 Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.

X382 Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy.

39 Chất lỏng dễ cháy, sinh ra phản ứng mãnh liệt

40 Chất rắn dễ cháy hay chất tự phản ứng hay chất tự sinh nhiệt.

423 Chất rắn phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.

X423 Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy, sinh ra chất rắn dễ cháy.

43 Chất rắn dễ cháy tự sinh

44 Chất rắn dễ cháy, ở thể chảy lỏng khi nhiệt độ cao

446 Chất rắn dễ cháy, độc, ở thể chảy lỏng khi nhiệt độ cao

46 Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, độc

462 Chất rắn độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

X462 Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra khí độc

48 Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, thoát ra khí dễ cháy

482 Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

X482 Chất rắn, phản ứng với nước thoát ra khí ăn mòn

50 Chất ôxy hóa tỏa nhiệt

539 Chất tẩy dễ cháy

55 Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt

556 Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt, độc

558 Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt, ăn mòn

559 Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt, sinh ra phản ứng mãnh liệt

56 Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, độc

568 Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, độc, ăn mòn

58 Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, ăn mòn

59 Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, sinh ra phản ứng mãnh liệt

60 Chất độc hoặc hơi độc

606 Chất lây nhiễm

623 Chất lỏng độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

63 Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 230C và 610C)

638 Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 230C và 610C), ăn mòn

639 Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 230C và 610C), sinh ra phản ứng mãnh liệt

64 Chất rắn, độc, dễ cháy hay tự sinh nhiệt

642 Chất rắn, độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

65 Chất rắn, độc, ôxy hóa tỏa nhiệt

66 Chất rắn, rất độc

663 Chất rắn, rất độc, dễ cháy (điểm bốc cháy không quá 610C)

664 Chất rắn, rất độc, dễ cháy hay tự sinh nhiệt

665 Chất rắn, rất độc, ôxy hóa tỏa nhiệt

668 Chất rắn, rất độc, ăn mòn

669 Chất rắn, rất độc, sinh ra phản ứng mãnh liệt

68 Chất độc, ăn mòn

69 Chất độc hoặc hơi độc, sinh ra phản ứng mãnh liệt

70 Chất phóng xạ

72 Khí phóng xạ

723 Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy

73 Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy (điểm bốc cháy không quá 610C)

74 Chất rắn phóng xạ, dễ cháy

75 Chất phóng xạ, ôxy hóa tỏa nhiệt

76 Chất phóng xạ, độc

78 Chất phóng xạ, ăn mòn

80 Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn

X80 Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, phản ứng mạnh với nước

823 Chất ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

83 Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 230C và 610C)

X83 Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 230C và 610C) phản ứng mạnh với nước.

839 Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 230C và 610C) sinh ra phản ứng mãnh liệt

X839 Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 230C và 610C) sinh ra phản ứng mãnh liệt, phản ứng mạnh với nước.

84 Chất rắn ăn mòn, dễ cháy hay tự sinh nhiệt

842 Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

85 Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, ôxy hóa tỏa nhiệt

856 Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, ôxy hóa tỏa nhiệt, độc

86 Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, độc

88 Chất ăn mòn mạnh

X88 Chất ăn mòn mạnh, phản ứng mạnh với nước

883 Chất ăn mòn mạnh, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 230C và 610C)

884 Chất rắn ăn mòn mạnh, dễ cháy hay tự sinh nhiệt

885 Chất rắn ăn mòn mạnh, ôxy hóa tỏa nhiệt

886 Chất rắn ăn mòn mạnh, độc

X886 Chất rắn ăn mòn mạnh, độc, phản ứng mạnh với nước

89 Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, sinh ra phản ứng mãnh liệt

90 Chất có hại đến môi trường, tạp chất độc

99 Tạp chất độc ở nhiệt độ cao.


PHỤ LỤC III

BIỂU TRƯNG HÀNG HÓA NGUY HIỂM


(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ)

1. Biểu trưng hàng hóa nguy hiểm:

Loại 1:


Loại 2:


Loại 3:


Loại 4:


Loại 5:


Loại 6:


Loại 7:


Loại 8:


Loại 9:


Kích thước biểu trưng:

- Kiện hàng: 100 mm x 100 mm;

- Container: 250 mm x 250 mm;

- Phương tiện: 500 mm x 500 mm;

2. Báo hiệu nguy hiểm




Каталог: Img -> Document -> Ky%20thuat%20an%20toan
Ky%20thuat%20an%20toan -> Phụ lục 1 danh mục hóa chất phân loại và ghi nhãN
Ky%20thuat%20an%20toan -> THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
Ky%20thuat%20an%20toan -> BÁo cáo an toàn hóa chất phần I. Thông tin chung
Document -> Bộ CÔng thưƠng số: 51/2008/QĐ-bct cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Document -> P. O. Box 445746 chưƠng trình nghiên cứu thị trưỜng xúc tiến kinh doanh
Document -> Phụ lục 1 danh mục tiền chất trong lĩnh vực công nghiệP
Ky%20thuat%20an%20toan -> Tt tên hoá chất Công thức hoá học
Document -> Anuga Hội chợ thực phẩm và đồ uống lớn nhất thế giới

tải về 2.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương