CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc



tải về 2.99 Mb.
trang15/16
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.99 Mb.
#2970
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16
1400

Boron trifluoride dihydrate

2851

8

80

1401

Magnesium fluorosilicate

2853

6.1

60

1402

Ammonium fluorosilicate

2854

6.1

60

1403

Kẽm fluorosilicate

2855

6.1

60

1404

Fluorosilicates

2856

6.1

60

1405

Zirconium, khô

2858

4.1

40

1406

Ammonium metavanadate

2859

6.1

60

1407

Ammonium polyvanadate

2861

6.1

60

1408

Vanadium pentoxide

2862

6.1

60

1409

Nátri ammonium vanadate

2863

6.1

60

1410

Potassium metavanadate

2864

6.1

60

1411

Hydroxylamine sulphate

2865

8

80

1412

Titanium trichloride hỗn hợp

2869

8

80

1413

Borohydride nhôm

2870

4.2+4.3

X333

1414

Borohydride nhôm trong các thiết bị

2870

4.2+4.3

X333

1415

Antimony dạng bột

2871

6.1

60

1416

Dibromochloropropanes

2872

6.1

60

1417

Dibutylaminoethanol

2873

6.1

60

1418

Cồn furfuryl

2874

6.1

60

1419

Hexachlorophene

2875

6.1

60

1420

Resorcinol

2876

6.1

60

1421

Titanium xốp, dạng bột hoặc hạt nhỏ

2878

4.1

40

1422

Selenium oxychloride

2879

8+6.1

X886

1423

Calcium hypochlorite ngậm nước hoặc hỗn hợp Calcium hypochlorite ngậm nước

2880

5.1

50

1424

Calcium hypochlorite ngậm nước hoặc hỗn hợp Calcium hypochlorite ngậm nước

2880

5.1

50

1425

Chất xúc tác kim loại khô

2881

4.2

40

1426

Các chất độc, chỉ ảnh hưởng đến động vật

2900

6.2

606

1427

Bromine chloride

2901

6.1+5+9

265

1428

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc

2902

6.1

66

1429

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc

2902

6.1

60

1430

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2903

6.1+3

663

1431

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2903

6.1+3

63

1432

Chlorophenolates, dạng lỏng

2904

8

80

1433

Phenolates, dạng lỏng

2904

8

80

1434

Chlorophenolates, chất rắn

2905

8

80

1435

Phenolates, chắt rắn

2905

8

80

1436

Chất ăn mòn dạng lỏng, dễ cháy

2920

8+3

83

1437

Chất ăn mòn dạng lỏng, dễ cháy

2920

8+3

883

1438

Chất ăn mòn dạng rắn, dễ cháy

2921

8+4.1

884

1439

Chất ăn mòn dạng rắn, dễ cháy

2921

8+4.1

84

1440

Chất ăn mòn dạng lỏng, chất độc

2922

8+6.1

886

1441

Chất ăn mòn dạng lỏng, chất độc

2922

8+6.1

86

1442

Chất ăn mòn dạng rắn, chất độc

2923

8+6.1

886

1443

Chất ăn mòn dạng rắn, chất độc

2923

8+6.1

86

1444

Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn

2924

3+8

338

1445

Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn

2924

3+9

38

1446

Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất hữu cơ

2925

4.1+8

48

1447

Chất rắn dễ cháy, độc, chất hữu cơ

2926

4.1+6.1

46

1448

Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ

2927

6.1+8

668

1449

Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ

2927

6.1+8

68

1450

Chất độc dạng rắn, ăn mòn, chất hữu cơ

2928

6.1+8

68

1451

Chất độc dạng rắn, ăn mòn, chất hữu cơ

2928

6.1+8

669

1452

Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ

2929

6.1+3

663

1453

Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ

2929

6.1+3

63

1454

Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

2930

6.1+4.1

64

1455

Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

2930

6.1+4.1

664

1456

Vanadyl sulphate

2931

6.1

60

1457

Methyl 2-chloropropionate

2933

3

30

1458

Isopropyl 2-chloropropionate

2934

3

30

1459

Ethyl 2-chloropropionate

2935

3

30

1460

Thiolactic acid

2936

6.1

60

1461

Alpha-Methylbenzyl Rượu cồn

2937

6.1

60

1462

9-Phosphabicyclononanes (cyclooctadine phosphines)

2940

4.2

40

1463

Fluoroanilines

2941

6.1

60

1464

2-Trifluoromethylaniline

2942

6.1

60

1465

Tetrahydrofurfurylamine

2943

3

30

1466

N-Methylbutylamine

2945

3+8

338

1467

2-Amino-5-diethylaminopentane

2946

6.1

60

1468

Isopropyl chloroaxetat

2947

3

30

1469

3-Trifluoromethylaniline

2948

6.1

60

1470

Nátri hydrosulphide ngậm nước với trên 25% nước tring tinh thể

2949

8

80

1471

Magnesium hạt nhỏ, dạng màng

2950

4.3

423

1472

Boron trifluoride dimethyl etherate

2965

4.3+3+8

382

1473

Thioglycol

2966

6.1

60

1474

Sulphamic acid

2967

8

80

1475

Maneb chất điều chế, được làm ổn định

2968

4.3

423

1476

Maneb ổn định

2968

4.3

423

1477

Hạt thầu dầu hoặc bã ép thầu dầu hoặc bột thầu dầu

2969

9

90

1478

Ethylene oxide và propylene oxide hỗn hợp

2983

3+6.1

336

1479

Hydrogen peroxide, dung dịch nước

2984

5.1

50

1480

Chlorosilane, dễ cháy, ăn mòn

2985

3+8

339

1481

Chlorosilane, ăn mòn, dễ cháy

2986

9+3

X83

1482

Chlorosilane, ăn mòn

2987

8

40

1483

Chlorosilane, có thể kết hợp với nước, dễ cháy, ăn mòn

2988

4.3+3+8

X339

1484

Chì, phosphite, dibasic

2989

4.1

40

1485

Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2991

6.1+3

63

1486

Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2991

6.1+3

663

1487

Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc

2992

6.1

66

1488

Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc

2992

6.1

60

1489

Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2993

6.1+3

663

1490

Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2993

6.1+3

63

1491

Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc

2994

6.1

60

1492

Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc

2994

6.1

66

1493

Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2995

6.1+3

663

1494

Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2995

6.1+3

63

1495

Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc

2996

6.1

66

1496

Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc

2996

6.1

60

1497

Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2997

6.1+3

63

1498

Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2997

6.1+3

663

1499

Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc

2998

6.1

66

1500

Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc

2998

6.1

60

1501

Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3005

6.1+3

63

1502

Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3005

6.1+3

663

1503

Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc

3006

6.1

60

1504

Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc

3006

6.1

66

1505

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3009

6.1+3

63

1506

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3009

6.1+3

663

1507

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc

3010

6.1

60

1508

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc

3010

6.1

66

1509

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3011

6.1+3

63

1510

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3011

6.1+3

663

1511

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc

3012

6.1

66

1512

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc

3012

6.1

60

1513

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3013

6.1+3

63

1514

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3013

6.1+3

663

1515

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc

3014

6.1

66

1516

Thuốc trừ sâu nitrophonol thay thế, dạng lỏng, chất độc

3014

6.1

60

1517

Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3015

6.1+3

63

1518

Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc

3016

6.1

60

1519

Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc

3016

6.1

66

1520

Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3017

6.1+3

63

1521

Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3017

6.1+3

663

1522

Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc

3018

6.1

60

1523

Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc

3018

6.1

66

1524

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3019

6.1+3

63

1525

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3019

6.1+3

663

1526

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc

3020

6.1

60

1527

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc

3020

6.1

66

1528

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3021

3+6.1

336

1529

1,2-Butylene oxide, được làm ổn định

3022

3

339

1530

2-Methyl-2-heptanethiol

3023

6.1+3

663

1531

Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng dễ cháy, chất độc

3024

3+6.1

336

1532

Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng dễ cháy, chất độc

3025

6.1+3

63

1533

Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3025

6.1+3

663

1534

Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, lỏng, chất độc

3026

6.1

60

1535

Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, lỏng, chất độc

3026

6.1

66

1536

Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, rắn, chất độc

3027

6.1

66

1537

Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, rắn, chất độc

3027

6.1

60

1538

Ắc quy, khô chứa potassium hydroxide rắn, tích điện

3028

8

80

1539

Thuốc trừ sâu nhôm phosphide

3048

6.1

642

1540

Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước

3049

4.2+4.3

X333

1541

Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước

3050

4.2+4.3

X333

1542

Nhôm alkyls

3051

4.2+4.3

X333

1543

Nhôm alkyl hợp chất

3052

4.2+4.3

X333

1544

Magnesium alkyls

3053

4.2+4.3

X333

1545

Cyclohexyl mercaptan

3054

3

30

1546

2-(2-Aminoethoxy) ethanol

3055

8

80

1547

n-Heptaldehyde

3056

3

30

1548

Trifluoracetyl chloride

3057

6.1+8

269

1549

Rượu thực phẩm có nồng độ cồn thể tích lớn hơn 70%

3065

3

30

1550

Rượu thực phẩm có nồng độ cồn thể tích từ 24-70%

3065

3

33

1551

Sơn hoặc nguyên liệu làm sơn

3066

8

80

1552

Dichlorodifluoromethane và ethylene oxide hỗn hợp

3070

2

20

1553

Mercaptan hoặc hỗn hợp mercaptan, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3071

6.1+3

63

1554

Vinylpyridines, hạn chế

3073

6.1+3+9

639

1555

Nhôm alkyl hydrides

3076

4.2+4.3

X333

1556

Các chất rắn gây nguy hiểm đến môi trường

3077

9

90

1557

Cerium, phoi tiện hoặc hạt nhỏ

3078

4.3

423

1558

Metharylonitrile, hạn chế

3079

3+6.1

336

1559

Isocyanate hoặc dung dịch Isocyanate, độc, dễ cháy

3080

6.1+3

63

1560

Các chất lỏng ảnh hưởng đến môi trường

3082

9

90

1561

Perchloryl fluoride

3083

6.1+5

265

1562

Chất rắn ăn mòn, oxi hóa

3084

8+5

855

1563

Chất rắn ăn mòn, oxi hóa

3084

8+5

85

1564

Chất rắn ăn mòn, oxi hóa

3085

5.1+8

58

1565

Chất rắn độc, oxi hóa

3086

6.1+5

665

1566

Chất rắn độc, oxi hóa

3086

6.1+5

65

1567

Chất rắn độc, oxi hóa

3087

5.1+6.1

56

1568

Chất rắn có thể tự cháy, chất hữu cơ

3088

4.2

40

1569

Kim loại dạng bột, dễ cháy

3089

4.1

40

1570

1-Methoxy-2-propanol

3092

3

30

1571

Chất lỏng ăn mòn, oxi hóa

3093

8+5

895

1572

Chất lỏng ăn mòn, oxi hóa

3093

8+5

85

1573

Chất lỏng ăn mòn, có thể kết hợp với nước

3094

8+4.3

823

1574

Chất rắn ăn mòn, tự cháy

3095

8+4.2

84

1575

Chất rắn ăn mòn, tự cháy

3095

9+4.2

884

1576

Chất rắn ăn mòn, có thể kết hợp với nước

3096

8+4.3

842

1577

Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng lỏng

3109

5.2+8

539

1578

Chất hữu cơ peroxide, loại F, chất rắn

3110

5.2

539

1579

Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng lỏng, khống chế nhiệt độ

3119

5.2

539

1580

Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng rắn, khống chế nhiệt độ

3120

5.2

539

1581

Chất độc dạng lỏng, oxi hóa

3122

6.1+5

65

1582

Chất độc dạng lỏng, oxi hóa

3122

6.1+5

665

1583

Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3123

6.1+4.3

623

1584

Chất độc rắn, tự cháy

3124

6.1+4.2

664

1585

Chất độc rắn, tự cháy

3124

6.1+4.2

64

1586

Chất độc rắn, có thể kết hợp với nước

3125

6.1+4.3

642

1587

Chất ăn mòn rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

3126

4.2+9

48

1588

Chất hữu cơ rắn, tự cháy, độc

3128

4.2+6.1

46

1589

Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3129

4.3+8

382

1590

Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3129

4.3+8

X382

1591

Chất lỏng, có thể kết hợp với nước, độc

3130

4.3+6.1

X362

1592

Chất lỏng, có thể kết hợp với nước, độc

3130

4.3+6.1

362

1593

Chất rắn, có thể kết hợp với nước, ăn mòn

3131

4.3+8

482

1594

Chất rắn, có thể kết hợp với nước, độc

3134

4.3+6.1

462

1595

Trifluoromethane, làm lạnh dạng lỏng

3136

2

22

1596

Ethylene, acetylene và propylene hỗn hợp, làm lạnh dạng lỏng

3138

3

223

1597

Alkaloids hoặc muối Alkaloids, dạng lỏng

3140

6.1

60

1598

Alkaloids hoặc muối Alkaloids, dạng lỏng

3140

6.1

66

1599

Antimony hợp chất, chất vô cơ, dạng lỏng

3141

6.1

60

1600

Disinfectant, dạng lỏng, độc

3142

6.1

66

1601

Disinfectant, dạng lỏng, độc

3142

6.1

60

1602

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc

3143

6.1

66

1603

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc

3143

6.1

60

1604

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc

3143

6.1

66

1605

Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng

3144

6.1

66

1606

Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng

3144

6.1

60

1607

Alkylphenols, dạng lỏng

3145

8

88

1608

Alkylphenols, dạng lỏng

3145

8

80

1609

Hợp chất organotin, dạng rắn

3146

6.1

60

1610

Hợp chất organotin, dạng rắn

3146

6.1

66

1611

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, dạng rắn, ăn mòn

3147

8

80

1612

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, dạng rắn, ăn mòn

3147

8

88

1613

Chất lỏng có thể kết hợp với nước

3148

4.3

X323

1614

Chất lỏng có thể kết hợp với nước

3148

4.3

323

1615

Hydrogen peroxide và peroxyacetic acid hỗn hợp, được làm ổn định

3149

5.1+8

58

1616

Polyhalogenated biphenyls, dạng lỏng

3151

9

90

1617

Polyhalogenated biphenyls, dạng rắn

3152

9

90

1618

Perfluoro (methylvinyl ether)

3153

3

23

1619

Perfluoro (ethylvinyl ether)

3154

3

23

1620

Pentachlorophenol

3155

6.1

60

1621

Khí nén, oxi hóa

3156

2+5

25

1622

Khí nén, oxi hóa

3157

2+5

25

1623

Khí, làm lạnh dạng lỏng

3158

2

22

1624

1,1,1,2-Tetrafluoroethane (R 134a)

3159

2

20

1625

Khí hóa lỏng, độc, dễ cháy

3160

6.1+3

263

1626

Khí hóa lỏng, dễ cháy

3161

3

23

1627

Khí hóa lỏng, độc

3162

6.1

26

1628

Khí hóa lỏng

3163

2

20

1629

Sản phẩm phụ của quá trình luyện nhôm hoặc tái luyện nhôm

3170

4.3

423

1630

Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống

3172

6.1

66

1631

Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống

3172

6.1

60

1632

Titanium disulphide

3174

4.2

40

1633

Chất rắn chứa chất lỏng dễ cháy

3175

4.1

40

1634

Chất rắn dễ cháy, dễ chảy

3176

4.1

44

1635

Chất rắn dễ cháy, chất vô cơ

3178

4.1

40

1636

Chất rắn dễ cháy, độc, chất vô cơ

3179

4.1+6.1

46

1637

Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3180

4.1+8

48

1638

Muối kim loại của hợp chất hữu cơ, dễ cháy

3181

4.1

40

1639

Metal hydrides, dễ cháy

3182

4.1

40

1640

Chất lỏng tự cháy, chất hữu cơ

3183

4.2

30

1641

Chất lỏng tự cháy, độc, chất hữu cơ

3184

4.2+6.1

36

1642

Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất hữu cơ

3185

4.2+8

38

1643

Chất lỏng tự cháy, chất vô cơ

3186

4.2

30

1644

Chất lỏng tự cháy, chất độc, chất vô cơ

3187

4.2+6.1

36

1645

Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3188

4.2+9

38

1646

Kim loại dạng bột, tự cháy

3189

4.2

40

1647

Chất rắn tự cháy, chất vô cơ

3190

4.2

40

1648

Chất rắn tự cháy, chất độc, chất vô cơ

3191

4.2+6.1

46

1649

Chất rắn tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3192

4.2+8

48

1650

Pyrophoric dạng lỏng, chất vô cơ

3194

4.2

333

1651

Pyrophoric orgnometallic hợp chất, có thể kết hợp với nước

3203

4.2+4.3

X333

1652

Alcoholate của kim loại kiềm thổ

3205

4.2

40

1653

Alcoholate của kim loại kiềm, tự cháy, ăn mòn

3206

4.2+8

48

1654

Hợp chất organometallic, hoặc dung dịch, hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy

3207

4.3+3

X323

1655

Hợp chất organometallic, hoặc dung dịch, hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy

3207

4.3+3

323

1656

Các chất metallic có thể kết hợp với nước/3208

3208

4.3

423

1657

Các chất kim loại có thể kết với nước, tự cháy

3209

4.3+4.2

423

1658

Chlorates, chất vô cơ, dung dịch

3210

5.1

50

1659

Perchlorates, chất vô cơ, dung dịch

3211

5.1

50

1660

Hypochlorites, chất vô cơ

3212

5.1

50

1661

Bromates, chất vô cơ, dung dịch, nếu không có mô tả khác

3213

5.1

50

1662

Permanganates, chất vô cơ, dung dịch

3214

5.1

50

1663

Persulphates, chất vô cơ

3215

5.1

50

1664

Persulphates, chất vô cơ, dung dịch

3216

5.1

50

1665

Nitrates, chất vô cơ, dung dịch

3218

5.1

50

1666

Nitrates, chất vô cơ, dung dịch

3219

5.1

50

1667

Pentafluoroethane (R 125)

3220

2

20

1668

Chất rắn chứa chất độc dạng lỏng

3243

6.1

60

1669

Chất rắn chứa ăn mòn dạng lỏng

3244

8

80

1670

Methanesulphonyl chloride

3246

6.1+8

668

1671

Nátri peroxoborate, khan

3247

5.1

50

1672

Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3248

3+6.1

336

1673

Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3248

3+6.1

36

1674

Thuốc dạng rắn, chất độc

3249

6.1

60

1675

Chloroacetic acid, dạng chảy

3250

6.1+8

68

1676

Difluoromethane

3252

3

23

1677

Disodium trioxosilicate

3253

8

80

1678

Chất lỏng dễ cháy ở nhiệt độ cao

3256

3

30

1679

Chất lỏng dễ cháy ở nhiệt độ cao

3257

9

99

1680

Chất rắn nhiệt độ cao, dễ cháy

3258

9

99

1681

Amines hoặc polyamines, dạng rắn, ăn mòn

3259

8

88

1682

Amines hoặc polyamines, dạng rắn, ăn mòn

3259

8

80

1683

Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3260

8

88

1684

Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3260

8

80

1685

Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ

3261

8

80

1686

Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ

3261

8

88

1687

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ

3262

8

88

1688

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ

3262

8

80

1689

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ

3263

8

88

1690

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ

3263

8

80

1691

Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3264

8

88

1692

Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3264

8

80

1693

Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính a xít, chất hữu cơ

3265

8

88

1694

Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính a xít, chất hữu cơ

3265

8

80

1695

Chất ăn mòn dạng lỏng, basic, chất vô cơ

3266

8

80

1696

Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính ba zơ, chất vô cơ

3266

8

88

1697

Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính ba zơ, chất hữu cơ

3267

8

80

1698

Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính ba zơ, chất hữu cơ

3267

8

88

1699

Ethers

3271

3

30

1700

Ethers

3271

3

33

1701

Ethers

3272

3

33

1702

Ethers

3272

3

30

1703

Nitriles dễ cháy, chất độc

3273

3+6.1

336

1704

Alcholates dung dịch

3274

3+9

338

1705

Nitriles, chất độc, dễ cháy

3275

6.1+3

663

1706

Nitriles, chất độc, dễ cháy

3275

6.1+3

63

1707

Nitriles, chất độc, dạng lỏng

3276

6.1

66

1708

Nitriles, chất độc, dạng lỏng

3276

6.1

60

1709

Chloroformates, chất độc, ăn mòn

3277

6.1+8

68

1710

Hợp chất orgnophosphorus, chất độc

3278

6.1

66

1711

Hợp chất orgnophosphorus, chất độc

3278

6.1

60

1712

Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy

3279

6.1+3

63

1713

Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy

3279

6.1+3

663

1714

Hợp chất organoarsenic, dạng lỏng

3280

6.1

66

1715

Hợp chất organoarsenic, dạng lỏng

3280

6.1

60

1716

Metal carbonyls, dạng lỏng

3281

6.1

60

1717

Metal carbonyls, dạng lỏng

3281

6.1

66

1718

Hợp chất organometallic, chất độc, dạng lỏng

3282

6.1

60

1719

Hợp chất organometallic, chất độc, dạng lỏng

3282

6.1

66

1720

Selenium hợp chất

3283

6.1

60

1721

Selenium hợp chất

3283

6.1

66

1722

Tellurium hợp chất

3284

6.1

60

1723

Vanadium hợp chất

3285

6.1

60

1724

Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn

3286

3+6.1+8

368

1725

Chất lỏng độc, chất vô cơ

3287

6.1

60

1726

Chất lỏng độc, chất vô cơ

3287

6.1

66

1727

Chất rắn độc, chất vô cơ

3288

6.1

66

1728

Chất rắn độc, chất vô cơ

3288

6.1

60

1729

Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ

3289

6.1+9

68

1730

Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ

3289

6.1+8

668

1731

Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ

3290

6.1+8

668

1732

Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ

3290

6.1+8

68

1733

Chất thải bệnh viện

3291

6.2

606

1734

Hydrazine, dung dịch nước

3293

6.1

60

1735

Hydrogen cyanide, dung dịch trong cồn

3294

6.1+3

663

1736

Hydrocarbons, dạng lỏng

3295

3

33

1737

Hydrocarbons, dạng lỏng

3295

3

30

1738

Heptafluoropropane (R 227)

3296

2

20

1739

Ethylene oxide và chlorotetrafluorethane hỗn hợp

3297

2

20

1740

Ethylene oxide và pentafluoroethane hỗn hợp

3298

2

20

1741

Ethylene oxide và tetrafluoroethane hỗn hợp

3299

2

20

1742

Ethylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp với hơn 87% ethylene oxide

3300

6.1+3

263

1743

Chất ăn mòn lỏng, tự cháy

3301

9+4.2

884

1744

Chất ăn mòn lỏng, tự cháy

3301

8+4.2

84

1745

2-Dimethylaminoethyl acrylate

3302

6.1

60

1746

Khí nén, độc, oxi hóa

3303

6.1+5

265

1747

Khí nén, độc, ăn mòn

3304

6.1+8

268

1748

Khí nén, độc, dễ cháy, ăn mòn

3305

6.1+3+9

263

1749

Khí nén, độc, oxi hóa, ăn mòn

3306

6.1+5+8

265

1750

Khí hóa lỏng, độc, oxi hóa

3307

6.1+5

265

1751

Khí hóa lỏng, độc, ăn mòn

3308

6.1+8

268

1752

Khí hóa lỏng, độc, dễ cháy, ăn mòn

3309

6.1+3+8

263

1753

Khí hóa lỏng, độc, oxi hóa, ăn mòn

3310

6.1+5+9

265

1754

Khí, làm lạnh dạng lỏng, oxi hóa

3311

2+5

225

1755

Khí, làm lạnh dạng lỏng, dễ cháy

3312

3

223

1756

Chất hữu cơ tạo màu (pigments), tự cháy

3313

4.2

40

1757

Hợp chất nhựa dưới dạng bột nhão, tấm hoặc dây, có tạo ra hơi dễ cháy

3314

-

90

1758

Ammonia dung dịch với hơn 50% ammonia

3318

6.1+8

268

1759

Nát ri brohydride và Nátri hydroxide dung dịch, ít hơn 12% Nátri borohydride và ít hơn 40% Nátri hydroxide theo khối lượng

3320

8

80

1760

Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy

3336

3

33

1761

Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy

3336

3

30

1762

Khí làm lạnh R404A

3337

2

20

1763

Khí làm lạnh R407A

3338

2

20

1764

Khí làm lạnh R407B

3339

2

20

1765

Khí làm lạnh R407C

3340

2

20

1766

Thiourea dioxide

3341

4.2

40

1767

Xanthates

3342

4.2

40

1768

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, độc

3345

6.1

66

1769

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, độc

3345

6.1

60

1770

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid lỏng, dễ cháy, độc

3346

3+6.1

336

1771

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, độc, dễ cháy

3347

6.1+3

663

1772

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, độc, dễ cháy

3347

6.1+3

63

1773

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, chất độc

3348

6.1

60

1774

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, chất độc

3348

6.1

66

1775

Thuốc trừ sâu pyrethroid, rắn, độc

3349

6.1

60

1776

Thuốc trừ sâu pyrethroid, rắn, độc

3349

6.1

66

1777

Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, dễ cháy, độc

3350

3+6.1

356

1778

Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc, dễ cháy

3351

6.1+3

63

1779

Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc, dễ cháy

3351

6.1+3

663

1780

Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc

3352

6.1

66

1781

Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc

3352

6.1

60

1782

Khí trừ sâu, dễ cháy

3354

3

23

1783

Khí trừ sâu, độc, dễ cháy

3355

6.1+3

263



Каталог: Img -> Document -> Ky%20thuat%20an%20toan
Ky%20thuat%20an%20toan -> Phụ lục 1 danh mục hóa chất phân loại và ghi nhãN
Ky%20thuat%20an%20toan -> THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
Ky%20thuat%20an%20toan -> BÁo cáo an toàn hóa chất phần I. Thông tin chung
Document -> Bộ CÔng thưƠng số: 51/2008/QĐ-bct cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Document -> P. O. Box 445746 chưƠng trình nghiên cứu thị trưỜng xúc tiến kinh doanh
Document -> Phụ lục 1 danh mục tiền chất trong lĩnh vực công nghiệP
Ky%20thuat%20an%20toan -> Tt tên hoá chất Công thức hoá học
Document -> Anuga Hội chợ thực phẩm và đồ uống lớn nhất thế giới

tải về 2.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương