CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc



tải về 2.99 Mb.
trang13/16
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.99 Mb.
#2970
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

2588

6.1

66

1190

Thuốc trừ sâu, rắn, chất độc

2588

6.1

60

1191

Vinyl chloroaxetat

2589

6.1+3

63

1192

Amiăng màu trắng (Actinolite, Anthophyllite, Chrysotile hoặc Tremolite)

2590

9

90

1193

Xenon, làm lạnh dạng lỏng

2591

2

22

1194

Chlorotrifluoromethane và trifluoromethane azeotropic hỗn hợp (R 503)

2599

2

20

1195

Carbon monoxide và hydrogen hỗn hợp, dạng nén

2600

6.1+3

263

1196

Cyclobutane

2601

3

23

1197

Dichlorodifluoromethane và 1,1-difluoroethane, azeotropic hỗn hợp (R 500)

2602

2

20

1198

Cycloheptatriene

2603

3+6.1

336

1199

Boron trifluoride diethyl etherate

2604

8+3

883

1200

Methoxymethyl isocyanate

2605

3+6.1

336

1201

Methyl orthosilicate (Tetramethoxysilane)

2606

6.1+3

663

1202

Acrolein, dimer, được làm ổn định

2607

3

39

1203

Nitropropanes

2608

3

30

1204

Triallyl borale

2609

6.1

60

1205

Triallylamine

2610

3+8

38

1206

Propylene chlorohydrin

2611

6.1+3

63

1207

Methyl propyl ether

2612

3

33

1208

Rượu cồn Methallyl

2614

3

30

1209

Ethyl propyl ether

2615

3

33

1210

Triisopropyl borate

2616

3

30

1211

Triisopropyl borate

2616

3

33

1212

Methylcyclohexanols, dễ cháy

2617

3

30

1213

Vinyltoluene, hạn chế (o-, m-, p-)

2618

3

39

1214

Benzyldimethylamine

2619

8+3

83

1215

Amyl butyrates

2620

3

30

1216

Acetyl methyl carbinol

2621

3

30

1217

Glycidaldehyde

2622

3+6.1

336

1218

Magnesium silicide

2624

4.3

423

1219

Chloric acid, dung dịch

2626

5.1

50

1220

Nitrites, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác

2627

5.1

50

1221

Potassium fluoroaxetat

2628

6.1

66

1222

Nátri fluoroaxetat

2629

6.1

66

1223

Selenates

2630

6.1

66

1224

Selenites

2630

6.1

66

1225

Fluoroacetic acid

2642

6.1

66

1226

Methyl bromoaxetat

2643

6.1

60

1227

Methyl iodide

2644

6.1

66

1228

Phenacyl bromide

2645

6.1

60

1229

Hexachlorocyclopentadiene

2646

6.1

66

1230

Malononitrile

2647

6.1

60

1231

1,2-Dibromobutan-3-one

2648

6.1

60

1232

1,3-Dichloroacetone

2649

6.1

60

1233

1,1-Dichloro-1-nitroethane

2650

6.1

60

1234

4,4'-Diaminodiphenylmethana

2651

6.1

60

1235

Benzyl iodide

2653

6.1

60

1236

Potassium fluorosilicate

2655

6.1

60

1237

Quinoline

2656

6.1

60

1238

Selenium disulphide

2657

6.1

60

1239

Nátri chloroaxetat

2659

6.1

60

1240

Nitrotoluidines (mono)

2660

6.1

60

1241

Hexachloroacetone

2661

6.1

60

1242

Hydroquinone

2662

6.1

60

1243

Dibromomethane

2664

6.1

60

1244

Butyltoluenes

2667

6.1

60

1245

Chloroacetonitrile

2668

6.1+3

63

1246

Chlorocresols

2669

6.1

60

1247

Cyanuric chloride

2670

8

80

1248

Aminopyridines (o-, m-, p-)

2671

6.1

60

1249

Ammonia dung dịch chứa từ 10 đến 35% ammonia

2672

8

80

1250

2-Amino-4-chlorophenol

2673

6.1

60

1251

Nátri fluorosilicate

2674

6.1

60

1252

Rubidium hydroxide dung dịch

2677

8

80

1253

Rubidium hydroxide

2678

8

80

1254

Lithium hydroxide, dung dịch

2679

8

80

1255

Lithium hydroxide

2680

8

80

1256

Caesium hydroxide, dung dịch

2681

8

80

1257

Caesium hydroxide

2682

8

80

1258

Ammonium sulphide, dung dịch

2683

8+6.1+3

86

1259

Diethylaminopropylamine

2684

3+8

38

1260

N,n-Diethylethylenediamine

2685

8+3

83

1261

2-Diethylaminoethanol

2686

8+3

83

1262

Dicyclohexylammonium nitrite

2687

4.1

40

1263

1-Bromo-3-chloropropane

2688

6.1

60

1264

Glycerol alpha-monochlorohydrin

2689

6.1

60

1265

N,n-Butylimidazole

2690

6.1

60

1266

Phosphorus pentabromide

2691

8

80

1267

Boron tribromide

2692

8

X88

1268

Bisulphites, dung dịch

2693

8

80

1269

Tetrahydrophthalic anhydrides

2698

8

80

1270

Trifluoroacetic acid

2699

8

88

1271

1-Pentol

2705

8

80

1272

Dimethyldioxanes

2707

3

30

1273

Dimethyldioxanes

2707

3

33

1274

Butylbenzenes

2709

3

30

1275

Dipropyl ketone

2710

3

30

1276

Acridine

2713

6.1

60

1277

Resinate kẽm

2714

4.1

40

1278

Resinate nhôm

2715

4.1

40

1279

1,4-Butynediol

2716

6.1

60

1280

Long não, tổng hợp

2717

4.1

40

1281

Barium bromate

2719

5.1+6.1

56

1282

Chromium nitrate

2720

5.1

50

1283

Chlorate đồng

2721

5.1

50

1284

Lithium nitrate

2722

5.1

50

1285

Magnesium chlorate

2723

5.1

50

1286

Maganese nitrate

2724

5.1

50

1287

Nickel nitrate

2725

5.1

50

1288

Nickel nitrite

2726

5.1

50

1289

Thallium nitrate

2727

6.1+5

65

1290

Zirconium nitrate

2728

5.1

50

1291

Hexachlorobenzene

2729

6.1

60

1292

Nitroanisole, dạng lỏng

2730

6.1

60

1293

Nitrobromobenzene

2732

6.1

60

1294

Amines hoặc polyamines, dễ cháy, ăn mòn

2733

3+8

338

1295

Amines hoặc polyamines, dễ cháy, ăn mòn

2733

3+8

38

1296

Amines hoặc polyamines, dạng lỏng, ăn mòn, dễ cháy

2734

8+3

883

1297

Amines hoặc polyamines, dạng lỏng, ăn mòn, dễ cháy

Каталог: Img -> Document -> Ky%20thuat%20an%20toan
Ky%20thuat%20an%20toan -> Phụ lục 1 danh mục hóa chất phân loại và ghi nhãN
Ky%20thuat%20an%20toan -> THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
Ky%20thuat%20an%20toan -> BÁo cáo an toàn hóa chất phần I. Thông tin chung
Document -> Bộ CÔng thưƠng số: 51/2008/QĐ-bct cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Document -> P. O. Box 445746 chưƠng trình nghiên cứu thị trưỜng xúc tiến kinh doanh
Document -> Phụ lục 1 danh mục tiền chất trong lĩnh vực công nghiệP
Ky%20thuat%20an%20toan -> Tt tên hoá chất Công thức hoá học
Document -> Anuga Hội chợ thực phẩm và đồ uống lớn nhất thế giới

tải về 2.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương