CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc



tải về 2.99 Mb.
trang8/16
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.99 Mb.
#2970
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   16
649

Phenyltrichlorosilane

1804

8

X80

650

Phosphoric acid

1805

8

80

651

Phosphorus pentachloride

1806

8

80

652

Phosphorus pentoxide

1807

8

80

653

Phosphorus tribromide

1808

8

X80

654

Phosphorus trichloride

1809

6.1+8

668

655

Phosphorus oxychloride

1810

8

X80

656

Potassium hydrogendifluoride

1811

8+6.1

86

657

Potassium fluoride

1812

6.1

60

658

Potassium hydroxide, chất rắn

1813

8

80

659

Potassium hydroxide dung dịch

1814

8

80

660

Propionyl chloride

1815

3+8

338

661

Propyltrichlorosilane

1816

8+3

X83

662

Pyrosulphuryl chloride

1817

8

X80

663

Silicon tetrachloride

1818

8

X80

664

Nátri aluminate, dung dịch

1819

8

80

665

Nátri hydroxide, chất rắn

1823

8

80

666

Nátri hydroxide dung dịch

1824

8

80

667

Nátri monoxide

1825

8

80

668

Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi chứa hơn 50% nitric acid

1826

8

80

669

Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi, chứa ít hơn 50% nitric acid

1826

8+5

885

670

Stannic chloride, khan

1827

8

X80

671

Sulphur chlorides

1828

8

X88

672

Sulphur trioxide, ổn định

1829

8

X88

673

Sulphur acid, chứa hơn 51% acid

1830

8

50

674

Sulphuric acid, có khói

1831

8+6.1

X886

675

Sulphuric acid, dùng rồi

1832

8

80

676

Sulphurous acid

1833

8

80

677

Sulphuryl chloride

1834

8

X88

678

Tetramethylammonium hydroxide

1835

8

80

679

Thionyl chloride

1836

8

X89

680

Thiophosphoryl chloride

1837

8

X80

681

Titanium tetrachloride

1838

8

X80

682

Trichloroacetic acid

1839

8

80

683

Kẽm chloride dung dịch

1840

8

80

684

Acetaldehyde ammonia

1841

8

90

685

Amimnium dinitro-o-cresolate

1843

9

60

686

Carbon tetrachloride

1846

6.1

60

687

Potussium sulphide, hydrated

1847

8

80

688

Propionic acid

1848

8

80

689

Nátri sulphide, hydrated

1849

8

80

690

Thuốc độc dạng lỏng

1851

6.1

60

691

Hexafluoropropylene (R 1216)

1858

2

20

692

Silicon tetrafluoride, dạng nén

1859

6.1+8

268

693

Vinyl fluoride, hạn chế

1860

3

239

694

Ethyl crotonate

1862

3

33

695

Nhiên liệu dùng trong động cơ turbin hàng không

1863

3

30

696

Nhiên liệu dùng trong động cơ turbin hàng không

1863

3

33

697

Dung dịch nhựa thông, dễ cháy

1866

3

30

698

Dung dịch nhựa thông, dễ cháy

1866

3

33

699

Decaborane

1868

4.1+6.1

46

700

Magnesium

1869

4.1

40

701

Hợp kim magnesium

1869

4.1

40

702

Titamium hydride

1871

4.1

40

703

Dioxide chì

1872

5.1+6.1

56

704

Perchloric acid, từ 50% đến 72% acid theo khối lượng

1873

5.1+8

558

705

Barium oxide

1884

6.1

60

706

Benzidine

1885

6.1

60

707

Benzylidene chloride

1886

6.1

60

708

Bromochloromethane

1887

6.1

60

709

Chloroform

1888

6.1

60

710

Cyanogen bromide

1889

6.1+8

668

711

Ethyl bromide

1891

6.1

60

712

Ethyldichloroarsine

1892

6.1

66

713

Phenylmercuric hydroxide

1894

6.1

60

714

Phenylmercuric nitate

1895

6.1

60

715

Tetrachloroethylene

1897

6.1

60

716

Acetyl iodide

1898

8

80

717

Diisooctyl acid phosphate

1902

8

80

718

Disinfectant, dạng lỏng, ăn mòn

1903

8

80

719

Disinfectant, dạng lỏng, ăn mòn

1903

8

88

720

Selenic acid

1905

8

98

721

Sludge acid

1906

8

80

722

Soda Iime

1907

8

80

723

Chlorite dung dịch

1908

8

80

724

Methyl chloride và methylene chloride hỗn hợp

1912

3

23

725

Neon, làm lạnh dạng lỏng

1913

2

22

726

Butyl propionates

1914

3

30

727

Cyclohexanone

1915

3

30

728

2,2’-Dichlorodiethyl ether

1916

6.1+3

63

729

Ethyl arylate, hạn chế

1917

3

339

730

Isopropylbenzene (Cumene)

1918

3

30

731

Methyl acrylate, hạn chế

1919

1

339

732

Nonanes

1920

3

30

733

Propyleneimine, hạn chế

1921

3+6.1

336

734

Pyrrolidine

1922

3+8

331

735

Calcium dithionite

1923

4.2

40

736

Methyl magnesium bromide trong ethyl ether

1928

4.3+3

X323

737

Potassium dithionite

1929

4.2

40

738

Kẽm dithionite

1931

9

90

739

Zirconium dạng vụn (nhỏ)

1932

4.2

40

740

Cyanide dung dịch

1935

6.1

66

741

Cyanide dung dịch

1935

6.1

60

742

Bromoacetic acid

1938

8

80

743

Phosphorus oxybromide

1939

8

80

744

Thioglycolic acid

1940

a

80

745

Dibromodifluoromethane

1941

9

90

746

Ammonium nitrate

1942

5.1

50

747

Argon, làm lạnh dạng lỏng

1951

2

22

748

Athylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp, ít hơn 91% ethylene oxide

1952

2

20

749

Khí dạng nén, độc, dễ cháy

1953

6.1+3

263

750

Khí dạng nén, dễ cháy

1954

3

23

751

Khí dạng nén, độc

1955

6.1

26

752

Khí nén

1956

2

20

753

Deuterium, dạng nén

1957

3

23

754

1,2-Dichloro-1,1,2,2-tetrafluoroethane (R 114)

1958

2

20

755

1,1-Difluorethylene (R 1132a)

1959

3

239

756

Ethane, làm lạnh dạng lỏng

1961

3

223

757

Ethylene, dạng nén

Каталог: Img -> Document -> Ky%20thuat%20an%20toan
Ky%20thuat%20an%20toan -> Phụ lục 1 danh mục hóa chất phân loại và ghi nhãN
Ky%20thuat%20an%20toan -> THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
Ky%20thuat%20an%20toan -> BÁo cáo an toàn hóa chất phần I. Thông tin chung
Document -> Bộ CÔng thưƠng số: 51/2008/QĐ-bct cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Document -> P. O. Box 445746 chưƠng trình nghiên cứu thị trưỜng xúc tiến kinh doanh
Document -> Phụ lục 1 danh mục tiền chất trong lĩnh vực công nghiệP
Ky%20thuat%20an%20toan -> Tt tên hoá chất Công thức hoá học
Document -> Anuga Hội chợ thực phẩm và đồ uống lớn nhất thế giới

tải về 2.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương