CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc



tải về 2.99 Mb.
trang6/16
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.99 Mb.
#2970
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16
60

433

Bụi arsenic

1562

6.1

60

434

Barium hợp chất

1564

6.1

60

435

Barium cyanide

1565

6.1

66

436

Beryllium hợp chất

1566

6.1

60

437

Beryllium dạng bột

1567

6.1+4.1

64

438

Bromoacetone

1569

6.1+3

63

439

Brucine

1570

6.1

66

440

Cacodylic acid

1572

6.1

60

441

Calcium arsenate

1573

6.1

60

442

Calcium arsenate và calcium arsenite hỗn hợp, chất rắn

1574

6.1

60

443

Calcium cyanide

1575

6.1

66

444

Chlorodinitrobenzenes

1577

6.1

60

445

Chloronitrobenzenes

1578

6.1

60

446

4-Chloro-o-toluidine hydrochloride

1579

6.1

60

447

Chloropicrin

1580

6.1

66

448

Chloropicrin và methyl bromide hỗn hợp

1581

6.1

26

449

Chloropicrin và methyl chloride hỗn hợp

1582

6.1

26

450

Chloropicrin hỗn hợp

1583

6.1

66

451

Chloropicrin hỗn hợp

1583

6.1

60

452

Acetoarsenite đồng

1585

6.1

60

453

Arsenite đồng

1586

6.1

60

454

Cyanide đồng

1587

6.1

60

455

Cyanides, chất vô cơ, rắn

1588

6.1

66

456

Cyanides, chất vô cơ, rắn

1588

6.1

60

457

Dichloroanilines

1590

6.1

60

458

o-Dichlorobenzene

1591

6.1

60

459

Dichloromethane

1593

6.1

60

460

Diethyl sulphate

1594

6.1

60

461

Dimethyl sulphate

1595

6.1+8

669

462

Dinitroanilines

1596

6.1

60

463

Dinitrobenzenes

1597

6.1

60

464

Dinitro-o-cresol

1598

6.1

60

465

Dinitrophenol dung dịch

1599

6.1

60

466

Dinitrotoluenes, dạng chảy

1600

6.1

60

467

Chất sát trùng (disinfectant), chất rắn, độc

1601

6.1

60

468

Chất sát trùng (disinfectant), chất rắn, độc

1601

6.1

66

469

Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc

1602

6.1

60

470

Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc

1602

6.1

66

471

Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc

1602

6.1

66

472

Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc

1602

6.1

60

473

Ethyl bromoaxetat

1603

6.1+3

63

474

Ethylenediamine

1604

8+3

83

475

Ethylene dibromide

1605

6.1

66

476

Arsenate sắt

1606

6.1

60

477

Arsenite sắt

1607

6.1

60

478

Arsenate sắt

1608

6.1

60

479

Hexaethyl tetraphosphate

1611

6.1

60

480

Hexaethyl tetraphosphate và hỗn hợp khí nén

1612

6.1

26

481

Hydrogen cyanide, dung dịch (Hydrocyanic acid)

1613

6.1+3

663

482

Axetat chì

1616

6.1

60

483

Arsenates chì

1617

6.1

60

484

Arsenites chì

1618

6.1

60

485

Cyanide chì

1620

6.1

60

486

London tía

1621

6.1

60

487

Arsenate magie (Magnesium arsenate)

1622

6.1

60

488

Arsenate thủy ngân

1623

6.1

60

489

Chloride thủy ngân

1624

6.1

60

490

Nitrate thủy ngân

1625

6.1

60

491

Cyanide potassium thủy ngân

1626

6.1

66

492

Nitrate thủy ngân

1627

6.1

60

493

Axetat thủy ngân

1629

6.1

60

494

Chloride ammonium thủy ngân

1630

6.1

60

495

Benzoate thủy ngân

1631

6.1

60

496

Bromide thủy ngân

1634

6.1

60

497

Cyanide thủy ngân

1636

6.1

60

498

Gluconate thủy ngân

1637

6.1

60

499

Iodide thủy ngân

1638

6.1

60

500

Nucleate thủy ngân

1639

6.1

60

501

Oleate thủy ngân

1640

6.1

60

502

Oxide thủy ngân

1641

6.1

60

503

Oxycyanide thủy ngân, chất gây tê

1642

6.1

60

504

Iodide potassium thủy ngân

1643

6.1

60

505

Salicylate thủy ngân

1644

6.1

60

506

Sulphate thủy ngân

1645

6.1

60

507

Thiocyanate thủy ngân

1646

6.1

60

508

Methyl bromide và ethylene dibromide hỗn hợp, dạng lỏng

1647

6.1

66

509

Acetonitrile (methyl cyanide)

1648

3

33

510

Hỗn hợp phụ gia chống kích nổ nhiên liệu động cơ

1649

6.1

66

511

Beta-Naphthylamine

1650

6.1

60

512

Naphthylthiourea

1651

6.1

60

513

Naphthylurea

1652

6.1

60

514

Nickel cyanide

1653

6.1

60

515

Nicotine

1654

6.1

60

516

Nicotine hợp chất hoặc nicotine rắn

1655

6.1

66

517

Nicotine hợp chất hoặc nicotine điều chế, rắn

1655

6.1

60

518

Nicotine hydrochloride, dạng lỏng hoặc dung dịch

1656

6.1

60

519

Nicotine salicylate

1657

6.1

60

520

Nicotine sulphate, chất rắn

1658

6.1

60

521

Nicotine suphate, dung dịch

1658

6.1

60

522

Nicotine tartrate

1659

6.1

60

523

Nitroaniline (o-, m-, p-)

1661

6.1

60

524

Nitrobenzene

1662

6.1

60

525

Nitrophenols

1663

6.1

60

526

Nitrotoluenes, dạng lỏng

1664

6.1

60

527

Nitroxylenes, dạng lỏng

1665

6.1

60

528

Pentachloroethane

1669

6.1

60

529

Perchloromethyl mercaptan

1670

6.1

66

530

Phenol, rắn

1671

6.1

60

531

Phenylcarbylamine chloride

1672

6.1

66

532

Phenylenediamines (o-, m-, p-)

1673

6.1

60

533

Phenylmercuric axetat

1674

6.1

60

534

Potassium arsenate

1677

6.1

60

535

Potassium arsenite

1678

6.1

60

536

Potassium cuprocyanide

1679

6.1

60

537

Potassium cyanide

1680

6.1

66

538

Silver arsenite

1683

6.1

60

539

Silver cyanide

1684

6.1

60

540

Nátri arsenite

1685

6.1

60

541

Nátri arsenite, dung dịch

Каталог: Img -> Document -> Ky%20thuat%20an%20toan
Ky%20thuat%20an%20toan -> Phụ lục 1 danh mục hóa chất phân loại và ghi nhãN
Ky%20thuat%20an%20toan -> THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
Ky%20thuat%20an%20toan -> BÁo cáo an toàn hóa chất phần I. Thông tin chung
Document -> Bộ CÔng thưƠng số: 51/2008/QĐ-bct cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Document -> P. O. Box 445746 chưƠng trình nghiên cứu thị trưỜng xúc tiến kinh doanh
Document -> Phụ lục 1 danh mục tiền chất trong lĩnh vực công nghiệP
Ky%20thuat%20an%20toan -> Tt tên hoá chất Công thức hoá học
Document -> Anuga Hội chợ thực phẩm và đồ uống lớn nhất thế giới

tải về 2.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương