CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc



tải về 2.99 Mb.
trang7/16
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.99 Mb.
#2970
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   16

1686

6.1

60

542

Nátri cacodylate

1688

6.1

60

543

Nátri cyanide

1689

6.1

66

544

Nátri fluoride

1690

6.1

60

545

Strontium arsenite

1691

6.1

60

546

Strychnine hoặc muối strychnine

1692

6.1

66

547

Chất khí gây chảy nước mắt, dạng lỏng

1693

6.1

66

548

Chất khí gây chảy nước mắt, dạng lỏng

1693

6.1

60

549

Bromobenzyl cyanides

1694

6.1

66

550

Chloroacetone, ổn định

1695

6.1+3+9

663

551

Chloroacetophenone

1697

6.1

60

552

Diphenylamine chloroarsine

1698

6.1

66

553

Diphenylchloroarsine

1699

6.1

66

554

Xylyl bromide

1701

6.1

60

555

1,1,2,2-Tetrachloroethane

1702

6.1

60

556

Tetraethyl dithiopyrophosphate

1704

6.1

60

557

Thallium hợp chất

1707

6.1

60

558

Toluidines

1708

6.1

60

559

2,4-Toluylenediamine

1709

6.1

60

560

Trichloroethylene

1710

6.1

60

561

Xylidines

1711

6.1

60

562

Kẽm arsenate

1712

6.1

60

563

Kẽm arsenate và kẽm arsenite hỗn hợp

1712

6.1

60

564

Kẽm arsenite

1712

6.1

60

565

Kẽm cyanide

1713

6.1

66

566

Acetic anhydride

1715

8+3

83

567

Acetyl bromide

1716

8

90

568

Acetyl chloride

1717

8+3

X338

569

Butyl acid phosphate

1718

8

80

570

Chất lỏng alkali ăn mòn

1719

8

80

571

Allyl chlorofomate

1722

6.1+8+3

638

572

Allyl iodide

1723

3+9

338

573

Allyl trichlorosilane ổn định

1724

8+3

X839

574

Bromide nhôm khan

1725

8

80

575

Chloride nhôm khan

1726

8

80

576

Ammonium hydrogendifluoride rắn

1727

8

80

577

Amyltrichlorosilane

1728

9

X80

578

Anisoyl chloride

1729

8

80

579

Antimony pentachloride, dạng lỏng

1730

8

X80

580

Antimony pentachloride dung dịch

1731

8

80

581

Antimony pentafluoride

1732

8+6.1

86

582

Antimony trichloride

1733

8

80

583

Benzoyl chloride

1736

8

80

584

Benzyl bromide

1737

6.1+9

68

585

Benzyl chloride

1738

6.1+8

68

586

Benzyl chloroformate

1739

8

88

587

Hydrogendifluorides

1740

8

80

588

Hợp chất Boron trifluoride acectic acid

1742

8

80

589

Hợp chất Boron trifluoride propionic acid

1743

8

80

590

Bromine hoặc dung dịch bromine

1744

8+6.1

886

591

Bromine pentafluoride

1745

5.1+6.1+8

568

592

Bromine trifluoride

1746

5.1+6.1+8

568

593

Butyltrichlorosilane

1747

8+3

X83

594

Calcium hypochlorite khô hoặc hỗn hợp Calcium hypochorite

1748

5.1

50

595

Chlorine trifluoride

1749

6.1+5+8

265

596

Chloroacetic acid dung dịch

1750

6.1+8

68

597

Chloroacetic acid, rắn

1751

6.1+8

68

598

Chloroacetyl chloride

1752

6.1+8

668

599

Chlorophenyltrichlorosilane

1753

8

X80

600

Chlorosulphonic acid

1754

8

X88

601

Chromic acid, dung dịch

1755

8

80

602

Chromic fluoride, chất rắn

1756

8

80

603

Chromic fluoride, dung dịch

1757

8

80

604

Chromium oxychloride

1758

8

X88

605

Chất ăn mòn rắn

1759

a

88

606

Chất ăn mòn rắn

1759

a

50

607

Chất ăn mòn dạng lỏng

1760

8

88

608

Chất ăn mòn dạng lỏng

1760

8

80

609

Cupriethylenediamine, dung dịch

1761

8+6.1

86

610

Cyclohexenyltrichlorosilane

1762

8

X80

611

Cyclohexyltrichlorosilane

1763

8

X80

612

Dichloroacetic acid

1764

8

80

613

Dichloroacetyl chloride

1765

8

X80

614

Dichlorophenyltrichlorosilane

1766

8

X80

615

Diethyldichlorosilane

1767

8+3

X83

616

Difluorophosphoric acid, khan

1768

8

80

617

Diphenyldichlorosilane

1769

8

X80

618

Diphenylmethyl bromide

1770

8

80

619

Dodecyltrichlorosilane

1771

8

X80

620

Feffic chloride, khan

1773

8

80

621

Fluoroboric acid

1775

8

80

622

Fluorophosphoric acid, khan

1776

1

80

623

Fluorosulphonic acid

1777

8

88

624

Fluorosilicic acid

1778

8

80

625

Formic acid

1779

8

80

626

Fumaryl chloride

1780

8

80

627

Hexadecyltrichlorosilane

1781

8

X80

628

Hexafluorophosphoric acid

1782

8

80

629

Hexamethylenediamine, dung dịch

1783

8

80

630

Hexyltrichlorosilane

1784

8

X80

631

Hydriodic acid, dung dịch

1787

8

80

632

Hydrochloric acid, dung dịch

1788

8

80

633

Hydrochloric acid, dung dịch

1789

8

80

634

Hydrofluoric acid dung dịch chứa từ 60 đến 85% hydrogen fluoride

1790

8+6.1

886

635

Hydrofluoric acid dung dịch chứa ít hơn 60% hydrogen fluoride

1790

8+6.1

86

636

Hydrofluoric acid dung dịch chứa hơn 85% hydrogen fluoride

1790

8+6.1

886

637

Hypochlorite dung dịch

1791

8

80

638

Iodine monochloride

1792

8

80

639

Isopropyl acid phosphate

1793

8

80

640

Sulphate chì

1794

8

80

641

Hydrofluoric acid và sulphuric acid hỗn hợp

1796

8+6.1

886

642

Nitrating acid, hỗn hợp chứa ít hơn 50% nitric acid

1796

8

80

643

Nitrating acid, hỗn hợp chứa hơn 50% nitric acid

1796

8+5

885

644

Nonyltrichlorosilane

1799

8

X80

645

Octadecyltrichlorosilane

1800

8

x80

646

Octyltrichlorosilane

1801

8

X80

647

Perchloric acid

1802

8

85

648

Phenolsulphonic acid, dạng lỏng

1803

8

80


Каталог: Img -> Document -> Ky%20thuat%20an%20toan
Ky%20thuat%20an%20toan -> Phụ lục 1 danh mục hóa chất phân loại và ghi nhãN
Ky%20thuat%20an%20toan -> THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
Ky%20thuat%20an%20toan -> BÁo cáo an toàn hóa chất phần I. Thông tin chung
Document -> Bộ CÔng thưƠng số: 51/2008/QĐ-bct cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Document -> P. O. Box 445746 chưƠng trình nghiên cứu thị trưỜng xúc tiến kinh doanh
Document -> Phụ lục 1 danh mục tiền chất trong lĩnh vực công nghiệP
Ky%20thuat%20an%20toan -> Tt tên hoá chất Công thức hoá học
Document -> Anuga Hội chợ thực phẩm và đồ uống lớn nhất thế giới

tải về 2.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương