4. Phương pháp dạy và học
-
Mỗi bài học tích hợp 3 phần: cơ sở lý thuyết, công cụ vi tính và áp dụng thực tế.
-
Lý thuyết và thực hành.
5. Phương cách kiểm tra/ đánh giá
-
Trắc nghiệm giữa học kỳ
-
Trắc nghiệm cuối khóa
6. Tài liệu tham khảo
-
Đặng Văn Giáp. Phân tích dữ liệu khoa học bằng chương trình MS-Excel. Xuất bản lần 1 (1997), Nxb Giáo dục.
-
Jar J. H. Biostatistical Analysis. 3rd Ed., Prentice Hall, USA, 179-305 (1996).
-
Lundstedt T., Seifert E., Abramo L., Thelin B., Nystrom A., Dawson-Saunders B. and Trapp R. G. Basic and Clinical Biostatistics. Appleton & Lange, USA, 124-141 (1990).
-
Daniel W. W. Biostatistics: A Foundation for Analysis in the Health Sciences. John Wiley & Sons, 5th Ed., Singapore, 274-327 (1991).
7. Phần mềm hỗ trợ thực hành
-
MS-Excel (Microsoft Office 2003).
CHỨNG CHỈ 11 (TỰ CHỌN)
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DỤNG CỤ
2 tín chỉ = 30 tiết LT
1. MỤC TIÊU
-
Trình bày được lý thuyết cơ bản của phương pháp phân tích dụng cụ (chiết tách, sắc ký, quang phổ, điện hóa,.…) ứng dụng trong ngành Dược.
2. NỘI DUNG:
STT
|
Tên bài giảng
|
Số tiết
|
1
|
Chiết xuất
|
6
|
2
|
Phương pháp Điện hóa
|
6
|
3
|
Phương pháp Quang phổ UV-vis, IR
|
6
|
4
|
Phương pháp HPLC
|
6
|
5
|
Phương pháp GC
|
6
|
3. CÁN BỘ GIẢNG DẠY:
- PGS TS Võ thị Bạch Huệ (phụ trách)
- GS TS Nguyễn Minh Đức
- PGS TS Trần Hùng
- PGS TS Nguyễn Đức Tuấn
- TS Vĩnh Định
4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ:
Thi lý thuyết với nhiều dạng khác nhau: trắc nghiệm, câu hỏi ngắn, điền câu.
5. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
-
Hobarth W. et al. - Instrumental Methods of Analys. Wadsworth Publishing company, 1988.
-
Pool C. F. and Pool S.K. - Chromatography Today. Elsevier, Amsterdam, 1991.
-
Bộ Y tế - Dược điển Việt nam, lần xuất bản thứ I, II và III. Nhà xuất bản Y học, Hà nội. 2002
-
Pharmacopoiea Commission of PRC - Pharmacopoiea of People's Republic of China. Chemical Industry Press, Beijing, 1997.
-
WHO - Quality Control Methods for Medicinal Plant Materials. WHO, Geneva, 1998.
-
Silverstein R.M. et al. Spectrometric Identification of Organic Compounds. John Willey & Son, 1981.
-
Cooper J. W. - Spectroscopic Techniques for Organic Chemists. John Willey & Son, 1980.
CHỨNG CHỈ 12 (TỰ CHỌN)
DƯỢC ĐỘNG HỌC
2 tín chỉ lý thuyết = 30 tiết
1. MỤC TIÊU
-
Trình bày được sự hấp thu, phân bố, chuyển hóa thải trừ của thuốc và các yếu tố ảnh hưởng đến dược động của thuốc.
-
Kể được các thông số đánh giá dược động học của thuốc và phương pháp xác định cũng như ứng dụng các thông số này.
-
Nêu được dược động học của thuốc trên một số đối tượng đặc biệt.
2. NỘI DUNG
STT
|
Tên bài học
|
Số tiết
|
1
|
Dược động học đại cương (14 t)
|
|
|
Giới thiệu Dược động học
|
1
|
|
Đường đi đến hệ tuần hòan của thuốc trong cơ thể
|
3
|
|
Số phận của thuốc sau khi vào hệ tuần hòan chung
|
4
|
|
Khái niệm về ngăn dược động và dược động không tuyến tính
|
1
|
|
Xác định các thông số dược động
|
2
|
|
Bài tập
|
3
|
2
|
Dược động học và các yếu tố ảnh hưởng (16 t)
|
|
|
Dược động và thiểu năng thận - Bài tập
|
4
|
|
Dược động và thiểu năng gan - Bài tập
|
2
|
|
Dược động và tuổi tác
|
2
|
|
Dược động và tình trạng thai nghén
|
1
|
|
Dược động và tình trạng béo phì
|
1
|
|
Dược động và lối sống
|
1
|
|
Dược động và sự tương tác thuốc
|
4
|
3
|
Khái niệm về theo dõi nồng độ thuốc trong trị liệu
|
1
|
Tổng số: 30 tiết
3. Cán bỘ giẢng dẠy
-
PGS. TS. Mai Phương Mai (Phụ trách)
-
TS. Nguyễn Tuấn Dũng
-
TS. Võ Phùng Nguyên
4. Phương pháp đánh giá: Thi trắc nghiệm. Bài tập ngắn.
5. Tài liỆu tham khẢo
-
Malcolm Rowland, Thomas N Tozer. Clinical Pharmacokinetics: Concepts and Applicatios. Lippincott Williams & Wilkins, 2002
-
Leon Shargel, Andrew B.C. Applied Biopharmaceutics & Pharmacokinetics. Appleton & Lange (1999)
-
Cohen Y., Laabaume J.P- Pharmacocinetique. Masson (1989)
-
Michael e. winter, Mary Anne Koda-Kimble, lloyd Y. Young. Basic Clinical Pharmacokinetics. Applied Therapeutics Inc. (1998)
CHỨNG CHỈ 13 (TỰ CHỌN)
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DƯỢC LÝ
DƯỢC LÂM SÀNG
2 tín chỉ = 30 tiết
1. MỤC TIÊU
-
Trình bày được các phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong dược lý và dược lâm sàng
-
Nêu được các nguyên tắc, cách chọn lựa, thiết kế và áp dụng phương pháp nghiên cứu vào dự án nghiên cứu, phù hợp với mục tiêu nghiên cứu
-
Trình bày được cơ sở lý luận và xây dựng một mô hình nghiên cứu có đủ độ tin cậy và có ý nghĩa về mặt dược lý và lâm sàng
2. NỘI DUNG
STT
|
Tên bài học
|
Số tiết
|
1
|
Giới thiệu tổng quát về các phương pháp nghiên cứu dược lý thực nghiệm, dược trị liệu và dược lâm sàng
|
2
|
2
|
Nguyên tắc và cơ sở các mô hình sàng lọc thuốc in vitro, ex vivo
|
8
|
3
|
Nguyên tắc và cơ sở của các phương pháp nghiên cứu in vivo
|
8
|
4
|
Nguyên lý và các bước tiến hành thử nghiệm trên lâm sàng
|
4
|
5
|
Các phương pháp đánh giá độc tính của thuốc, nguyên liệu dùng làm thuốc
|
4
|
6
|
Các phương pháp nghiên cứu dược lý, dược động học ở mức độ tế bào và phân tử
|
4
|
Tổng cộng: 30 tiết
3. Cán bỘ giẢng dẠy
-
PGS. TS. Trần Mạnh Hùng (phụ trách)
-
PGS.TS. Mai Phương Mai
-
TS. Nguyễn Tuấn Dũng
-
TS. Võ Phùng Nguyên
-
TS. Nguyễn Ngọc Khôi
4. Phương pháp đánh giá
Thi trắc nghiệm, trả lời câu hỏi ngắn, viết báo cáo
5. Tài liỆu tham khẢo
Drug Discovery and Evaluation, H. Gerhard Vogel (Ed). 2002
Adaptive Design Methods in Clinical Trials, Shein-Chung Chow, Mark Chang, 2006
CHỨNG CHỈ 14 (BẮT BUỘC)
SINH LÝ BỆNH
2 tín chỉ = 30 tiết
1. MỤC TIÊU
-
Trình bày được kiến thức cơ bản về mặt sinh lý – bệnh học của các hệ cơ quan chủ yếu trong cơ thể
-
Trình bày được nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, các yếu tố ảnh hưởng đến các rối loạn và bệnh lý trong cơ thể
-
Nêu được các đặc điểm, tính chất, biểu hiện và hậu quả của một số bệnh lý thường gặp trên các hệ cơ quan chủ yếu trong cơ thể
2. NỘI DUNG
STT
|
Tên bài học
|
Số tiết
|
1
|
Sinh lý bệnh hệ tiêu hóa
|
4
|
2
|
Sinh lý bệnh hệ hô hấp
|
4
|
3
|
Sinh lý bệnh hệ tuần hoàn
|
4
|
4
|
Sinh lý bệnh hệ tiết niệu
|
3
|
5
|
Sinh lý bệnh hệ cơ – xương – khớp
|
3
|
6
|
Sinh lý bệnh hệ thần kinh trung ương
|
4
|
7
|
Sinh lý bệnh nhiễm
|
5
|
8
|
Sinh lý bệnh hệ nội tiết
|
3
|
Tổng cộng: 30 tiết
3. Cán bỘ giẢng dẠy
-
TS. Nguyễn Ngọc Khôi (phụ trách)
-
PGS. TS. Mai Phương Mai
-
TS. Nguyễn Tuấn Dũng
-
TS. Võ Phùng Nguyên
-
PGS. TS. Trần Mạnh Hùng
-
PGS. TS Nguyễn Hữu Đức
4. Phương pháp đánh giá
Thi trắc nghiệm, trả lời câu hỏi ngắn
5. Tài liỆu tham khẢo
-
Giáo trình sinh lý bệnh, ĐH Y Dược Tp HCM, 2007
-
Pharmacotherapy- A Pathophysiologic Approach, 7th ed, McGraw-Hill, 2008
-
Harrisons Internal medicine, 17th edition CDROM
-
Atlas of Pathophysiology, Thieme 2004
CHỨNG CHỈ 15 (BẮT BUỘC)
SỬ DỤNG THUỐC TRONG TRỊ LIỆU
3 tín chỉ = 45 tiết
1. MỤc tiêu hỌc tẬp
-
Trình bày được cơ chế bệnh sinh và nguyên tắc điều trị các bệnh thường gặp
-
Trình bày được các phác đồ điều trị và cập nhật các phác đồ điều trị mới
-
Nêu được nguyên tắc lựa chọn thuốc và phối hợp thuốc trong điều trị
-
Kể được các tác dụng phụ thường thấy và cách xử trí khi sử dụng thuốc
2. NỘI DUNG
STT
|
Tên bài học
|
Số tiết
|
1
|
Sử dụng thuốc trong điều trị bệnh tim mạch
|
6
|
2
|
Sử dụng thuốc trong các bệnh hô hấp
|
5
|
3
|
Sử dụng thuốc trong các bệnh thần kinh, tâm thần
|
6
|
4
|
Sử dụng thuốc trong các bệnh liên quan đến nội tiết
|
6
|
5
|
Sử dụng thuốc điều trị bệnh cơ xương khớp
|
6
|
6
|
Sử dụng thuốc trong điều trị bệnh nhiễm
|
6
|
7
|
Sử dụng thuốc trong các bệnh đường tiêu hóa
|
5
|
8
|
Sử dụng thuốc trong các bệnh đường tiết niệu
|
5
|
3. CÁN BỘ GIẢNG
-
pgs. Ts. Mai Phương Mai (phụ trách)
-
PGS. TS. Nguyễn Hữu Đức
-
TS. Nguyễn Tuấn Dũng
-
TS. Võ Phùng Nguyên
-
PGS. TS. Trần Mạnh Hùng
-
TS. Nguyễn Ngọc Khôi
4. phương pháp lưỢng giá
Thi dưới hình thức trắc nghiệm và trả lời câu hỏi ngắn
5. TÀI LIỆU THAM KHẢO
-
Joseph T. DiPiro, Pharmacotherapy Handbook, Seventh Edition McGraw-Hill, 2009
-
Marie A. Chisholm-Burns, Pharmacotherapy Principles and Practices, McGraw-Hill, 2008
-
Goodman & Gilman, A. Manual of Pharmacology and therapeutics. Mc Graw-Hill (2008)
-
Charles F.Lacy, Lora L. Amstrong, Morton P. Goldman, Leonard L. Lance, Drug Information Handbook, Lexi-Comp, 2008
-
Các Therapeutic Guidelines cập nhật mới nhất
CHỨNG CHỈ 15 (BẮT BUỘC)
DƯỢC ĐỘNG HỌC ỨNG DỤNG
-
tín chỉ lý thuyết = 30 tiết
1 tín chỉ thực hành = 45 tiết
1. MỤC TIÊU
-
Giúp cho học viên hiểu các ứng dụng lâm sàng từ những kiến thức cơ bản về dược động học, đặc biệt là vấn đề theo dõi nồng độ thuốc trong máu.
-
Cung cấp kiến thức về việc thực hiện các qui trình TDM đối với một số thuốc có giới hạn trị liệu hẹp.
-
Giới thiệu về ứng dụng của dược động học trong thiết kế, phát triển thuốc.
2. NỘI DUNG
2.1. Lý thuyết
STT
|
Tên bài học
|
Số tiết
|
1
|
Khái niệm về theo dõi nồng độ thuốc trong trị liệu (TDM)
|
5
|
2
|
Các trường hợp phải thực hiện TDM
|
|
3
|
Theo dõi nồng độ các thuốc có giới hạn trị liệu hẹp
|
|
4
|
Kháng sinh aminoglycosid, vancomycin
|
5
|
5
|
Thuốc hen suyễn: theophylin
|
5
|
6
|
Thuốc tim mạch: digoxin
|
5
|
7
|
Thuốc trị động kinh: phenytoin, valproic acid
|
5
|
8
|
Thuốc ức chế miễn dịch: cyclosporin.
|
5
|
2.2. Thực hành: Khảo sát dược động học in vivo
- Khảo sát dược động học của một kháng sinh Cephalosporin
- Khảo sát dược động học của acetaminophen
- Khảo sát dược động học của thuốc chống trầm cảm
3. Cán bỘ giẢng dẠy
-
PGS. TS. Mai Phương Mai (phụ trách)
-
PGS. TS. Trần Mạnh Hùng
-
TS. Nguyễn Tuấn Dũng
-
TS. Võ Phùng Nguyên
-
TS. Nguyễn Ngọc Khôi
4. Phương pháp đánh giá
Lý thuyết: Thi trắc nghiệm, trả lời câu hỏi ngắn
Thực hành: viết báo cáo thực hành
5. Tài liỆu tham khẢo
-
Malcolm Rowland, Thomas N Tozer. Clinical Pharmacokinetics: Concepts and Applications. Lippincott Williams & Wilkins, 2002
-
Larry A. Bauer. Applied Clinical Pharmacokineticsm 2nd Ed McGraw- Hill Medical. 2008
-
Ronald D. Schoenwald. Pharmacokinetics in drug discovery & development. CRC 2002
-
Peter Welling. Pharmacokinetics: Regulatory, Industrial, Academic Perspectives. Informa Health Care
-
Chương trình thực tập Dược động học của trường dược – Đại học Oklahoma
CHỨNG CHỈ 17 (BẮT BUỘC)
THỰC HÀNH DƯỢC LÂM SÀNG 1
2 tín chỉ = 60 tiết
1. MỤc tiêu hỌc tẬp
-
Trang bị cho học viên kỹ năng phân tích đơn thuốc và hướng dẫn sử dụng thuốc cho bệnh nhân
-
Giúp học viên biết cách vận dụng các kiến thức chuyên môn (sinh lý, dược lý, bệnh học, xét nghiệm lâm sàng,…) vào việc phân tích tình huống lâm sàng
2. NỘI DUNG
STT
|
Tên bài học
|
Số tiết
|
1
|
Phân tích đơn thuốc (10 đơn)
-
Khảo sát sự lựa chọn thuốc
-
Khảo sát sự phối hợp thuốc
-
Khảo sát tương tác thuốc
-
Khảo sát phản ứng có hại của thuốc
-
Hướng dẫn sử dụng thuốc cho bệnh nhân
|
30
|
2
|
Phân tích tình huống lâm sàng
-
Bệnh tim mạch
-
Bệnh tiểu đường
-
Bệnh đường tiết niệu
-
Bệnh đường hô hấp
-
Các bệnh khác
|
6
6
6
6
6
|
3. CÁN BỘ GIẢNG
-
TS. Nguyễn Tuấn Dũng (phụ trách)
-
PGS. TS. Mai Phương Mai
-
PGS. Trần Mạnh Hùng
-
TS. Võ Phùng Nguyên
-
TS. Nguyễn Ngọc Khôi
4. phương pháp lưỢng giá
Trắc nghiệm
Câu hỏi ngắn
Kỹ năng giao tiếp và phân tích tình huống
5. TÀI LIỆU THAM KHẢO
-
Terry L. Schwinghammer, Pharmacotherapy Casebook A Patient-Focused Approach, McGraw-Hill, 2009
-
Barbara G. Wells, Pharmacotherapy Handbook, The McGraw-Hill, 2009
-
Principles of clinical pharmacology, Elsevier, 2007
CHỨNG CHỈ 18 (TỰ CHỌN)
THỰC HÀNH DƯỢC LÂM SÀNG 2
1 tín chỉ = 40 tiết
1. MỤc tiêu hỌc tẬp
-
Tiếp cận với việc điều trị tại bệnh viện và hiểu rõ vai trò của người dược sĩ lâm sàng tại bệnh viện
-
Vận dụng các kiến thức đã học vào việc phân tích các tình huống thực tế tại bệnh viện
2. NỘI DUNG
-
STT
|
Tên bài học
|
Số tiết
|
1
|
Bệnh tim mạch
|
10
|
2
|
Bệnh tiểu đường
|
10
|
3
|
Bệnh đường tiết niệu
|
10
|
4
|
Bệnh đường hô hấp
|
10
|
3. CÁN BỘ GIẢNG
-
TS. Nguyễn Tuấn Dũng (phụ trách)
-
PGS. Mai Phương Mai
-
PGS. Trần Mạnh Hùng
-
TS. Võ Phùng Nguyên
-
TS. Nguyễn Ngọc Khôi
4. phương pháp lưỢng giá
Phân tích tình huống lâm sàng: báo cáo trên giấy và trình bày dưới hình thức seminar.
5. TÀI LIỆU THAM KHẢO
-
Terry L. Schwinghammer, Pharmacotherapy Casebook A Patient-Focused Approach, McGraw-Hill, 2009
-
Barbara G. Wells, Pharmacotherapy Handbook, The McGraw-Hill, 2009
CHỨNG CHỈ 19 (TỰ CHỌN)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |