TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
Viện Công nghệ sinh học và Môi trường
Bộ môn: Sinh học
CHƯƠNG TRÌNH HỌC PHẦN
1. Thông tin về học phần
Tên học phần: Hóa sinh học
Mã học phần: Số tín chỉ: 4
Đào tạo trình độ: Cao đẳng
Học phần tiên quyết: Sinh học đại cương, Tế bào học.
2. Mô tả tóm tắt học phần
Học phần này cung cấp cho người học: các kiến thức cơ bản về thành phần, cấu trúc, chức năng và sự chuyển hóa của các hợp chất hữu cơ trong cơ thể động vật và thực vật nhằm tìm hiểu và giải thích cơ chế của các quá trình chuyển hóa và điều hòa các hợp chất trong cơ thể sống, đồng thời vận dụng để phân tích, tách chiết thành phần các hợp chất sống cơ bản.
3. Mục tiêu dạy - học của các chủ đề
3.1 Mục tiêu dạy - học của các chủ đề lý thuyết
Chủ đề 1: PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
Nội dung
|
Mục tiêu dạy-học
|
1. Vai trò và chức năng sinh học của protein
|
Phân biệt vai trò, chức năng sinh học chủ yếu của protein trong cơ thể người và động vật
|
2. Cấu trúc, phân loại, tính chất và vai trò của axít amin
|
Nhận biết các axit amin thường gặp, bước đầu vận dụng trong định tính, định lượng axit amin
|
3. Cấu trúc của protein
|
Nhận biết vai trò cấu trúc các bậc của protein ảnh hưởng đến hoạt tính sinh học của protein
|
4. Tính chất của protein
|
Vận dụng những tính chất cơ bản của protein trong định tính và định lượng, tách chiết, tinh sạch và sản xuất protein
|
5. Chuyển hóa và hấp thu protein trong cơ thể sống
|
Vẽ sơ đồ và viết phương trình phản ứng của các con đường chuyển hóa protein và axit amin cơ bản. Tính năng lượng tạo thành của chuyển hóa. Lấy ví dụ và liên hệ một số con đường chuyển hóa thực tiễn.
|
Chủ đề 2: LIPID VÀ CHUYỂN HÓA LIPID
Nội dung
|
Mục tiêu dạy-học
|
1. Vai trò và chức năng của lipid
|
Phân biệt vai trò, chức năng sinh học chủ yếu của lipid trong cơ thể người và động vật
|
2. Cấu tạo và tính chất lipid
|
- Vẽ và phân tích cấu trúc của lipid, axit béo.
- Nắm vững và bước đầu vận dụng tính chất vật lý và hóa học của lipid để định tính và định lượng lipid, tách chiết và bảo quản lipid
|
3. Chuyển hóa glycerol
|
Vẽ sơ đồ và viết phương trình phản ứng các con đường chuyến hóa lipid và axit béo cơ bản trong cơ thể sinh vật. Tính năng lượng tạo thành của các con đường oxi hóa. Lấy ví dụ và liên hệ một số con đường chuyển hóa trong thực tiễn.
|
4. Chuyển hóa acid béo
|
5. Sinh tổng hợp glycerol
|
6. Sinh tổng hợp acid béo
|
7. Sinh tổng hợp glycerid và phospholipid
|
Chủ đề 3: SACCHARIDE VÀ CHUYỂN HÓA SACCHARIDE
Nội dung
|
Mục tiêu dạy-học
|
1. Cấu tạo, tính chất, phân loại và vai trò của monosaccharide
|
Vẽ và phân tích cấu trúc các carbohydrate
|
2. Cấu tạo, tính chất, phân loại và vai trò của một số disaccharide, oligosaccharide
|
Nắm vững và bước đầu vận dụng các tính chất vật lý và hóa học trong định tính và định lượng disaccharide, oligosaccharide
|
3. Cấu tạo, tính chất, phân loại và vai trò của một số polysaccharide
|
Nắm vững và bước đầu vận dụng các tính chất vật lý và hóa học khi sử dụng polysaccharide
|
4. Sự oxi hóa monosaccharide
- Con đuờng EMP
- Con đường pentose phosphate
|
Vẽ sơ đồ các con đường chuyển hóa monosaccharide cơ bản. Tính năng lượng tạo thành. Lấy ví dụ và liên hệ một số con đường chuyển hóa thực tiễn.
|
5. Chu trình Krebs
|
Vẽ sơ đồ và viết phương trình phản ứng của chu trình Krebs. Tính năng lượng tạo thành của chu trình. Nêu ý nghĩa của chu trình Krebs trong trao đổi chất và liên hệ thực tế.
|
6. Chu trình glyoxylate
|
Vẽ sơ đồ chu trình Glyoxylate. Tính năng lượng tạo thành của chu trình. Nêu ý nghĩa của chu trình Glyoxylate.
|
7. Chuỗi hô hấp tế bào
|
Vẽ sơ đồ, nhận diện và phân loại các enzyme trong chuỗi hô hấp. Liên hệ vai trò của chuỗi hô hấp trong trao đổi chất tế bào.
|
Chủ đề 4: VITAMIN
Nội dung
|
Mục tiêu dạy-học
|
1. Khái niệm về vitamin
|
Nêu khái niệm vitamin
|
2. Cấu tạo, tính chất và vai trò của các vitamin tan trong chất béo
|
Nhận biết các nhóm vitamin tan trong chất béo, vẽ công thức cấu tạo của một số vitamin điển hình, vận dụng tính chất lý hóa của vitamine trong trong định tính và định lượng một số vitamin điển hình, bảo quản và sử dụng vitamin tan trong chất béo
|
3. Cấu tạo, tính chất và vai trò của các vitamin tan trong nước
|
Nhận biết các nhóm vitamin tan trong nước, vẽ công thức cấu tạo của một số vitamin điển hình, vận dụng tính chất lý hóa của vitamine trong định tính và định lượng một số vitamin điển hình, trong bảo quản và sử dụng vitamin tan trong nước
|
Chủ đề 5 : ENZYME
Nội dung
|
Mục tiêu dạy-học
|
1. Khái niệm về enzyme
|
Nắm vững khái niệm, lấy ví dụ về enzym
|
2. Cấu trúc enzyme
|
Xác định vị trí tương tác của enzyme với cơ chất
|
3. Tính đặc hiệu enzyme
|
Phân biệt tính đặc hiệu của enzyme, trình bày các bước tác động của enzyme lên cơ chất
|
4. Cơ chế tác động
|
5. Các nhân tố ảnh hưởng tới họat độ enzyme
|
- Xác định hoạt độ enzyme
- Kể tên và bước đầu vận dụng các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động của enzyme trong điều khiển phản ứng enzyme - cơ chất
|
6. Danh pháp và phân lọai enzyme
|
Phân biệt các loại enzyme và các kiểu xúc tác. Lấy ví dụ liên hệ và biết cách sử dụng theo mục đích các enzyme trong thực tế
|
3.2 Mục tiêu dạy - học của các chủ đề/bài thực hành
Bài 1: PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
Nội dung
(Kiến thức/Kỹ năng)
|
Mục tiêu dạy-học
|
1. Kết tủa thuận nghịch protein
- Bằng muối trung tính SA
- Bằng dung môi hữu cơ
2. Biến tính protein
- Bằng axit vô cơ đặc
- Bằng axit hữu cơ
- Bằng muối của kim loại nặng
3. Phản ứng màu của axit amin và protein
- Phản ứng màu biure
- phản ứng của các axit amin chứa lưu huỳnh (phản ứng Folia)
4. Xác định lượng N-amin bằng phương pháp chuẩn độ focmol
|
Phân biệt được kết tủa thuận nghịch protein và biến tính protein
Bố trí được thí nghiệm, quan sát và giải thích được hiện tượng (màu của phản ứng biure, phản ứng Folia)
Thực hiện được thao tác chuẩn độ
Bố trí thí nghiệm với mẫu cụ thể (nước mắm, nước tương, thịt, cá, tôm,…)
Tính kết quả thu được
|
Chủ đề 2 LIPID VÀ CHUYỂN HÓA LIPID
Nội dung
(Kiến thức/Kỹ năng)
|
Mục tiêu dạy-học
|
1. Định tính
- xác định tính tan và sự tạo nhũ tương của lipit ở một số loại dung môi khác nhau.
- Phản ứng tạo thành axit béo tự do từ xà phòng
- phản ứng xà phòng hóa
2. Định lượng
- Xác định chỉ số axit của chất béo
- Xác định chỉ số xà phòng
- Xác định chỉ số este
- Định lượng lipid tổng số theo phương pháp Soxlet
|
Tiến hành được thí nghiệm, giải thích hiện tượng
Bố trí được thí nghiệm, giải thích từng bước của thí nghiệm, nêu ý nghĩa của thí nghiệm
Thao tác chuẩn độ chính xác
Tính kết quả thu được
Bố trí được thí nghiệm trên mẫu (đậu phộng, da cá, vi tảo,…), thao tác an toàn, chính xác, nêu các yếu tố gây sai số
Tính kết quả thu được
|
Chủ đề 3 SACCHARIDE VÀ CHUYỂN HÓA SACCHARIDE
Nội dung
(Kiến thức/Kỹ năng)
|
Mục tiêu dạy-học
|
1. Định tính
+Kiểm tra tính khử của một số đường (glucose, saccharose, mantose, lactose, tinh bột)
+ Phản ứng màu của tinh bột với iot
2.Định lượng
Định lượng đường khử theo phương pháp Bertrand
|
Bố trí được thí nghiệm, quan sát và giải thích được hiện tượng
Bố trí thí nghiệm an toàn, chính xác, nêu các yếu tố gây sai số của thí nghiệm, tính kết quả thu được (mẫu: nước ngọt, trái cây chín,…)
|
Chủ đề 4 VITAMIN
Nội dung
(Kiến thức/Kỹ năng)
|
Mục tiêu dạy-học
|
1. Định tính vitamin
- Nhóm vitamin tan trong nước
-Nhóm vitamin tan trong dầu
2.Định lượng
Định lượng vitamin C theo phương pháp chuẩn độ iode
|
Bố trí được thí nghiệm, quan sát và giải thích được hiện tượng
Bố trí được thí nghiệm xác định hàm lượng vitamin C trong mẫu (mẫu rau, nước cam, nước uống đóng chai,…)
Tính kết quả thu được
|
Chủ đề 5 ENZYME
Nội dung
(Kiến thức/Kỹ năng)
|
Mục tiêu dạy-học
|
1. Enzyme amilase
- Xác định hoạt tính của enzyme
- Ảnh hưởng của nhiệt độ tới hoạt tính của enzyme amilase
- Tính đặc hiệu của enzyme amilase
2. Xác định hoạt độ của amilase theo Wohlgemuth
3. Xác định hoạt độ của enzyme catalase
|
Bố trí thí nghiệm, giải thích hiện tượng
Liên hệ, bố trí được thí nghiệm kiểm tra ảnh hưởng của một yếu tố tới hoạt tính của enzyme bất kỳ
Bố trí thí nghiệm, thao tác an toàn, chính xác
Giải thích và tính kết quả thu được
|
4. Phân bổ thời gian của học phần
Chủ đề lý thuyết
|
Số tiết
|
Chủ đề/bài thực hành
|
Số tiết
|
1
|
8
|
|
12
|
2
|
6
|
|
16
|
3
|
8
|
|
16
|
4
|
4
|
|
8
|
5
|
4
|
|
8
|
Tổng số tiết
|
30
|
Tổng số tiết
|
60
|
5. Tài liệu dạy và học
TT
|
Tên tác giả
|
Tên tài liệu
|
Năm xuất bản
|
Nhà xuất bản
|
Địa chỉ khai thác tài liệu
|
Mục đích
sử dụng
|
Tài liệu chính
|
Tham khảo
|
1
|
Phạm Thị Trân Châu, Trần Thị Áng
|
Hóa sinh học
|
2007
|
Nxb. Giáo dục. HN
|
Thư viện
|
×
|
|
2
|
Nguyễn Thị Hải Thanh
|
Bài giảng Hóa sinh học
|
2012
|
|
Thư viện số DHNT
|
×
|
|
3
|
Lê Ngọc Tú, Lê Doãn Diên,…
|
Hoá sinh học công nghiệp
|
1998
|
Nxb. KH và KT, Hà Nội
|
Thư viện
|
|
×
|
4
|
Nguyễn Tiến Thắng, Nguyễn Đình Huyên
|
Giáo trình sinh hoá hiện đại
|
1998
|
Nxb. Giáo dục. HN
|
Thư viện
|
|
×
|
5
|
Albert Lehninger
|
Principles of Biochemistry
|
2008
|
W.H Freeman,
|
BM CNSH
|
|
×
|
6.
|
Phan Tuấn Nghĩa, Bùi Phương Thuận
|
Thực hành hoá sinh học
|
2001
|
Nxb. Đại học Quốc Gia Hà Nội
|
Thư viện
|
×
|
|
7.
|
Hoàng Thị Huệ An
|
Bài giảng Hoá phân tích
|
2008
|
Tài liệu lưu hành nội bộ
|
Thư viện
|
|
|
8.
|
Phạm Thị Mai
|
Thực hành hoá sinh học
|
2011
|
Tài liệu lưu hành nội bộ
|
Thư viện
|
x
|
|
6. Đánh giá kết quả học tập
TT
|
Điểm đánh giá
|
Trọng số
(%)
|
1
|
Điểm các lần kiểm tra giữa kỳ
|
15
|
2
|
Điểm chuyên cần/thái độ
|
5
|
3
|
Điểm thực hành
|
25
|
4
|
Tự nghiên cứu
|
5
|
5
|
Thi kết thúc học phần
|
50
|
TRƯỞNG KHOA/VIỆN TRƯỞNG BỘ MÔN
(Ký và ghi họ tên) (Ký và ghi họ tên)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |