I - Oxit
1- Oxit axit
Oxit axit + dd bazơ Muối + H2O
Oxit axit +H2O dd axit
Oxit axit + một số oxit bazơ Muối
2- oxit bazơ
Một số oxit bazơ + H2O dd bazơ
oxit bazơ + dd axit Muối + H2O
Một số oxit bazơ + Oxit axit Muối
II - Axit
- Dd axit làm quỳ tím đổi màu đỏ
- Dd axit + bazơ Muối +H2O
Phản ứng trao đổi: là phản ứng hóa học giữa axit và bazơ
- Dd axit + oxit bazơ Muối + H2O
- Dd axit + KL( đứng trước H trong dãy HĐHH KL) Muối + H2
- Dd axit + Muối Axit (mới) + Muối (mới)
II - Bazơ
1- Bazơ tan
- Dd bazơ làm đổi màu chỉ thị
Làm quỳ tím hóa xanh
Làm phenolphtalein không màu hóa hồng
dd bazơ + Oxit axit Muối + H2O
dd bazơ + axit Muối + H2O
dd bazơ + dd muối Bazơ( mới) + muối (mới)
2- bazơ không tan
- bazơ + dd axit Muối + H2O
- Bazơ oxit bazơ +H2O
|
IV- Muối
Dd muối + Kim loại Muối(mới) + KL (mới)
Muối + dd axit Muối (mới) + Axit (mới)
Dd muối + dd bazơ muối ( mới) + Bazơ (mới)
Dd muối + Dd muối 2 muối (mới)
Muối axit + dd bazơ Muối + H2O
Một số muối bị nhiệt phân
Phản ứng trao đổi(pư giữa axit và bazơ, axit và muối, bazơ và muối, muối và muối) xảy ra khi sản phẩm có chất không tan, chất dễ phân hủy,chất ít tan hơn so với chất ban đầu
V - Kim loại
KL( đứng trước H trong dãy HĐHH KL) + dd axit Muối + H2
KL + phi kim Muối( oxit KL)
KL + dd muối KL (mới) + muối (mới)
Dãy hoạt động hóa học của KL
K,Ba,Ca, Na, Mg, Al, Zn,Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của KL
Theo chiều từ trái sang phải
Mức độ hoạt động của KL giảm dần
Kim loại đứng trước Mg tác dụng với nước dd bazơ + H2
KL đứng trước H tác dụng với dd axit ( HCl, H2SO4 loãng) tạo ra muối và H2
Từ Mg trở đi KL đứng trước đẩy KL đưng sau ra khỏi dd muối
|