Chức năng cơ bản



tải về 15.72 Mb.
trang20/150
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích15.72 Mb.
#37362
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   ...   150

B. Câu hỏi và Bài tập

  1. Hoà tan 25,5 gam NaCl vào 80 gam nước ở 200C được dung dịch A. Hỏi dung dịch A đã bão hòa hay chưa? Biết độ tan của NaCl ở 200C là 38 gam.

  2. Khi làm lạnh 600 gam dung dịch bão hòa NaCl từ 900C xuống 100C thì có bao nhiêu gam muối NaCl tách ra. Biết rằng độ tan của NaCl ở 900C là 50 gam và ở 100C là 35 gam.

  3. Một dung dịch có chứa 26,5 gam NaCl trong 75 gam H2O ở 200C. Hãy xác định lượng dung dịch NaCl nói trên là bão hòa hay chưa bão hòa? Biết rằng độ tan của NaCl trong nước ở 200C là 36 gam.

  4. Hòa tan 7,18 gam muối NaCl vào 20 gam nước ở 200C thì được dung dịch bão hòa. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là :

A. 35 gam B.35,9 gam C. 53,85 gam D. 71,8 gam

Hãy chọn phương án đúng.

a) Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính nồng độ mol/l của dung dịch A.

b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% (d =1,14 g/ml) cần để trung hòa dung

dịch A.

c) Tính nồng độ mol/l của dung dịch thu được sau khi trung hòa.



  1. a) Hòa tan 4 gam NaCl trong 80 gam H2O. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch.

b) Chuyển sang nồng độ phần trăm dung dịch NaOH 2M có khối lượng

riêng d = 1,08 g/ml.

c) Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế được 3 lít dung dịch NaOH 10%. Biết khối lượng riêng của dung dịch là 1,115 g/ml.


  1. Dung dịch H2SO4 có nồng độ 0,2 M (dung dịch A). Dung dịch H2SO4 có nồng độ 0,5M (dung dịch B).

a) Nếu trộn A và B theo tỷ lệ thể tích VA: VB = 2 : 3 được dung dịch C. Hãy xác định nồng độ mol của dung dịch C.

b) Phải trộn A và B theo tỷ lệ nào về thể tích để được dung dịch H2SO4 có nồng độ 0,3 M.



  1. Đồng sunfat tan vào trong nước tạo thành dung dịch có màu xanh lơ, màu xanh càng đậm nếu nồng độ dung dịch càng cao. Có 4 dung dịch được pha chế như sau (thể tích dung dịch được coi là bằng thể tích nước).

      1. dung dịch 1: 100 ml H2O và 2,4 gam CuSO4­

B. dung dịch 2: 300 ml H2O và 6,4 gam CuSO4

C. dung dịch 3: 200 ml H2O và 3,2 gam CuSO4

D. dung dịch 4: 400 ml H2O và 8,0 gam CuSO4

Hỏi dung dịch nào có màu xanh đậm nhất?

A. dung dịch 1 B. Dung dịch 2

C. Dung dịch 3 D. Dung dịch 4




  1. Hoà tan 5,72 gam Na2CO3.10 H2O (Sôđa tinh thể) vào 44,28 ml nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 4,24 % B. 5,24 % C. 6,5 % D. 5%

Hãy giải thích sự lựa chọn.



  1. Hòa tan 25 gam CaCl2.6H2O trong 300ml H2O. Dung dịch có D là 1,08 g/ml

a) Nồng độ phần trăm của dung dịch CaCl2 là:

A. 4% B. 3,8% C. 3,9 % D. Tất cả đều sai

b) Nồng độ mol của dung dịch CaCl2 là:

A. 0,37M B. 0,38M C. 0,39M D. 0,45M

Hãy chọn đáp số đúng.


  1. a) Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 96%(D =1,84 g/ml) để trong đó có 2,45 gam H2SO4?

  2. b) Oxi hóa hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào trong 57,2 ml dung dịch H2SO4 60% (D =1,5 g/ml). Tính nồng độ % của dung dịch axit thu được

  3. Tính khối lượng muối natri clorua có thể tan trong 830 gam nước ở 250C. Biết rằng ở nhiệt độ này độ tan của NaCl là 36,2 gam.

Đáp số: 300,46 gam


  1. Xác định độ tan của muối Na2CO3 trong nước ở 180C. Biết rằng ở nhiệt độ

này 53 gam Na2CO3 hòa tan trong 250 gam nước thì được dung dịch bão hòa.

Đáp số: 21,2 gam




  1. Hòa tan m gam SO3 vào 500 ml dung dịch H2SO4 24,5% (D = 1,2 g/ml) thu được dung dịch H2SO4 49%. Tính m?

Đáp số: m = 200 gam


  1. Làm bay hơi 300 gam nước ra khỏi 700 gam dung dịch muối 12% nhận thấy có 5 gam muối tách ra khỏi dung dịch bão hòa. Hãy xác định nồng độ phần trăm của dung dịch muối bão hòa trong điều kiện thí nghiệm trên.

Đáp số: 20%


  1. a) Độ tan của muối ăn NaCl ở 200C là 36 gam. Xác định nồng độ phần trăm

của dung dịch bão hòa ở nhiệt độ trên.

b) Dung dịch bão hòa muối NaNO ở 100C là 44,44%. Tính độ tan của NaNO3.

Đáp số: a) 26,47% b) 80 gam


  1. Trộn 50 ml dung dịch HNO3 nồng độ x mol/l với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 mol/l thu được dung dịch A. Cho mẩu quì tím vào dung dịch A thấy quì tím chuyển màu xanh. Them từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,1mol/l vào dung dịch A thì thấy quì tím trở lại màu tím. Tính nồng độ x mol/l.

Đáp số: x = 1 mol/l
24. Hòa tan 155 gam natri oxit vào 145 gam nước để tạo thành dung dịch có tính kiềm.

- Viết phương trình phản ứng xảy ra.

- Tính nồng độ % dung dịch thu được.

Đáp số: 66,67%


25. Hòa tan 25 gam chất X vào 100 gam nước, dung dịch có khối lượng riêng là 1,143 g/ml. Nồng độ phần trăm và thể tích dung dịch lần lượt là:

A. 30% và 100 ml B. 25% và 80 ml

C. 35% và 90 ml D. 20% và 109,4 ml

Hãy chọn đáp số đúng?

Đáp số: D đúng
26. Hòa tan hoàn toàn 6,66 gam tinh thể Al2(SO4)3. xH2O vào nước thành dung dịch

A. Lấy 1/10 dung dịch A cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 0,699 gam kết tủa. Hãy xác định công thức của tinh thể muối sunfat nhôm ngậm nước ở trên.

Đáp số: Al2(SO4)3.18H2O
27. Có 250 gam dung dịch NaOH 6% (dung dịch A).

a) Cần phải trộn thêm vào dung dịch A bao nhiêu gam dung dịch NaOH 10% để được dung dịch NaOH 8%?

b) Cần hòa tan bao nhiêu gam NaOH vào dung dịch A để có dung dịch NaOH 8%?

c) Làm bay hơi nước dung dịch A, người ta cũng thu được dung dịch NaOH 8%. Tính khối lượng nước bay hơi?

Đáp số: a) 250 gam

b) 10,87 gam

c) 62,5 gam
28. a) Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch có nồng độ 36 % ( D=1,16 g/ ml) để pha 5 lít dung dịch axit HCl có nồng độ 0,5 mol/l?

b) Cho bột nhôm dư vào 200 ml dung dịch axit HCl 1 mol/l ta thu được khí H2 bay ra.

- Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc.

- Dẫn toàn bộ khí hiđro thoát ra ở trên cho đi qua ống đựng bột đồng oxit dư nung nóng thì thu được 5,67 gam đồng. Viết phương trình phản ứng và tính hiệu suất của phản ứng này?

Đáp số: a) 213 ml

b) 2,24 lít hiệu suất : 90%.



31. Trộn lẫn 50 gam dung dịch NaOH 10% với 450 gam dung dịch NaOH 25 %.

a) Tính nồng độ sau khi trộn.

b) Tính thể tích dung dịch sau khi trộn biết tỷ khối dung dịch này là 1,05.

Đáp số: a) 23,5 %

b) 0,4762 lít
32. Trộn 150 gam dung dịch NaOH 10% vào 460 gam dung dịch NaOH x% để tạo thành dung dịch 6%. x có giá trị là:

A. 4,7 B. 4,65 C. 4,71 D. 6

Hãy chọn đáp số đúng?

Đáp số: A đúng.



33. a) Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 500 gam dung dịch NaCl 12% để có dung dịch 8%.

b) Phải pha thêm nước vào dung dịch H2SO4 50% để thu được một dung dịch H2SO4 20%. Tính tỷ lệ về khối lượng nước và lượng dung dịch axit phải dùng?

c) Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4. 5 H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để điều chế 500 gam dung dịch CuSO4 8%?

Đáp số: a) 250 g



b)

c) 466,67 gam



44. Biết độ tan của muối KCl ở 200C là 34 gam. Một dung dịch KCl nóng có chứa 50 gam KCl trong 130 gam nước được làm lạnh về nhiệt độ 200C.Hãy cho biết:

a) Có bao nhiêu gam KCl tan trong dung dịch

b) có bao nhiêu gam KCl tách ra khỏi dung dịch.

Đáp số: a) 44,2 gam

b) 5,8 gam

47.a) Làm bay hơi75 ml nước từ dung dịch H2SO4 có nồng độ 20% được dung dịc mới có nồng độ 25%.Hãy xác định khối lượng của dung dịch ban đầu. Biết khối lượng riêng của nước D = 1 g/ml.

b) Xác định khối lượng NaCl kết tinh trở lại khi làm lạnh 548 gam dung dịch muối ăn bão hòa ở 500C xuống 00C. Biết độ tan của NaCl ở 500C là 37 gam và ở 00C là 35 gam.

Đáp số: a) 375 gam

b) 8 gam


48. Hoà tan NaOH rắn vào nước để tạo thành hai dung dịch A và dung dịch B với nồng độ phần trăm của dung dịch A gấp 3 lần nồng độ phần trăm của dung dịch B. Nếu đem pha trộn hai dung dịch A và dung dịch B theo tỷ lệ khối lượng mA: mB = 5 : 2 thì thu được dung dịch C có nồng độ phần trăm là 20%. Nồng độ phần trăm của hai dung dịch A và dung dịch B lần lượt là:

A. 24,7% và 8,24%

B. 24% và 8%

C. 27% và 9 %

D. 30% và 10%

Hãy chọn phương án đúng.

Đáp số: A đúng.

49. a)Hòa tan 24,4 gam BaCl2. xH2O vào 175,6 gam H2O thu được dung dịch 10,4%. Tính x.



b) Cô cạn từ từ 200 ml dung dịch CuSO4 0,2M thu được 10 gam tinh thể CuSO4. yH2O. Tính y.

 Chỉ mối quan hệ tạo thành



nét Chỉ mối quan hệ tương tác

Mối quan hệ giữa các chất vô cơ

Oxit bazơ





Каталог: file -> downloadfile4 -> 200
downloadfile4 -> Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa công bố 6 môn thi tốt nghiệp thpt năm 2012, trong đó có môn Lịch sử. Đây là môn học được nhiều học sinh cho là “khó nuốt” nhất trong kì thi tốt nghiệp năm nay
downloadfile4 -> Câu 4: Trình bày nội dung luận cương chính trị (10/1930) từ đó chỉ ra hạn chế lịch sử của cương lĩnh này?
downloadfile4 -> Hãy đọc trước khi các bạn bước vào thế giới của ado ado là gì?
downloadfile4 -> BÁo cáO ĐỀ TÀi kỹ thuật chuyển mạch atm
200 -> BÀi tậP ĐẠi cưƠng hóa học hữu cơ Kiến thức cần nhớ: I. Thành phần nguyên tố
downloadfile4 -> MÔN: Phương pháp nghiên cứu khoa học Lớp: K062KT1 Thành viên nhóm: Nguyễn Thị Thu Sang 211161039 Vơ Thị Thúy Vy 211080574
200 -> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 Nguyễn Văn Hòa-thcs mỹ Quang
downloadfile4 -> Manageengine opmanager

tải về 15.72 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   ...   150




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương