Chức năng cơ bản



tải về 15.72 Mb.
trang21/150
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích15.72 Mb.
#37362
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   150

Bài ca hoá trị

Kali(K) iot (I) hiđro(H)

Natri(Na)với bạc(Ag) clo(Cl) một loài.

Là hoá trị 1 em ơi.

Nhớ ghi cho kĩ kẻo thời phân vân.

Magie(Mg) với kẽm (Zn) thuỷ ngân (Hg).

Oxi (O) đồng(Cu) đấy cũng gần bari(Ba).

Cuối cùng thêm chú canxi(Ca).

Hoá trị 2 đó có gì khó khăn.

Bác nhôm (Al) hoá trị 3 lần.

Ghi sâu trong dạ khi cần nhớ ngay.

Cacbon (C) silic (Si) này đây .

Hoá trị là 4 chẳng ngày nào quên.

Sắt (Fe) kia ta thấy quen tên.

2,3 lên xuống thật phiền lắm thôi.



Nitơ(N) rắc rối nhất đời.

1,2,3,4 lúc thời là 5

Lưu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm.

Khi 2 lên 6 lúc nằm thứ 4.

Photpho (P) thì cứ khư khư.

Nói đến hoá trị thì ừ rằng 5.
Một số gốc axit và tên gọi

Gốc axit

Tên gọi

Gốc axit

Tên gọi

= CO3

Cacbonat

-H SO4

Hiđro sunfat

= SO4

Sunfat

- H SO3

Hiđro sunfit

- Cl

Clorua

-HS

Hiđro sunfua

= SO3

Sunfit

-H2PO4

đihiđro photphat

= S

Sunfua

=H PO4

Hiđrô photphat

PO4

Photphat

- NO3

Nitrat

- CH3COO

Axetat

= SiO3

Silicat

- HCO3

Hiđro cacbonat






Lí thuyết cơ bản về thuốc thử

(áp dụng để phân biệt và nhận biết các chất)


Stt

Thuốc thử

Dùng để nhận

Hiện tượng

1

Quỳ tím

- Axit

- Bazơ tan



Quỳ tím hoá đỏ

Quỳ tím hoá xanh



2

Phenolphtalein

(không màu)



Bazơ tan

Hoá màu hồng

3

Nước(H2O)

- Các kim loại mạnh(Na, Ca, K, Ba)

- Cácoxit của kim loại mạnh(Na2O, CaO, K2O, BaO)
- P2O5

- Các muối Na, K, - NO3


 H2 (có khí không màu, bọt khí bay lên)

Riêng Ca còn tạo dd đục Ca(OH)2

 Tan tạo dd làm quỳ tím hoá đỏ. Riêng CaO còn tạo dd đục Ca(OH)2

- Tan tạo dd làm đỏ quỳ

- Tan


4

dung dịch Kiềm

  • Kim loại Al, Zn

  • Muối Cu

Tan + H2 bay lên

Có kết tủa xanh lamCu(OH)2



5

dung dịch axit
- HCl, H2SO4
- HNO3,

H2SO4 đ, n


- HCl

- H2SO4



- Muối = CO3, = SO3
- Kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động của KL

- Tan hầu hết KL kể cả Cu, Ag, Au( riêng Cu còn tạo muối đồng màu xanh)

- MnO2( khi đun nóng)

AgNO3

CuO

- Ba, BaO, Ba(OH)2, muối Ba



Tan + có bọt khí CO2, SO2 bay lên

Tan + H2 bay lên ( sủi bọt khí)


Tan và có khí NO2,SO2 bay ra

Cl2 bay ra

AgCl kết tủa màu trắng sữa

 dd màu xanh

BaSO4 kết tủa trắng


6

Dung dịch muối

BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(CH3COO)2

AgNO3

Pb(NO3)2


Hợp chất có gốc = SO4


Hợp chất có gốc - Cl

Hợp chất có gốc =S


BaSO4  trắng


 AgCl  trắng sữa

PbS  đen


Nhận biết một số loại chất



STT

Chất cần nhận biết

Thuốc thử

Hiện tượng


1

Các kim loại

Na, K( kim loại kiềm hoá trị 1)


Ba(hoá trị 2)
Ca(hoá trị 2)

Al, Zn


Phân biệt Al và Zn
Các kim loại từ Mg Pb

Kim loại Cu



+H2O
Đốt cháy quan sát màu ngọn lửa

+H2O


+H2O

Đốt cháy quan sát màu ngọn lửa

+ dd NaOH

+HNO3 đặc nguội

+ ddHCl

+ HNO3 đặc



+ AgNO3

 tan + dd trong có khí H2 bay lên
 màu vàng(Na)

 màu tím (K)


 tan + dd trong có khí H2 bay lên

tan +dd đục + H2

 màu lục (Ba)

màu đỏ(Ca)
 tan và có khí H2

Al không phản ứng còn Zn có phản ứng và có khí bay lên


 tan và có H2( riêng Pb có  PbCl2 trắng)
 tan + dd màu xanh có khí bay lên

 tan có Ag trắng bám vào



2

Một số phi kim

S ( màu vàng)

P( màu đỏ)

C (màu đen)


đốt cháy


đốt cháy
đốt cháy

 tạo SO2 mùi hắc


 tạo P2O5 tan trong H2O làm làm quỳ tím hoá đỏ
 CO2làm đục dd nước vôi trong

3

Một số chất khí

O2

CO2
CO

SO2

SO3

Cl2

H2


+ tàn đóm đỏ

+ nước vôi trong

+ Đốt trong không khí

+ nước vôi trong

+ dd BaCl2

+ dd KI và hồ tinh bột

AgNO3

đốt cháy


 bùng cháy

Vẩn đục CaCO3

 CO2


Vẩn đục CaSO3

BaSO4  trắng

 có màu xanh xuất hiện

AgCl  trắng sữa

 giọt H2O




Oxit ở thể rắn

Na2O, BaO, K2O

CaO
P2O5

CuO

+H2O

+H2O

Na2CO3

+H2O

+ dd HCl ( H2SO4 loãng)


 dd trong suốt làm quỳ tím hoá xanh

 tan + dd đục

Kết tủa CaCO3

 dd làm quỳ tím hoá đỏ

 dd màu xanh



4

Các dung dịch muối

a) Nhận gốc axit

- Cl


= SO4

= SO3

= CO3

 PO4



b) Kim loại trong muối

Kim loại kiềm


Mg(II)

Fe(II)
Fe(III)

Al(III)
Cu(II)

Ca(II)


Pb(II)
Ba(II)

+ AgNO3

+dd BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2

+ dd HCl, H2SO4, HNO3

+ dd HCl, H2SO4, HNO3

+ AgNO3

đốt cháy và quan sát màu ngọn lửa
+ dd NaOH

+ dd NaOH


+ dd NaOH

+ dd NaOH (đến dư)


+ dd NaOH

+ dd Na2CO3


+ H2SO4
Hợp chất có gốc SO4

AgCl trắng sữa

BaSO4  trắng

 SO2 mùi hắc

 CO2 làm đục dd Ca(OH)2

 Ag3PO4 vàng


 màu vàng muốiNa

 màu tím muối K

 Mg(OH)2 trắng

 Fe(OH)2  trắng để lâu trong không khí tạo Fe(OH)3  nâu đỏ

Fe(OH)3  nâu đỏ

 Al(OH)3  trắng khi dư NaOH sẽ tan dần

 Cu(OH)2  xanh

 CaCO3  trắng

 PbSO4 trắng


BaSO4  trắng

Bảng tính chất chung

của các chất vô cơ



Các chất

Kim loại

M


Phi kim

X


Oxit bazơ

M2On



Oxit axit

X2On



Bazơ

M(OH)n



Axit

HnA



Muối

MxAy



Kim loại















Muối + H2

Muối (mới)+ KL (m)

Phi kim





















Oxit bazơ










Muối




Muối + H2O




Oxit axit







Muối




Muối + H2O







Bazơ










Muối + H2O




Muối + H2O

Muối (mới)+ Bazơ (m)

Axit

Muối + H2




Muối + H2O




Muối + H2O




Muối (mới)+ Axit (m)

Muối

Muối (mới)+ KL (m)










Muối (mới)+ Bazơ (m)

Muối (mới)+ Axit (m)

2 muối mới

Nhận biết các chất hữu cơ


Stt

Chất cần nhận biết

Thuốc thử

Hiện tượng




CH4

Khí Cl2

Khí clo mất màu, khi có giấy quỳ tím tẩm ướt đỏ




C2H4

Nước brom

Mất màu vàng




C2H2

Nước brom

Mất màu vàng




Rượu etylic

Na

Sủi bọt khí không màu




Axit axetic

Quỳ tím, CaCO3

Quỳ tím đỏ, đá vôi tan và có bọt khí




Glucozơ

AgNO3 trong ddNH3

Có bạc sáng bám vào thành ống nghiệm




Tinh bột

Iot

Hồ tinh bột có xuất hiện màu xanh

Điều chế hợp chất vô cơ



Каталог: file -> downloadfile4 -> 200
downloadfile4 -> Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa công bố 6 môn thi tốt nghiệp thpt năm 2012, trong đó có môn Lịch sử. Đây là môn học được nhiều học sinh cho là “khó nuốt” nhất trong kì thi tốt nghiệp năm nay
downloadfile4 -> Câu 4: Trình bày nội dung luận cương chính trị (10/1930) từ đó chỉ ra hạn chế lịch sử của cương lĩnh này?
downloadfile4 -> Hãy đọc trước khi các bạn bước vào thế giới của ado ado là gì?
downloadfile4 -> BÁo cáO ĐỀ TÀi kỹ thuật chuyển mạch atm
200 -> BÀi tậP ĐẠi cưƠng hóa học hữu cơ Kiến thức cần nhớ: I. Thành phần nguyên tố
downloadfile4 -> MÔN: Phương pháp nghiên cứu khoa học Lớp: K062KT1 Thành viên nhóm: Nguyễn Thị Thu Sang 211161039 Vơ Thị Thúy Vy 211080574
200 -> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 Nguyễn Văn Hòa-thcs mỹ Quang
downloadfile4 -> Manageengine opmanager

tải về 15.72 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   150




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương