Cách sử dụng another và other. 7 Cách sử dụng little, a little, few, a few 8



tải về 0.61 Mb.
trang17/32
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích0.61 Mb.
#7927
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   32

65.So sánh hơn kém


Trong loại so sánh này người ta chia làm hai dạng: tính từ và phó từ ngắn (đọc lên chỉ có một vần). Tính từ và phó từ dài (2 vần trở lên).

Đối với tính từ và phó từ ngắn chỉ cần cộng đuôi er.



Đối với tính từ ngắn chỉ có một nguyên âm kẹp giữa hai phụ âm tận cùng, phải gấp đôi phụ âm cuối để tránh thay đổi cách đọc.

  • Đối với tính từ tận cùng là y, dù có 2 vần vẫn bị coi là tính từ ngắn và phải đổi thành Y-IER (happyhappier; drydrier; prettyprettier).

  • Trường hợp đặc biệt: strongstronger; friendlyfriendlier than/ more friendly than.

  • Đối với tính từ và phó từ phải dùng more/less.

  • Sau THAN phải là đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là tân ngữ. Công thức:



  • Khi so sánh một người/ một vật với tất cả những người hoặc vật khác phải thêm else sau anything/anybody...

  1. He is smarter than anybody else in the class.

  • Để nhấn mạnh so sánh, có thể thêm much/far trước so sánh, công thức:

S + V + far/much + Adj/Adv_er + than + noun/pronoun
S + V + far/much + more + Adj/Adv + than + noun/pronoun







  1. Harry’s watch is far more expensive than mine

  2. He speaks English much more rapidly than he does Spanish.

  • Danh từ cũng có thể dùng để so sánh bằng hoặc hơn kém, nhưng trước khi so sánh phải xác định xem đó là danh từ đếm được hay không đếm được, vì đằng trước chúng có một số định ngữ dùng với 2 loại danh từ đó. Công thức:

S + V + as + many/much/little/few + noun + as + noun/pronoun
S + V + more/fewer/less + noun + than + noun/pronoun







  1. He earns as much money as his father.

  2. February has fewer day than March.

  3. Their jobs allow them less freedom than ours does.

  • *Lưu ý (quan trọng): Đằng sau asthan của các mệnh đề so sánh có thể loại bỏ chủ ngữ nếu nó trùng hợp với chủ ngữ thứ nhất, đặc biệt là khi động từ sau thanas ở dạng bị động. Lúc này thanas còn có thêm chức năng của một đại từ quan hệ thay thế.

  1. Their marriage was as stormy as had been expected (Incorrect: as it had been expected).

  2. Anne is going to join us , as was agreed last week (Incorrect: as it was agree last week).

  • He worries more than was good for him (Incorrect: than it/what is good for him).

*Hoặc các tân ngữ cũng có thể bị loại bỏ sau các động từ ở mệnh đề sau THAN và AS:

  1. Don’t lose your passport, as I did last year (Incorrect: as I did it last year).

  2. They sent more than I had ordered (Incorrect: than I had ordered it).

  3. She gets her meet from the same butcher as I go to (Incorrect: as I go to him).

66.So sánh hợp lý


Khi so sánh nên nhớ: các mục dùng để so sánh phải tương đương nhau: người-người, vật-vật.

Bởi vậy mục so sánh hợp lý sẽ là:



  • Sở hữu cách

  1. Incorrect: His drawings are as perfect as his instructor.

(Câu này so sánh các bức tranh với người chỉ dẫn)

Correct: His drawings are as perfect as his instructor’s.



(instructor's = instructor's drawings)

  • Dùng thêm that of cho danh từ số ít:

  1. Incorrect: The salary of a professor is higher than a secretary.

(Câu này so sánh salary với secretary)

Correct: The salary of a professor is higher than that of a secretary.

(that of = the salary of)


  • Dùng thêm those of cho các danh từ số nhiều:

  1. Incorrect: Theduties of a policeman are more dangerous than a teacher .

(Câu này so sánh duties với teacher)

Correct: Theduties of a policeman are more dangerous than those of a teacher

(those of = the duties of)

67.So sánh đặc biệt


Adjective or adverb

Comparative

Superlative

far
little

much


many

good


well

bad


badly

farther

further


less

more
better


worse

farthest

furthest


least

most
best


worst



Lưu ý: farther : dùng cho khoảng cách

further : dùng cho thông tin hoặc một số trường hợp trừu tượng khác

Ex: The distance from your house to school is farther than that of mine.

Ex: If you want more/further information, please call to the agent.

Ex: Next year he will come to the U.S for his further (= more) education

Каталог: upload -> downloads upload
upload -> QĐ-bgd&Đt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc –––––––––––– Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2003 quyếT ĐỊNH
upload -> BÁo cáo tổng quan báo chí (Tin Thừa Thiên – Huế ngày 05 tháng 11 năm 2015)
upload -> BÁo cáo tổng quan báo chí (Tin Thừa Thiên – Huế ngày 07 tháng 11 năm 2015)
upload -> THÔng báo về việc thay đổi lịch chụp hình làm thẻ cho sinh viên Khóa 55(NV1) hệ Chính quy
upload -> BÁo cáo tổng quan báo chí (Tin Thừa Thiên Huế ngày 30 tháng 01 năm 2015)
upload -> CHƯƠng I những quy đỊnh chung điều Phạm VI điều chỉnh và đối tượng áp dụng
upload -> THÔng báo về việc Giới thiệu chuyên ngành cho Tân sinh viên K56
upload -> ĐẠi học quốc gia hà NỘI
downloads upload -> Announcing a new business Thông báo khai trương một cửa tiệm mới
downloads upload -> Hãy truy cập trực tiếp vào trang chủ của Babylon tại địa chỉ

tải về 0.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   32




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương