CỤc thuế thành phố HÀ NỘI



tải về 1.35 Mb.
trang4/10
Chuyển đổi dữ liệu31.10.2017
Kích1.35 Mb.
#33929
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

5.1/ Loại dung tích xy lanh 2.4, 05 cửa

560

620

690

810

900

5.2/ Loại dung tích xy lanh 2.7, 05 cửa

620

690

770

900

1000

5.3/ Loại 03 cửa
















Tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích
















6. NISSAN MURANO 3.5

860

960

1070

1260

1400

7. NISSAN URVAN
















7.1/ Loại 12 chỗ

310

340

380

450

500

7.2/ Loại 15 chỗ

350

390

430

500

550

8. NISSAN CIVILIAN
















8.1/ Loại 26 chỗ

560

620

690

810

900

8.2/ Loại 30 chỗ

620

690

770

900

1000

C. XE Ô TÔ HIỆU HONDA
















1. HONDA LEGEND, ACCURA 3.2, 3.5

940

1040

1150

1350

1500

2. HONDA STRAEM 2,0 07 CHỖ

500

550

610

720

800

3. HONDA ACCORD, INSPIRE, VIGOR
















3.1/ Loại dung tích xy lanh 1.8, 2.0

560

620

690

810

900

3.2/ Loại dung tích xy lanh 2.2

620

690

770

900

1000

3.3/ Loại dung tích xy lanh 2.4

680

760

840

990

1100

3.4/ Loại dung tích xy lanh 2.7

750

830

920

1080

1200

4. HONDA CIVIC, INTEGRA 1.6

410

450

500

590

650

* Xe mục 1, 2, 3, 4 là xe 04 cửa, nếu là xe 02 cửa thì tính bằng 80% xe 04 cửa cùng loại, dung tích

5. HONDA PASSPORT GẦM CAO

620

690

770

900

1000

6. HONDA ODYSSEY, CRV 07, 08 CHỖ

560

620

690

810

900

D. XE Ô TÔ HIỆU MITSUBISHI
















1. MITSUBISHI 04, 05 CHỖ, 04 CỬA
















1.1/ Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

370

410

460

540

600

1.2/ Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6

410

450

500

590

650

1.3/ Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0

440

490

540

630

700

1.4/ Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5

560

620

690

810

900

1.5/ Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0

680

760

840

990

1100

1.6/ Loại 02 cửa
















Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích
















2. MITSUBISHI MONTERO, PAJERO, 04, 05 CỬA, GẦM CAO










2.1/ Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống

560

620

690

810

900

2.2/ Loại dung tích xy lanh 2.6 đến 3.0

680

760

840

990

1100

2.3/ Loại 3.0 chuyên dụng chở tiền













510

2.4/ Loại dung tích xy lanh trên 3.0

750

830

920

1080

1200

2.5/ Loại 02 cửa
















Tính bằng 80% loại 05 cửa cùng dung tích
















3. MITSUBISHI EXPO, RVR, DERICA 07, 08 CHỖ

560

620

690

810

900

4. MITSUBISHI MINI CAR 06 CHỖ

310

340

380

450

500

5. MITSUBISHI L300, DELICA 12 CHỖ

370

410

460

540

600

6. MITSUBISHI KHÁCH
















6.1/ Loại 26 chỗ

500

550

610

720

800

6.2/ Loại 30 chỗ

620

690

770

900

1000

E. XE Ô TÔ HIỆU MAZDA
















1. MAZDA 929, SENTIA
















1.1/ Loại dung tích xy lanh 3.0

750

830

920

1080

1200

1.2/ Loại dung tích xy lanh dưới 3.0

620

690

770

900

1000

2. MAZDA 626;6
















2.1/ Loại dung tích xy lanh 2.0

500

550

610

720

800

2.2/ Loại dung tích xy lanh trên 2.0

620

690

770

900

1000

3. MAZDA 323;3

0

0

0

0




3.1/ Loại dung tích xy lanh 1.3

370

410

460

540

600

3.2/ Loại dung tích xy lanh 1.5, 1.6

410

450

500

590

650

4. MAZDA MPV 07, 08 CHỖ

560

620

690

810

900

5. MAZDA E2000 12 ĐẾN 15 CHỖ

370

410

460

540

600

6. MAZDA 24 ĐẾN 26 CHỖ

500

550

610

720

800

7. MAZDA 27 ĐẾN 30 CHỖ

620

690

770

900

1000

F. XE Ô TÔ HIỆU ISUZU
















1. ISUZU 04, 05 CHỖ, 04 CỬA
















1.1/ Loại dung tích xy lanh 1.6 trở xuống

310

340

380

450

500

1.2/ Loại dung tích xy lanh 1.8, 2.0

370

410

460

540

600

2. ISUZU TROOPER, BIGHORN 04 CỬA

620

690

770

900

1000

3. LOẠI 02 CỬA
















Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích
















4. ISUZU CHỞ NGƯỜI TỪ 08 ĐẾN 30 CHỖ
















4.1/ Loại 08 đến 10 chỗ

310

340

380

450

500

4.2/ Loại 11 đến 16 chỗ

390

430

480

560

620

4.3/ Loại 17 đến 26 chỗ

500

550

610

720

800

4.4/ Loại 27 đến 30 chỗ

600

670

740

870

970

G. XE Ô TÔ HIỆU DAIHATSU
















1. DAIHATSU
















1.1/ Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

250

280

310

360

400

1.2/ Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6

310

340

380

450

500

1.3/ Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0

440

490

540

630

700

2. DAIHATSU RUGGER 2.8 GẦM CAO

500

550

610

720

800

3. DAIHATSU FEROZA, ROCKY 1.6 GẦM CAO

370

410

460

540

600


tải về 1.35 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương