3. XE KHÁCH KHÁC
|
|
|
|
|
3.1/ CHONGQING CKZ6753 ĐỘNG CƠ 103KW 27 CHỖ
|
|
|
320
|
3.2/ CHONGQING CKZ6753 ĐỘNG CƠ 88KW 27CHỖ
|
|
|
305
|
3.3/ SAMCO 30 CHỖ (ĐÓNG TRÊN CHASSIS ISUZU)
|
|
610
|
4. XE TẢI
|
|
|
|
|
|
4.1/ YINGTIAN YT4010PD
|
|
|
|
|
85
|
4.2/ YINGTIAN YT5815PD
|
|
|
|
|
105
|
4.3/ FORLAND BJ 3052EC
|
|
|
|
|
134
|
4.4/ TRANSINCO JL 2515CD1
|
|
|
|
|
90
|
4.5/ TRANSINCO JL 2815D1
|
|
|
|
|
120
|
4.6/ TRANSINCO JL 5830PD1
|
|
|
|
|
135
|
4.7/ TRANSINCO JL 5830PD1A
|
|
|
|
|
135
|
4.8/ TRANSINCO JL 5840PD1A
|
|
|
|
|
140
|
4.9/ TRANSINCO JL 5840PD1B
|
|
|
|
|
145
|
4.10/ TRANSINCO JL 5840PD1C
|
|
|
|
|
155
|
4.11/ TRANSINCO JL 5840PD1 Aa
|
|
|
|
|
140
|
4.12/ JIULONG JL 1010G
|
|
|
|
|
60
|
4.13/ JIULONG JL 1010GA
|
|
|
|
|
65
|
4.14/ JIULONG 5830D
|
|
|
|
|
142
|
4.15/ JIULONG 5840D
|
|
|
|
|
165
|
4.16/ CUULONG 5840D
|
|
|
|
|
170
|
4.17/ CUULONG CL5840D
|
|
|
|
|
165
|
4.18/ CUULONG CL4020D
|
|
|
|
|
123
|
4.19/ CUULONG CL2815D
|
|
|
|
|
120
|
4.20/ CUULONG CL2815D1
|
|
|
|
|
125
|
4.21/ JPM B4
|
|
|
|
|
103
|
4.22/ JPM B2.5
|
|
|
|
|
92
|
4.23/ JPM TO.97
|
|
|
|
|
71
|
4.24/ TRAENCO NGC1.8TD
|
|
|
|
|
72
|
4.25/ BALLOONCA 1.25A
|
|
|
|
|
62
|
4.26/ FOTON BJ1046V8JB6
|
|
|
|
|
80
|
4.27/ FOTON 1,5 tấn
|
|
|
|
|
122
|
4.28/ FOTON 2 tấn
|
|
|
|
|
147
|
4.29/ FOTON Ben 2 tấn
|
|
|
|
|
138
|
4.30/ FOTON Ben 4,5 tấn
|
|
|
|
|
187
|
4.31/ HUYNDAI PORTER 1,25 tấn
|
|
|
|
160
|
180
|
CHƯƠNG IX: MÁY TỔNG THÀNH Ô TÔ
|
|
|
|
|
|
A. MÁY DO CÁC NƯỚC G7 SX
|
|
|
|
|
|
1. Dung tích 1.0 trở xuống
|
9
|
10
|
11
|
14
|
15
|
2. Dung tích trên 1.0 đến 1.6
|
15
|
17
|
19
|
23
|
25
|
3. Dung tích trên 1.6 đến 2.0
|
19
|
21
|
23
|
27
|
30
|
4. Dung tích trên 2.0 đến 2.5
|
22
|
24
|
27
|
32
|
35
|
5. Dung tích trên 2.5 đến 3.0
|
25
|
28
|
31
|
36
|
40
|
6. Dung tích trên 3.0 đến 6.0
|
31
|
34
|
38
|
45
|
50
|
7. Dung tích trên 6.0
|
37
|
41
|
46
|
54
|
60
|
B. MÁY DO CÁC NƯỚC KHÁC SX
|
|
|
|
|
|
1. Dung tích 1.0 trở xuống
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
2. Dung tích trên 1.0 đến 1.6
|
9
|
10
|
11
|
14
|
15
|
3. Dung tích trên 1.6 đến 2.0
|
12
|
14
|
15
|
18
|
20
|
4. Dung tích trên 2.0 đến 2 5
|
15
|
17
|
19
|
23
|
25
|
5. Dung tích trên 2.5 đến 3.0
|
19
|
21
|
23
|
27
|
30
|
6. Dung tích trên 3.0 đến 6.0
|
25
|
28
|
31
|
36
|
40
|
7. Dung tích trên 6.0
|
31
|
34
|
38
|
45
|
50
|
1. Xe vận tải ben tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự
|
2. Xe vận tải thùng kín (khoang hàng rời cabin) tính bằng 110% xe vận tải thùng tương tự
|
3. Xe vận tải đông lạnh tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự
|
4. Xe téc tính bằng 130% xe vận tải thùng tương tự
|
* Riêng xe téc chở ga tính bằng 150% xe vận tải thùng tương tự
|
5. Xe trộn bê tông tính bằng 140% xe vận tải thùng tương tự
|
6. Xe thang tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự
|
7. Xe khoan địa chất tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự
|
8. Xe du lịch, xe việt dã gầm cao, xe tải Pickup tại phần này là loại xe 04 cửa. Nếu là xe 02 cửa cùng kiểu dáng, dung tích
|
9. Xe tải gắn cẩu tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự
|
10. Xe đầu kéo tính bằng 80% xe vận tải cùng chủng loại
|
11. Xe rơ mooc, chuyên dùng được tính theo hóa đơn hợp lệ hoặc giá CIF+ các khoản thuế phải nộp (hoặc miễn)
|