CỤc thuế thành phố HÀ NỘI



tải về 1.35 Mb.
trang2/10
Chuyển đổi dữ liệu31.10.2017
Kích1.35 Mb.
#33929
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10


PHẦN II

CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1982 ĐẾN NĂM 1996



(Đơn vị: Triệu đồng)

Loại xe

Giá xe mới/ Năm sản xuất

82-84

85-87

88-90

91-93

94-96

CHƯƠNG I: XE DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT













A. XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ
















1, HIỆU TOYOTA, NISSAN, HONDA
















1.1. Dung tích xi lanh từ 1.3 trở xuống

130

160

200

250

310

1.2. Dung tích xi lanh trên 1.3 đến 1.6

140

180

220

280

350

1.3. Dung tích xi lanh trên 1.6 đến 2.0

170

210

260

320

400

1.4. Dung tích xi lanh trên 2.0 đến 2.5

180

220

280

350

440

1.5. Dung tích xi lanh trên 2.5 đến 3.0

220

270

340

420

530

1.6. Dung tích xi lanh trên 3.0

260

320

400

500

620

2, XE HIỆU KHÁC
















Tính bằng (=) 80% xe tại điểm 1 mục này
















B. XE VIỆT DÃ GẦM CAO
















1, HIỆU TOYOTA, NISSAN, HONDA
















1.1. Dung tích xi lanh từ 2.5 trở xuống

190

240

300

380

470

1.2. Dung tích xi lanh trên 2.5 đến 3.0

220

280

350

440

550

1.3. Dung tích xi lanh trên 3.0 đến 4.2

260

330

410

510

640

1.4. Dung tích xi lanh trên 4.2 đến 4.5

300

370

460

580

720

1.5. Dung tích xi lanh trên 4.5

330

410

510

640

800

2, XE HIỆU KHÁC
















Tính bằng (=) 90% xe tại điểm 1 mục này
















C. XE KHÁCH TỪ 06 CHỖ TRỞ LÊN
















1. Xe mini car 06 chỗ

80

100

130

160

200

2. Xe từ 07 chỗ đến 09 chỗ

100

120

150

190

240

3. Xe từ 10 chỗ đến 12 chỗ

110

140

180

220

280

4. Xe từ 13 chỗ đến 16 chỗ

140

180

220

280

350

5. Xe từ 17 chỗ đến 26 chỗ

180

230

290

360

450

6. Xe từ 27 chỗ đến 30 chỗ

220

280

350

440

550

7. Xe từ 31 chỗ đến 40 chỗ

290

360

450

560

700

8. Xe từ 41 chỗ đến 50 chỗ

220

460

580

720

900

9. Xe từ 50 chỗ trở lên




620

770

960

1200

D. XE VẬN TẢI
















1. Xe trọng tải từ 1,5 tấn trở xuống

60

70

90

110

140

2. Xe trọng tải trên 1,5 tấn đến 03 tấn

70

90

110

140

180

3. Xe trọng tải trên 03 tấn đến 05 tấn

90

110

140

180

230

4. Xe trọng tải trên 05 tấn đến 07 tấn

110

140

180

220

270

5. Xe trọng tải trên 07 tấn đến 10 tấn

140

170

210

260

320

6. Xe trọng tải trên 10 tấn đến 15 tấn

140

180

230

290

360

7. Xe trọng tải trên 15 tấn

170

210

260

330

410

CHƯƠNG II: XE DO CÁC HÃNG CỦA ĐỨC SẢN XUẤT













A. XE CHỞ NGƯỜI 04,09 CHỖ
















1, HIỆU MERCEDES, BMW, PORCHE
















1.1 Dung tích xi lanh dưới 1.6

220

270

340

420

520

1.2 Dung tích xi lanh trên 1.6 đến 2.0

240

300

380

480

600

1.3 Dung tích xi lanh trên 2.0 đến 2.5

270

340

420

520

650

1.4 Dung tích xi lanh trên 2.5 đến 3.0

320

400

500

620

770

1.5 Dung tích xi lanh trên 3.0

370

460

580

720

900

2, XE HIỆU KHÁC
















Tính bằng (=) 70% xe tại điểm 1 mục này
















B. XE CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN
















Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất
















C. XE VẬN TẢI
















1. HIỆU IFA

60

70

90

110

140

2. HIỆU MULTICAL

20

30

40

50

60

3. XE HIỆU KHÁC
















Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất
















CHƯƠNG III: XE DO CÁC HÃNG CỦA MỸ SẢN XUẤT













A. XE CHỞ NGƯỜI 04,09 CHỖ
















1.1. Dung tích xi lanh dưới 2.0

170

210

260

330

410

1.2 Dung tích xi lanh trên 2.0 đến 3.0

210

260

320

400

500

1.3 Dung tích xi lanh trên 3.0 đến 4.0

280

350

440

550

690

1.4 Dung tích xi lanh trên 4.0

350

440

550

690

860

B. XE CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN
















Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất
















C. XE VẬN TẢI
















Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất
















CHƯƠNG IV: XE DO ANH, PHÁP, Ý, THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT










A. XE CHỞ NGƯỜI 04,09 CHỖ
















1.1 Dung tích xi lanh dưới 1.6

110

140

180

230

290

1.2 Dung tích xi lanh trên 1.6 đến 2.0

140

180

220

270

340

1.3 Dung tích xi lanh trên 2.0 đến 2.5

160

200

250

310

390

1.4 Dung tích xi lanh trên 2.5 đến 3.0

180

230

290

360

450

1.5 Dung tích xi lanh trên 3.0

220

270

340

420

520

B. XE CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN
















Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất
















C. XE VẬN TẢI
















Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất
















CHƯƠNG V: XE DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT













Tính bằng 80% xe hiệu TOYOTA, NISSAN, HONDA do Nhật Bản sản xuất cùng loại




CHƯƠNG VI: XE DO CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT













Tính bằng 60% xe hiệu TOYOTA, NISSAN, HONDA do Nhật Bản sản xuất cùng loại




CHƯƠNG VII: XE DO VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP













1. XE DO LIÊN DOANH Ô TÔ HÒA BÌNH
















1.1/ MAZDA 323










190

240

1.2/ MAZDA 626










240

300

1.3/ MAZDA E2000










210

260

1.4/ MAZDA B2200 04 CỬA










190

240

1.5/ MAZDA B2200 02 CỬA
















Tính bằng 80% xe 04 cửa cùng loại
















1.6/ KIA PRIDE 1.3










120

150

1.7/ KIA PRIDE CD5










100

120

1.8/ KIA CERES










100

130

2. XE DO CÔNG TY MEKONG SẢN XUẤT, LẮP RÁP













2.1/ MEKONG STAS










140

170

2.2/ MEKONG JEEP










140

180

2.3/ IVECO TURBO DAILY 16 ĐẾN 24 CHỖ










220

270

2.4/ IVECO TURBO DAILY 30 CHỖ TRỞ LÊN










300

380

2.5/ MEKONG TẢI THÙNG DƯỚI 2,5 TẤN










80

100

3. CÁC LOẠI XE KHÁCH DO VIỆT NAM SẢN XUẤT













3.1 XE TỪ 31 CHỖ ĐẾN 40 CHỖ

120

150

190

240

300

3.2 XE TỪ 41 CHỖ TRỞ LÊN

130

160

200

250

310


tải về 1.35 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương