Loại xe
|
Giá xe mới/ Năm sản xuất
|
82-84
|
85-87
|
88-90
|
91-93
|
94-96
|
CHƯƠNG I: XE DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
A. XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ
|
|
|
|
|
|
1, HIỆU TOYOTA, NISSAN, HONDA
|
|
|
|
|
|
1.1. Dung tích xi lanh từ 1.3 trở xuống
|
130
|
160
|
200
|
250
|
310
|
1.2. Dung tích xi lanh trên 1.3 đến 1.6
|
140
|
180
|
220
|
280
|
350
|
1.3. Dung tích xi lanh trên 1.6 đến 2.0
|
170
|
210
|
260
|
320
|
400
|
1.4. Dung tích xi lanh trên 2.0 đến 2.5
|
180
|
220
|
280
|
350
|
440
|
1.5. Dung tích xi lanh trên 2.5 đến 3.0
|
220
|
270
|
340
|
420
|
530
|
1.6. Dung tích xi lanh trên 3.0
|
260
|
320
|
400
|
500
|
620
|
2, XE HIỆU KHÁC
|
|
|
|
|
|
Tính bằng (=) 80% xe tại điểm 1 mục này
|
|
|
|
|
|
B. XE VIỆT DÃ GẦM CAO
|
|
|
|
|
|
1, HIỆU TOYOTA, NISSAN, HONDA
|
|
|
|
|
|
1.1. Dung tích xi lanh từ 2.5 trở xuống
|
190
|
240
|
300
|
380
|
470
|
1.2. Dung tích xi lanh trên 2.5 đến 3.0
|
220
|
280
|
350
|
440
|
550
|
1.3. Dung tích xi lanh trên 3.0 đến 4.2
|
260
|
330
|
410
|
510
|
640
|
1.4. Dung tích xi lanh trên 4.2 đến 4.5
|
300
|
370
|
460
|
580
|
720
|
1.5. Dung tích xi lanh trên 4.5
|
330
|
410
|
510
|
640
|
800
|
2, XE HIỆU KHÁC
|
|
|
|
|
|
Tính bằng (=) 90% xe tại điểm 1 mục này
|
|
|
|
|
|
C. XE KHÁCH TỪ 06 CHỖ TRỞ LÊN
|
|
|
|
|
|
1. Xe mini car 06 chỗ
|
80
|
100
|
130
|
160
|
200
|
2. Xe từ 07 chỗ đến 09 chỗ
|
100
|
120
|
150
|
190
|
240
|
3. Xe từ 10 chỗ đến 12 chỗ
|
110
|
140
|
180
|
220
|
280
|
4. Xe từ 13 chỗ đến 16 chỗ
|
140
|
180
|
220
|
280
|
350
|
5. Xe từ 17 chỗ đến 26 chỗ
|
180
|
230
|
290
|
360
|
450
|
6. Xe từ 27 chỗ đến 30 chỗ
|
220
|
280
|
350
|
440
|
550
|
7. Xe từ 31 chỗ đến 40 chỗ
|
290
|
360
|
450
|
560
|
700
|
8. Xe từ 41 chỗ đến 50 chỗ
|
220
|
460
|
580
|
720
|
900
|
9. Xe từ 50 chỗ trở lên
|
|
620
|
770
|
960
|
1200
|
D. XE VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
1. Xe trọng tải từ 1,5 tấn trở xuống
|
60
|
70
|
90
|
110
|
140
|
2. Xe trọng tải trên 1,5 tấn đến 03 tấn
|
70
|
90
|
110
|
140
|
180
|
3. Xe trọng tải trên 03 tấn đến 05 tấn
|
90
|
110
|
140
|
180
|
230
|
4. Xe trọng tải trên 05 tấn đến 07 tấn
|
110
|
140
|
180
|
220
|
270
|
5. Xe trọng tải trên 07 tấn đến 10 tấn
|
140
|
170
|
210
|
260
|
320
|
6. Xe trọng tải trên 10 tấn đến 15 tấn
|
140
|
180
|
230
|
290
|
360
|
7. Xe trọng tải trên 15 tấn
|
170
|
210
|
260
|
330
|
410
|
CHƯƠNG II: XE DO CÁC HÃNG CỦA ĐỨC SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
A. XE CHỞ NGƯỜI 04,09 CHỖ
|
|
|
|
|
|
1, HIỆU MERCEDES, BMW, PORCHE
|
|
|
|
|
|
1.1 Dung tích xi lanh dưới 1.6
|
220
|
270
|
340
|
420
|
520
|
1.2 Dung tích xi lanh trên 1.6 đến 2.0
|
240
|
300
|
380
|
480
|
600
|
1.3 Dung tích xi lanh trên 2.0 đến 2.5
|
270
|
340
|
420
|
520
|
650
|
1.4 Dung tích xi lanh trên 2.5 đến 3.0
|
320
|
400
|
500
|
620
|
770
|
1.5 Dung tích xi lanh trên 3.0
|
370
|
460
|
580
|
720
|
900
|
2, XE HIỆU KHÁC
|
|
|
|
|
|
Tính bằng (=) 70% xe tại điểm 1 mục này
|
|
|
|
|
|
B. XE CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN
|
|
|
|
|
|
Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất
|
|
|
|
|
|
C. XE VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
1. HIỆU IFA
|
60
|
70
|
90
|
110
|
140
|
2. HIỆU MULTICAL
|
20
|
30
|
40
|
50
|
60
|
3. XE HIỆU KHÁC
|
|
|
|
|
|
Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG III: XE DO CÁC HÃNG CỦA MỸ SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
A. XE CHỞ NGƯỜI 04,09 CHỖ
|
|
|
|
|
|
1.1. Dung tích xi lanh dưới 2.0
|
170
|
210
|
260
|
330
|
410
|
1.2 Dung tích xi lanh trên 2.0 đến 3.0
|
210
|
260
|
320
|
400
|
500
|
1.3 Dung tích xi lanh trên 3.0 đến 4.0
|
280
|
350
|
440
|
550
|
690
|
1.4 Dung tích xi lanh trên 4.0
|
350
|
440
|
550
|
690
|
860
|
B. XE CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN
|
|
|
|
|
|
Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất
|
|
|
|
|
|
C. XE VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG IV: XE DO ANH, PHÁP, Ý, THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT
|
|
|
|
A. XE CHỞ NGƯỜI 04,09 CHỖ
|
|
|
|
|
|
1.1 Dung tích xi lanh dưới 1.6
|
110
|
140
|
180
|
230
|
290
|
1.2 Dung tích xi lanh trên 1.6 đến 2.0
|
140
|
180
|
220
|
270
|
340
|
1.3 Dung tích xi lanh trên 2.0 đến 2.5
|
160
|
200
|
250
|
310
|
390
|
1.4 Dung tích xi lanh trên 2.5 đến 3.0
|
180
|
230
|
290
|
360
|
450
|
1.5 Dung tích xi lanh trên 3.0
|
220
|
270
|
340
|
420
|
520
|
B. XE CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN
|
|
|
|
|
|
Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất
|
|
|
|
|
|
C. XE VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG V: XE DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
Tính bằng 80% xe hiệu TOYOTA, NISSAN, HONDA do Nhật Bản sản xuất cùng loại
|
|
CHƯƠNG VI: XE DO CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
Tính bằng 60% xe hiệu TOYOTA, NISSAN, HONDA do Nhật Bản sản xuất cùng loại
|
|
CHƯƠNG VII: XE DO VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP
|
|
|
|
|
1. XE DO LIÊN DOANH Ô TÔ HÒA BÌNH
|
|
|
|
|
|
1.1/ MAZDA 323
|
|
|
|
190
|
240
|
1.2/ MAZDA 626
|
|
|
|
240
|
300
|
1.3/ MAZDA E2000
|
|
|
|
210
|
260
|
1.4/ MAZDA B2200 04 CỬA
|
|
|
|
190
|
240
|
1.5/ MAZDA B2200 02 CỬA
|
|
|
|
|
|
Tính bằng 80% xe 04 cửa cùng loại
|
|
|
|
|
|
1.6/ KIA PRIDE 1.3
|
|
|
|
120
|
150
|
1.7/ KIA PRIDE CD5
|
|
|
|
100
|
120
|
1.8/ KIA CERES
|
|
|
|
100
|
130
|
2. XE DO CÔNG TY MEKONG SẢN XUẤT, LẮP RÁP
|
|
|
|
|
2.1/ MEKONG STAS
|
|
|
|
140
|
170
|
2.2/ MEKONG JEEP
|
|
|
|
140
|
180
|
2.3/ IVECO TURBO DAILY 16 ĐẾN 24 CHỖ
|
|
|
|
220
|
270
|
2.4/ IVECO TURBO DAILY 30 CHỖ TRỞ LÊN
|
|
|
|
300
|
380
|
2.5/ MEKONG TẢI THÙNG DƯỚI 2,5 TẤN
|
|
|
|
80
|
100
|
3. CÁC LOẠI XE KHÁCH DO VIỆT NAM SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
3.1 XE TỪ 31 CHỖ ĐẾN 40 CHỖ
|
120
|
150
|
190
|
240
|
300
|
3.2 XE TỪ 41 CHỖ TRỞ LÊN
|
130
|
160
|
200
|
250
|
310
|