CỤc thuế thành phố HÀ NỘI



tải về 1.35 Mb.
trang3/10
Chuyển đổi dữ liệu31.10.2017
Kích1.35 Mb.
#33929
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10


PHẦN III

CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2005



(Đơn vị: Triệu đồng)

Loại xe

Giá xe mới/ Năm sản xuất

97-98

99-00

01-02

03-04

2005

CHƯƠNG l: XE Ô TÔ NHẬT
















A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA
















1. TOYOTA LEXUS
















1.1/ Loại LS430 (4.3)

1640

1820

2020

2380

2800

1.2/ Loại LS 400 (4.0)

1180

1310

1450

1700

2000

1.3/ Loại GS, ES 300

940

1040

1160

1360

1600

2. TOYOTA LEXUS 2 CẦU










0




2.1/ Loại LX 470

1350

1500

1670

1960

2300

2.2/ Loại GX 470

1290

1430

1590

1870

2200

2.3/ Loại RX330

880

980

1090

1280

1500

3. TOYOTA CROWN
















3.1/ Loại Super Saloon 3.0

890

990

1100







3.2/ Loại Royal Saloon 3.0
















Tính bằng 110% loại Super Saloon 3.0
















3.3/ Loại STD dung tích xy lanh 2.4

650

720

800







3.4/ Loại STD dung tích xy lanh 2.2

570

630

700







4. TOYOTA CRESSIDA
















4.1/ Loại dung tích xy lanh 3.0

810

900

1000







4.2/ Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống

650

720

800







5. TOYOTA AVALON 3.0
















- Tính bằng loại Cressida 3.0
















6. TOYOTA CAMRY
















6.1/ Loại dung tích xy lanh 3.0

750

830

920

1080

1200

6.2/ Loại dung tích xy lanh 2.4

680

760

840

990

1100

6.3/ Loại dung tích xy lanh 2.2

620

690

770

900

1000

6.4/ Loại dung tích xy lanh 2.0

530

590

650

770

850

7. TOYOTA SUPRA 3.0

940

1040

1150

1350

1500

8. TOYOTA KHÁC: CORONA, COROLLA, CELICA, XA (04 CỬA)







8.1/ Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

350

390

430

500

550

8.2/ Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6

370

410

460

540

600

8.3/ Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0

500

550

610

720

800

8.4/ Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5

530

590

650

770

850

8.5/ Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0

590

660

730

860

950

8.6/ Loại 02 cửa
















Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích
















9. TOYOTA 4 RUNER (HILUX SUF)
















9.1/ Loại 04 cửa, 3.0

620

690

770

900

1000

9.2/ Loại 04 cửa, 2.4

530

590

650

770

850

9.3/ Loại 02 cửa
















Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích
















10. TOYOTA LAND CRUISER
















10.1/ Loại 4.5, 05 cửa

910

1010

1120

1320

1550

10.2/ Loại 4.2, 05 cửa

820

910

1010

1190

1400

10.3/ Loại STD 4.0 trở xuống, 05 cửa

650

720

800

940

1100

10.4/ Loại Prado 2.7, 05 cửa

700

780

870

1020

1200

10.5/ Loại Prado 4.0, 05 cửa

940

1040

1160

1360

1600

10.6/ Loại 03 cửa
















Tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích
















11. TOYOTA RAV4

620

690

770

900

1000

12. TOYOTA ZACE

410

450

500

590

650

13. TOYOTA PREVIA, TREVIA

750

830

920

1080

1200

14. TOYOTA SIENA 07 CHỖ 3.3

860

960

1070

1260

1400

15. TOYOTA HIACE
















16.1/ Loại 12 chỗ

350

390

430

500

550

16.2/ Loại 15, 16 chỗ

370

410

460

540

600

16. TOYOTA COASTER
















17.1/ Loại 24, 26 chỗ

620

690

770

900

1000

17.2/ Loại 30 chỗ

680

760

840

990

1100

B. XE ÔTÔ HIỆU NISSAN
















1. NISSAN CEDRIC, GLORIA, MAXIMA 3.0

680

760

840

990

1100

2. NISSAN INFINITI
















2.1/ Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 3.0

1120

1240

1380

1620

1800

2.2/ Loại dung tích xy lanh trên 3.0 đến 4.5

1240

1380

1530

1800

2000

3. NISSAN KHÁC: CEFIRO, BLUEBIRD, BRIMERA, SUNNY, ALTIMA (04 CỬA)




3.1/ Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

350

390

430

500

550

3.2/ Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6

370

410

460

540

600

3.3/ Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0

500

550

610

720

800

3.4/ Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5

530

590

650

770

850

3.5/ Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0

620

690

770

900

1000

3.6/ Loại 02 cửa
















Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích
















4. NISSAN PATROL, SAFARI
















4.1/ Loại dung tích xy lanh 4.2, 04 cửa

800

890

990

1170

1300

4.2/ Loại dung tích xy lanh 2.8, 04 cửa

680

760

840

990

1100

4.3/ Loại 02 cửa
















Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích
















5. NISSAN PATHFINDER, TERRANO, X-TRAL














tải về 1.35 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương