CỤc thuế thành phố HÀ NỘI



tải về 1.35 Mb.
trang5/10
Chuyển đổi dữ liệu31.10.2017
Kích1.35 Mb.
#33929
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

4. DAIHATSU MINI CAR 06 CHỖ

310

340

380

450

500

H. XE Ô TÔ HIỆU SUZUKI
















1. SUZUKI 04, 05 CHỖ 04 CỬA
















1.1/ Loại dung tích xy lanh 1.0 trở xuống

250

280

310

360

400

1.2/ Loại dung tích xy lanh trên 1.0 đến 1.3

310

340

380

450

500

1.3/ Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6

370

410

460

540

600

2. SUZUKI SAMURAI, SIDEWICK GẦM CAO
















2.1/ Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

370

410

460

540

600

2.2/ Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6

440

490

540

630

700

3. SUZUKI VITARA GRAND GẦM CAO 2.0, 05 CHỖ

470

520

580

680

750

4. SUZUKI VITARA GRAND GẦM CAO 2.7, 07 CHỖ

500

550

610

720

800

5. SUZUKI MINI CAR: CARRY 06 CHỖ

250

280

310

360

400

6. SUZUKI LOẠI 02 CỬA
















Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích
















J. XE Ô TÔ HIỆU SABARU, FUJI
















1. LEGACY

530

590

650

770

850

2. IMPRERA

470

520

580

680

750

K. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA NHẬT
















1. XE BUS 31 ĐẾN 40 CHỖ

860

960

1070

1260

1400

2. XE BUS 41 ĐẾN 50 CHỖ

940

1040

1150

1350

1500

L. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA NHẬT
















1. XE TẢI MUI KÍN (KIỂU XE KHÁCH KHOANG HÀNG LIÊN CABIN)




Tính bằng 80% xe cùng loại, dung tích
















2. XE PICKUP HIỆU TOYOTA, NISSAN 04 CỬA
















2.1/ Loại dung tích xy lanh 2.0 trở xuống

250

280

310

360

400

2.2/ Loại dung tích xy lanh 2.2 đến dưới 2.8

290

320

350

410

450

2.3/ Loại dung tích xy lanh 2.8 đến 3.0

310

340

380

450

500

2.4/ Loại 02 cửa
















Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích
















4. XE TẢI THÙNG CỐ ĐỊNH
















4.1/ Loại trọng tải dưới 01 tấn

130

140

150

180

200

4.2/ Loại trọng tải 01 tấn đến 1.5 tấn

160

180

200

230

250

4.3/ Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 02 tấn

190

210

230

270

300

4.4/ Loại trọng tải trên 02 tấn đến 03 tấn

220

240

270

320

350

4.5/ Loại trọng tải trên 03 tấn đến 05 tấn

290

320

350

410

450

4.6/ Loại trọng tải trên 05 tấn đến 07 tấn

310

340

380

450

500

4.7/ Loại trọng tải trên 07 tấn đến 09 tấn

350

390

430

500

550

4.8/ Loại trọng tải trên 09 tấn đến 11 tấn

370

410

460

540

600

4.9/ Loại trọng tải trên 11 tấn đến 15 tấn

440

490

540

630

700

4.10/ Loại trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn

470

520

580

680

750

4.11/ Loại trọng tải trên 20 tấn

530

590

650

770

850

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ ĐỨC
















A. XE Ô TÔ HIỆU MERCEDES - BEN
















1. MERCEDES E180

700

780

870

1020

1200

2. MERCEDES E190

770

850

940

1110

1300

3. MERCEDES E200

820

910

1010

1190

1400

4. MERCEDES E220

880

980

1090

1280

1500

5. MERCEDES E230 TÍNH BẰNG 105 % MERCEDES E220










6. MERCEDES E240 TÍNH BẰNG 110 % MERCEDES E220










7. MERCEDES E250, E260 TÍNH BẰNG 115 % MERCEDES E220










8. MERCEDES E280 TÍNH BẰNG 120 % MERCEDES E220










9. MERCEDES E300

1050

1170

1300

1530

1800

10. MERCEDES E320, E350, E380

1180

1310

1450

1700

2000

11. MERCEDES E400

1230

1370

1520

1790

2100

12. MERCEDES E420, E430, E450

1290

1430

1590

1870

2200

13. MERCEDES S500, S560

1580

1760

1960

2300

2700

14. MERCEDES S600

1700

1890

2100

2470

2900

15. MERCEDES CLS 350

1400

1560

1730

2040

2400

16. MERCEDES CLS 500

1700

1890

2100

2470

2900

17. MERCEDES MODEL C TÍNH BẰNG 80% MODEL E













18. MESCEDES MODEL ML TÍNH BẰNG 90% MODEL E













19. MESCEDES MODEL S TÍNH BẰNG 130% MODEL E













20. MESCEDES MODEL G TÍNH BẰNG 150% MODEL E













B. XE Ô TÔ HIỆU BMW
















1. BMW SERIES 3
















1.1/ BMW 316i

590

650

720

850

1000

1.2/ BMW 318i

650

720

800

940

1100

1.3/ BMW 320i

700

780

870

1020

1200

1.4/ BMW 323i, 324i, 325i

730

810

900

1060

1250

1.5/ BMW 328i

820

910

1010

1190

1400

2. BMW SERIES 5
















2.1/ BMW 518i

700

780

870

1020

1200

2.2/ BMW 520i

770

850

940

1110

1300

2.3/ BMW 525i

820

910

1010

1190

1400

2.4/ BMW 528i, 530i

880

980

1090

1280

1500

2.5/ BMW 535i

940

1040

1160

1360

1600

2.6/ BMW 540i

1050

1170

1300

1530

1800

3. BMW SERIES 7
















3.1/ BMW 725i, 728i

880

980

1090

1280

1500

3.2/ BMW 730i, 735i

1000

1110

1230

1450

1700

3.3/ BMW 740i

1120

1240

1380

1620

1900

3.4/ BMW 750i

1400

1560

1730

2040

2400


tải về 1.35 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương