CỦa bộ y tế SỐ 05/2008/QĐ-byt ngàY 01 tháng 02 NĂM 2008 VỀ việc ban hành danh mục thuốc chữa bệnh chủ YẾu sử DỤng tại các cơ SỞ khám bệNH, chữa bệNH



tải về 3.41 Mb.
trang6/15
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích3.41 Mb.
#15643
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15
253

Mefloquin

Uống

+

+

+

 

254

Primaquin

Uống

+

+

+

+

255

Proguanil

Uống

+

+

 

 

256

Quinin

Tiêm

+

+

+




Uống

+

+

+

+




Sulfadoxin
+ pyrimethamin

Uống

+

+

+

 




VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU, CHÓNG MẶT

257

Dihydro ergotamin mesylat

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

 

258

Donepezil

Uống

+

+

+

 

259

Ergotamin (tartrat)

Tiêm; Uống

+

+

+

+

260

Flunarizin

Uống

+

+

+




261

Sumatriptan

Tiêm; Uống

+

+

 

 

 

VIII. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH

 

8.1.Thuốc điều trị ung thư

262

Anastrozol

Uống

+

+

 

 

263

Bleomycin

Tiêm

+

+

 

 

264

Calci folinat

Tiêm; Uống

+

+

 

 

265

Capecitabin

Uống

+

+

 

 

266

Carboplatin

Tiêm

+

+

 

 

267

Cisplatin

Tiêm

+

+

 

 

268

Clodronat disodium

Tiêm; Uống

+

+

 

 

269

Cyclophosphamid

Tiêm; Uống

+

+

 

 

270

Cytarabin

Tiêm

+

+

 

 

271

Dacarbazin

Tiêm

+

+

 

 

272

Dactinomycin

Tiêm

+

+

 

 

273

Daunorubicin

Tiêm

+

+

 

 

274

Doxorubicin

Tiêm

+

+

 

 

275

Epirubicin hydroclorid

Tiêm

+

+

 

 

276

Etoposid

Tiêm; Uống

+

+

 

 

277

Flutamid

Uống

+

+

 

 

278

Fluorouracil (5-FU)

Tiêm; Dùng ngoài

+

+

 

 

279

Goserelin acetat

Tiêm

+

+

 

 

280

Hydroxycarbamid

Tiêm; Uống

+

+

 

 

281

Hydroxyurea

Tiêm; Uống

+

+

 

 

282

Idarubicin

Tiêm

+

+

 

 

283

Ifosfamid

Tiêm

+

+

 

 

284

Irinotecan

Tiêm

+

+

 

 

285

L-asparaginase

Tiêm

+

+

 

 

286

Melphalan

Uống

+

+

 

 

287

Mechlorethamin oxid

Tiêm

+

+

 

 

288

Mercaptopurin

Uống

+

+

 

 

289

Mesna

Tiêm

+

+

 

 

290

Methotrexat

Tiêm; Uống

+

+

 

 

291

Mitomycin

Tiêm

+

+

 

 

292

Octreotid

Tiêm

+

+

 

 

293

Oxaliplatin

Tiêm

+

+

 

 

294

Pamidronat

Tiêm

+

+

 

 

295

Procarbazin

Uống

+

+

 

 

296

Tamoxifen

Uống

+

+

 

 

297

Thioguanin

Tiêm

+

+

 

 

298

Vinblastin (sulfat)

Tiêm

+

+

 

 

299

Vincristin (sulfat)

Tiêm

+

+

 

 

300

Zoledronic acid

Tiêm

+

+

 

 

 

8.2.Thuốc điều hòa miễn dịch

301

Azathioprin

Uống

+

+

 

 

302

Cycloferon

Tiêm; Uống

+

+

 

 

303

Glycyl funtumin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

 

IX. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU

304

Alfuzosin

Uống

+

+

 

 

305

Cao pygeum africanum

Uống

+

+

 

 

306

Flavoxat

Uống

+

+

 

 

 

X. THUỐC CHỐNG PARKINSON

307

Biperiden

Uống

+

+

+

+

308

Diethazin
(hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

+

Uống

+

+

+

+

309

Entacapon

Uống

+

+

 

 

310

Levetiracetam

Uống

+

+

+




311

Levodopa + carbidopa

Uống

+

+

+

+

a

Levodopa + benserazid

Uống

+

+

+

+

312

Piribedil

Uống

+

+

+

 

313

Tolcapon

Uống

+

+

 

 

314

Topiramat

Uống

+

+

+

 

315

Trihexyphenidyl (hydroclorid)

Uống

+

+

+

+

 

XI. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU

 

11.1.Thuốc chống thiếu máu

316

Vitamin B12
(Cyanocobalamin và hydroxycobalamin)

Tiêm

+

+

+

+

317

Folic acid (Vitamin B9)

Uống

+

+

+

+

318

Sắt sucrose (hay dextran)

Tiêm

+

+

 

 

a

Sắt sulfat (hay oxalat)

Uống

+

+

+

+

b

Sắt sulfat + folic acid

Uống

+

+

+

+

c

Sắt gluconat
+ mangan gluconat
+ đồng gluconat

Uống

+

+

+

+

d

Sắt fumarat + folic acid
+ cyanocobalamin
+ ascorbic acid
+ vitamin B6
+ đồng sulfat

Uống

+

+

+

+

e

Sắt proteinsuccinylat

Uống

+

+

 

 

 

11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

319

Acenocoumarol

Uống

+

+

+

 

320

Aminocaproic acid

Tiêm

+

+

+

 

321

Antithrombin III*

Tiêm

+

+

 

 

322

Aprotinin

Tiêm

+

+

 

 

323

Carbazochrom

Tiêm; Uống

+

+

+

 

a

Carbazochrom
natri sulfonat

Uống

+

+

+

 

324

Cilostazol

Uống

+

+




 

325

Enoxaparin (natri)

Tiêm

+

+

 

 

326

Ethamsylat

Tiêm; Uống

+

+

 

 

327

Heparin (natri)

Tiêm

+

+

 

 

328

Nadroparin

Tiêm dưới da; bơm tiêm

+

+

 

 

a

Nadroparin calci

Tiêm

+

+

 

 

329

Phytomenadion
(Vitamin K1)

Tiêm

+

+

+

+

Uống

+

+

+

+




Protamin sulfat

Tiêm

+

+

+

 

330

Tranexamic acid

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

331

Triflusal

Uống

+

+

 

 

332

Urokinase

Tiêm

+

+

 

 

333

Warfarin (muối natri)

Uống

+

+

 

 

 

11.3. Máu và chế phẩm máu

334

Albumin

Tiêm truyền

+

+

+

 

335

Huyết tương

Tiêm truyền

+

+

+

 

336

Khối bạch cầu

Tiêm truyền


+

+

+

 

337

Khối hồng cầu

Tiêm truyền

+

+

+

 

338

Khối tiểu cầu

Tiêm truyền

+

+

+

 

339

Máu toàn phần

Tiêm truyền

+

+

+

 

340

Yếu tố VIII

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

11.4. Dung dịch cao phân tử

341

Dextran 40

Tiêm truyền

+

+

+

+

342

Dextran 70

Tiêm truyền

+

+

+

 

343

Gelatin

Tiêm truyền

+

+

+

 

344

Tinh bột este hóa (hydroxyetyl starch)

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

11.5.Thuốc khác

345

Deferipron

Uống

+

+

 

 

346

Erythropoietin

Tiêm

+

+

 

 

347

Filgrastim

Tiêm

+

+

 

 

 

XII. THUỐC TIM MẠCH

 

12.1.Thuốc chống đau thắt ngực

348

Atenolol

Uống

+

+

+

+

349

Diltiazem

Uống

+

+

+

 

350

Glyceryl trinitrat

Tiêm

+

+

+

 

Uống; Ngậm dưới lưỡi

+

+

+

+

Phun mù; Miếng dán

+

+

 

 

351

Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat)

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

Ngậm dưới lưỡi

+

+

 

 

Khí dung; bình xịt

+

+

 

 

352

Nicorandil

Uống

+

+

 

 

353

Trimetazidin

Uống

+

+

+

 




12.2. Thuốc chống loạn nhịp

354

Adenosin

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

355

Amiodaron (hydroclorid)

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

356

Disopyramid

Uống

+

+

+

+

357

Isoprenalin

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

 

358

Ivabradin

Uống

+

+

+

 




Lidocain (hydrochlorid)

Tiêm

+

+

+

+

359

Mexiletin

Uống

+

+

+

 

360

Orciprenalin

Uống

+

+

+

+

361

Propranolol (hydroclorid)

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

362

Sotalol

Uống

+

+

 

 

363

Verapamil (hydrochlorid)

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

12.3.Thuốc điều trị tăng huyết áp

364

Acebutolol

Uống

+

+

 

 

365

Amlodipin

Uống

+

+

+

+

366

Benazepril hydroclorid

Uống

+

+

 

 

367

Bisoprolol

Uống

+

+

+

 

a

Bisoprolol
+ hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

 

368

Candesartan

Uống

+

+




 

369

Captopril

Uống

+

+

+

+

370

Carvedilol

Uống

+

+

 

 

371

Cilnidipin

Uống

+

+

 

 

372

Clonidin

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

373

Doxazosin

Uống

+

+

 

 

374

Enalapril

Uống

+

+

+

+

375

Felodipin

Uống

+

+

+

 

376

Hydralazin

Truyền tĩnh mạch

+

+

 

 

Uống

+

+

+

 

377

Imidapril

Uống

+

+

+

 

378

Indapamid

Uống

+

+

+

 

379

Irbesartan

Uống

+

+

 

 

 

Irbesartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

 

 

380

Labetalol

Uống

+

+

+

 

381

Lacidipin

Uống

+

+

 

 

382

Lercanidipin (hydroclorid)

Uống

+

+

 

 

383

Lisinopril

Uống

+

+

+

 

384

Losartan

Uống

+

+

 

 




Losartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

 

 

385

Methyldopa

Uống

+

+

+

+

386

Metoprolol

Uống

+

+

 

 

387

Moxonidin

Uống

+

+

 

 

388

Nebivolol

Uống

+

+

 

 

389

Nicardipin

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

 

390

Nifedipin

Uống

+

+

+

+

Uống; viên tác dụng chậm

+

+

+

 

391

Nitroprussid (natri)

Tiêm

+

+

 

 

392

Perindopril

Uống

+

+

+

 

a

Perindopril + indapamid

Uống

+

+

+

 

393

Quinapril

Uống

+

+

 

 

394

Ramipril

Uống

+

+

 

 

395

Rilmenidin

Uống

+

+

 

 

396

Telmisartan

Uống

+

+

+

 

a

Telmisartan
+ hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

 

397

Valsartan

Uống

+

+




 

 

Valsartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+




 

 

12.4.Thuốc điều trị hạ huyết áp

398

Heptaminol (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

a

Acefylin heptaminol
+ cinnarizin

Uống

+

+

+

+

 

12.5.Thuốc điều trị suy tim

399

Amrinon

Tiêm

+

+

 

 




Carvedilol

Uống

+

+

+

 

400

Digoxin

Tiêm; Uống

+

+

+

 

Digoxin dùng cho cấp cứu

Tiêm

+

+

+

+

401

Dobutamin

Tiêm

+

+

+

 

402

Dopamin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

403

Lanatosid C

Tiêm; Uống

+

+

+

+

404

Malvapurpurea
+ camphoronobrominat
+ methylen blue

Uống

+

+

+

+

 

12.6.Thuốc chống huyết khối




Acenocoumarol

Uống

+

+

+

 

 

Acetylsalicylic acid

Uống

+

+

+

+

405

Clopidogrel bisulfat

Uống

+

+

+

 

406

Dipyridamol

Tiêm

+

+

 

 

407

Eptifibatid

Uống

+

+

+

 

408

Metalyse

Tiêm

+

+

 

 

409

Streptokinase

Tiêm

+

+

+

 

 

12.7. Thuốc hạ lipid máu

410

Atorvastatin

Uống

+

+

+

+

411

Bezafibrat

Uống

+

+

 

 

412

Ciprofibrat

Uống

+

+

+

 

413

Fenofibrat

Uống

+

+

+

+

Uống; viên tác dụng chậm

+

+

 

 

414

Fluvastatin

Uống

+

+

 

 

415

Gemfibrozil

Uống

+

+

 

 

416

Pravastatin

Uống

+

+

 

 

417

Rosuvastatin

Uống

+

+

 

 

418

Simvastatin

Uống

+

+

 

 

 

12.8.Thuốc khác

419

Buflomedil (hydroclorid)

Tiêm; Uống

+

+

+

 

420

Cerebrolysin (chỉ dùng điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính, chấn thương sọ não)

Tiêm

+

+

+

 

421

Fructose 1,6 diphosphat

Tiêm

+

+

 

 

422

Ginkgo biloba

Uống

+

+

+

 




Meclophenoxat

Tiêm

+

+

+

 

423

Naftidrofuryl

Uống

+

+

 

 

424

Nimodipin

Каталог: resource -> hoso
hoso -> Số Hồ sơ: 801 / /khtc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc phiếu giao nhận hồ SƠ Loại hồ sơ: Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bhxh hàng tháng
hoso -> BẢo hiểm xã HỘi tp. HỒ chí minh thủ TỤc hàNH chính phần I. Danh mục thủ TỤc hàNH chíNH
hoso -> Mẫu số 01 Đcnt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
hoso -> Phụ lục số 06 MẪu biên bảN ĐIỀu tra tai nạn lao đỘng
hoso -> Số Hồ sơ: 101/ /thu cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc phiếu giao nhận hồ SƠ Loại hồ sơ: Đăng ký bhxh, bhyt bắt buộc
hoso -> Số Hồ sơ: 301/ /SO
hoso -> Số Hồ sơ: 106/ /thu cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc phiếu giao nhận hồ SƠ Loại hồ sơ: Ngưng tham gia bhxh
hoso -> BẢo hiểm xã HỘi tp. HỒ chí minh thủ TỤc hàNH chính phần I. Danh mục thủ TỤc hàNH chính lĩnh vực Thu bhxh, bhyt và bhtn
hoso -> Số Hồ sơ: 601/ /CĐbhxh cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
hoso -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc thanh lý HỢP ĐỒng trích chuyển kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đẦu cho học sinh, sinh viêN

tải về 3.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương