C헧 lạc bộ dạy học thi thử ĐẠi học lầN 1- năm họC: 2012-2013 mn : VẬt lí



tải về 0.57 Mb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích0.57 Mb.
#27966
1   2   3

Giải

Từ cng thức I = P/4πd2

Ta c vLA – LM = 10.lg(IA/IM) → dM =

Mặt khc M ltrung điểm cuả AB, nn ta c AM = (dA + dB)/2 = dA + dM; (dB > dA)

Suy ra dB = dA + 2dM

Tương tự như trn, ta c vLA – LB = 10.lg(IA/IB)

Suy ra LB = LA – 10.lg= 36dB


Cu 16: Một CLLX nằm ngang gồm lxo cđộ cứng k = 20N/m va vật nặng m = 100g .Từ VTCB ko vật ra 1 đoạn 6cm rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s hướng về VTCB .Biết rằng hề số ma st giữa vật vmặt phẳng ngang l0.4 ,lấy g = 10m/s2. Tốc độ cực đại của vật sau khi truyền vận tốc bằng :

A. 20 cm/s B. 80 cm/s

C. 20 cm/s D. 40 cm/s



Giải

Vật ctốc độ cực đại khi gia tốc bằng 0; tức llc lần đầu tin tại N

ON = x kx = mg x = mg/k = 0,02m = 2cm

Khi đvật đđi được qung đường S = MN = 6 – 2 = 4cm = 0,04m

Tại t = 0 x0 = 6cm = 0,06m, v0= 20 cm/s = 0,2m/s

Theo ĐL bảo ton năng lượng ta c (Cng của Fms = mgS)



= 0,044 vmax = = 0,2.(m/s) = 20cm/s.
Cu 17: Hai tấm kim loại A, B hnh trn được đặt gần nhau, đối diện vcch điện nhau. A được nối với cực m vB được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để lm bứt cc e từ mặt trong của tấm A, người ta chiếu chm bức xạ đơn sắc cng suất 4,9mW mmỗi photon cnăng lượng 9,8.10-19 J vo mặt trong của tấm A ny. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vo A thc1 e quang điện bị bứt ra. Một số e ny chuyển động đến B để tạo ra dng điện qua nguồn ccường độ 1,6A. Phần trăm e quang điện bức ra khỏi A khng đến được B l: A. 20% B. 30% C. 70% D. 80%

Giải

Số electron đến được B trong 1s l

Số photon chiếu vo A trong 1s l

Cứ 100 photon chiếu vo A thc1e bật ra, số e bật ra l. Theo đề bi chỉ c1013 electron đến được B nn phần trăm e quang điện bức ra khỏi A khng đến được B là





Cu 18: Một khung dy điện phẳng gồm 10 vng dy hnh vung cạnh 10cm, cthể quay quanh một trục nằm ngang ở trong mặt phẳng khung, đi qua tm O của khung vsong song với cạnh của khung. Cảm ứng từ B tại nơi đặt khung B=0,2T vkhung quay đều 300 vng/pht. Biết điện trở của khung l1Ω vcủa mạch ngoi l4Ω. Cường độ cực đại của dng điện cảm ứng trong mạch là

A. 0,628A B. 0,126A C. 6,280A D. 1,570A



Giải



Cu 19: Một chất điểm đang dao động với phương trình x  6cos10 t (cm) . Tính tốc độ trung bình của chất điểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau 2012 chu kỳ dao động

A. 1,2m/s và 0 B. 2m/s và 1,2m/s C. 1,2m/s và 1,2m/s D. 2m/s và 0



Giải

Khi th (bin dương)

Sau vật ở VTCB nn S=A=6cm. Tốc độ trung bnh sau 1/4 chu k

Tốc độ trung bnh sau nhiều chu kỳ



Cu 20: Trong thang my treo một con lắc lxo cđộ cứng 25N/m, vật nặng ckhối lượng 400 g. Khi thang my đứng yn ta cho con lắc dao động điều ho chiều di con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mvật ở vị trthấp nhất thcho thang my đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = = 10 m/s2. Bin độ dao động của vật trong trường hợp ny l:

A. 17 cm. B. 19,2 cm. C. 8,5 cm. D. 9,6 cm.


Giải

Bin độ dao động con lắc

Độ biến dạng ở VTCB

Chiều di ban đầu

Tại thời điểm mvật ở vị trthấp nhất thcho thang my đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10 thcon lắc chịu tc dụng lực qun tnh hướng ln. Lực ny sẽ gy ra biến dạng thm cho vật đoạn

Vậy sau đvật dao động bin độ 8+1,6=9,6cm



Cu 21: Một con lắc lxo đạt trn mặt phảng nằm ngang gồm lxo nhẹ cmột đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ ckhối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trđể lxo bị nn 9cm. Vật M ckhối lượng bằng một nửa khối lượng vật m nằm st m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lxo. Bỏ qua mọi ma st. Ở thời điểm lxo cchiều di cực đại lần đầu tin, khoảng cch giữa hai vật m vM l

A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. D. 18 cm.



Giải

Khi qua vị trcn bằng, vận tốc 2 vật lv

햜 dụng định luật bảo ton cơ năng cho qutrnh hai vật chuyển động từ vị trlxo bị nn đến khi hai vật qua vị trcn bằng: (1)

Đến vị trcn bằng, vật m chuyển động chậm dần, M chuyển động thẳng đều, hai vật tch ra, hệ con lắc lxo chỉ cn m gắn với lxo.

Khi lxo cđộ di cực đại thm đang ở vị trbin, thời gian chuyển động từ vị trcn bằng đến vị trbin lT/4

Khoảng cch của hai vật lc ny: (2), với ;,

Từ (1) v(2) ta được:

Cu 22: Tại O c1 nguồn pht m thanh đẳng hướng với cng suất ko đổi.1 người đi bộ từ A đến C theo 1 đường thẳng vlắng nghe m thanh từ nguồn O thnghe thấy cường độ m tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I .Khoảng cch AO bằng:

A. B. C. D.

Giải

Do nguồn pht m thanh đẳng hướngCường độ m tại điểm cch nguồn m RI = . Giả sử người đi

bộ từ A qua M tới C IA = IC = IOA = OC

IM = 4I OA = 2. OM. Trn đường thẳng qua AC IM đạt gitrị lớn nhất, nn M gần O nhất



OM vung gc với AC vltrung điểm của AC

AO2 = OM2 + AM2 = 3AO2 = AC2 AO = . Chn đp n B



Cu 23: Một con lắc lxo cđộ cứng k = 40N/m đầu trn được giữ cố định cn pha dưới gắn vật m. Nng m ln đến vị trlxo khng biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều ha theo phương thẳng đứng với bin độ 2,5cm. Lấy g = 10m/s2. Trong qutrnh dao động, trọng lực của m ccng suất tức thời cực đại bằng

A. 0,41W B. 0,64W C. 0,5W D. 0,32W



Giải

Cng suất tức thời của trọng lực Pcs = F.v = mg.v với v lvận tốc của vật m

Pmax = mg.vmax = mg. = gA = gA; (vA = l0)

Pmax = kA = 40.2,5.102 = 0,5W.
Cu 24. Tại một điểm trn mặt phẳng chất lỏng cmột nguồn dao động tạo ra sng ổn định trn mặt chất lỏng. Coi mi trường tuyệt đối đn hồi. M vN l2 điểm trn mặt chất lỏng, cch nguồn lần lượt lR1 vR2. Biết bin độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số bằng

A. 1/4 B. 1/16 C. 1/2 D. 1/8

Giải

Năng lượng sng cơ tỉ lệ với bnh phương bin độ, tại một điểm trn mặt phẳng chất lỏng cmột nguồn

dao động tạo ra sng ổn định trn mặt chất lỏng thnăng lượng sng truyền đi sẽ được phn bố đều cho đường trn (tm tại nguồn sng) Cng suất từ nguồn truyền đến cho 1 đơn vị di vng trn tm O bn knh R l

Suy ra

Vậy

Cu 25: Giao thoa sng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cch nhau 20cm ctần số 50Hz. Tốc độ truyền sng trn mặt nước l1,5m/s. Trn mặt nước xt đường trn tm A, bn knh AB. Điểm trn đường trn dao động với bin độ cực đại cch đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là
A.
18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm

Giải

Bước sng  = v/f = 0,03m = 3 cm

Xt điểm N trn AB dao động với bin độ

cực đại AN = d’1; BN = d’2 (cm)

d’1 – d’2 = k = 3k

d’1 + d’2 = AB = 20 cm

d’1 = 10 +1,5k

0≤ d’1 = 10 +1,5k ≤ 20



- 6 ≤ k ≤ 6

Trn đường trn c26 điểm dao động với bin độ cực đại

Điểm gần đường thẳng AB nhất ứng với k = 6. Điểm M thuộc cực đại thứ 6

d1 – d2 = 6 = 18 cm; d2 = d1 – 18 = 20 – 18 = 2cm

Xt tam gic AMB; hạ MH = h vung gc với AB. Đặt HB = x

h2 = d12 – AH2 = 202 – (20 – x)2

h2 = d22 – BH2 = 22 – x2



202 – (20 – x)2 = 22 – x2 x = 0,1 cm = 1mm

h = . Chn đp n C
Cu 26: Hai dao động điều ha cng phương, cng tần số, biết phương trnh x1 = Acos(ωt – π/6) cm vx2 = A2cos(ωt – π) cm cphương trnh dao động tổng hợp lx = 9cos(ωt + φ). Để bin độ A2 cgitrị cực đại thA1 cgitrị:

A. 18 cm B. 7cm C. 15 cm D. 9 cm



Giải

Vẽ giản đồ vectơ như hnh vẽ vtheo định lhm số sin:



, A2 cgitrị cực đại khi sinα cgitrị cực đại bằng 1 α = /2

A2max = 2A = 18cm A1 = (cm).



Cu 27. Một vật ckhối lượng khng đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều ha cphương trnh dao động lần lượt lx1 = 10cos( t + φ) cm vx2 = A2cos( t ) cm thdao động tổng hợp lx = Acos( t ) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thbin độ dao động A2 cgitrị l

A. cm B. cm C. cm D. 20cm
Giải:

Vẽ gin đồ vc tơ như hnh vẽ


A = A1 + A2

O

Năng lượng dao động của vật



tỉ lệ thuận với A2

Theo định lsin trong tam gic

/6

/3


=

A = 2A1sin. A = Amax khi sin = 1.

->  = /2 (Hnh vẽ)

Năng lượng cực đại khi bin độ

A= 2A1 = 20 cm.

Suy ra A2 = = 10 (cm). Chọn đp n B



Cu 28: Đp n: B. Do

Cu 29: Đp n: D: Vị trvn sng bậc k: ; Vị trvn tối thứ k: . Lập tỉ số được

Cu 30: Đp n: D

Giải

Vị trcvn cng mu vn trung tm lvị trccả 3 bức xạ: Lc đ

Xt . Do trong khoảng chai vạch trng của v nn vị trvn bậc 9 của vbậc 12 của ccả bức xạ , nghĩa l . V lnh sng nhn thấy nn c . Mặt khc do , kết hợp đk của k3 ở trn ta nhận k3 hai gitrị 7 v8. Vtrong khoảng xt c3 vạch trng của v , nghĩa lchia đoạn đra thnh 4 khoảng nn k3 phải lbội số của 4. Nhận k3 = 8.

Cu 31: Đp n B

Cu 32: Đp n C.

Cu 33: Chất phng xạ cchu kỳ bn r138,4 ngy. Người ta dng my để đếm số hạt phng xạ mchất ny phng ra. Lần thứ nhất đếm trong t = 1 pht (coi t <Gii

Số hạt phng xạ lần đầu:đếm được N = N0(1- )  N0 t

( p dụng cng thức gần đng: Khi x << 1 th1-e-x  x, ở đy coi nn 1 - e-λt = λt)

Sau thời gian 10 ngy, t = 10T/138,4, số hạt phng xạ trong chất phng xạ sử dụng lần đầu cn

N = N0 = =

. Thời gian chiếu xạ lần ny t N= N(1- ) = N0 (1- )  N0 t N

=> N0 t= N0 t => t= t = 1,0514 pht = 63,08 s .
Cu 34: Đp n B.

Cu 35: Đp n B.

Cu 36: Đp n A

Cu 37: Đp n D.

Giải

Gọi M lđiểm trn AB cch A vB lần lượt d1 vd2.

Ta cd1 + d2 = AB = 7λ. Sng tại M do từ A vB truyền đến cphương trnh lần lượt l ,

Phương trnh sng tại M:



Để tại M cực đại cng pha với nguồn th

Kết hợp với d1 + d2 = AB = 7λ ta có : d1 = (k+4)λ. M . Vậy k nhận 6 gitrị l0, , v . Vậy c6 điểm thỏa mn.

Cu 38: Đp n C.

Cu 39: Đp n D.

Giải

Gọi tần số ban đầu l . Ta c (số nt lk + 1)

Tần số sau khi tăng l thsố nt sng tăng thm 5 nt. Ta c

m/s

Cu 40 : Đp n C

Cu 41: Đp n D: Vn sng cng mu vn sng trung tm phải csự trng nhau cả 3 bức xạ, nn có

. Vậy khoảng cch giữa vn trung tm đến vn sng tiếp theo cng mu vn sng trung tm c14 vn của , 11 vn của , 9 vn của .

Hệ vn gồm 2 bức xạ trng nhau trong vng xt:

Tất cả 7 vn khng đơn sắc, mỗi vn mất 2 vn đơn sắc, vậy tổng số vn đơn sắc tm được l

(14+11+9) – l4 = 20



Cu 42: Đp n C: VWd = 3Wt nn c . Ta c

Cu 43: Đp n A:

Cu 44: Đp n C: Ta c P = UIk . Cng suất hao ph

Do hiệu suất cần > 90% th



Cu 45: Đp n A: Do (1), (2)

(3). Khi tụ C tương đương C1//C2 thcC = C1 + C2. (4)

Thay (1),(2),(3) vo (4) thđược



Cu 46: Đp n A

Cu 47: Đp n C

Cu 48: Đp n A. Hai nguồn giống nhau cthể coi cng phương trnh

Phương trnh 2 sng thnh phần tại M l1 điểm bất ktrn đoạn CO.



, . (Ch )

Phương trnh sng tổng hợp tại M:

Để sng tại M ngược pha với hai nguồn th . Do M nằm trn đoạn CO nn d cđiều kiện: . Hay . Vậy c2 điểm thỏa mn.
Cu 49 :㎿ 췳 chu kca mt cht phng xng­i ta cho m툅 Õm xung b푪 Çu Õm tthi 췫m t0=0. ㎑n thi 췫m t1=2 gi m툅 Õm ®­c n1 xung, Õn thi 췫m t2=3t1, m툅 Õm ®­c n2 xung, vi n2=2,3n1. X퇭 Þnh chu kb퇺 rca cht phng xn탙.

Gi:

-Sxung Õm ®­c chnh lsh퉡 nh쯰 bph쯰 r N=N0(1- )

-T퉕 thi 췫m t1: N1= N0(1- )=n1

-T퉕 thi 췫m t2 : N2= N0(1- )=n2=2,3n1

1- =2,3(1- ) 1- =2,3(1- ) 1 + + =2,3

+ -1,3=0 => =x>0

X2 +x-1,3= 0 => T= 4,71 h

Cu 50P쳊쳌i lmt cht phng x , cchu kb퇺 rT=138 ng탙. Tnh vn tc ca h퉡 , bit r팶g mi h퉡 nh쯰 P쳊쳌i khi ph쯰 rtora mt n쮖g l­ng E=2,60MeV.

:11,545.106m/s B:0,545.106m/s C: 1,545.106m/s D:2,545.106m/s

Gi :

W + WX = =2,6



= = => W = 0,04952MeV=0,07928 .10-13J

v= = 1,545.106m/s




Thy LNho h Chuyn Bắc ninh 0912.496.199

Каталог: file -> downloadfile3 -> 206
downloadfile3 -> Phân dạng các bài toáN ĐẠi số TỔ HỢp trong chưƠng trình toán trung học phổ thôNG’’
downloadfile3 -> VÍ DỤ VÀ BÀi tập thực hành làm kế toán trên excel
downloadfile3 -> SỞ giáo dục và ĐÀo tạo kiểm tra chất lưỢng học kỳ I đỒng tháp năm học: 2012-2013
206 -> I. Chương cơ sở hóa học của sự sống Câu Cơ thể sống có khoảng bao nhiêu nguyên tố hóa học ?
downloadfile3 -> TỔ: tiếng anh khung ma trậN ĐỀ kiểm tra 1t lẩN 1 hkii (2011-2012) tiếng anh lớP 11
downloadfile3 -> Đại từ, Đại từ sở hữu, Tính từ, Danh từ I will touch to you, my dream!!!!
downloadfile3 -> Ma trậN ĐỀ kiểm tra hkii lớP 11
downloadfile3 -> PHẦn I. Phóng xạ, TIA Phóng xạ VÀ BẢn chất khái niệm về phóng xạ: a. Khái niệm: Phóng xạ
206 -> TRƯỜng đẠi học thưƠng mại khoa thưƠng mạI ĐIỆn tử BỘ MÔn nguyên lý tmđT

tải về 0.57 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương