C헧 lạc bộ dạy học thi thử ĐẠi học lầN 1- năm họC: 2012-2013 mn : VẬt lí



tải về 0.57 Mb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích0.57 Mb.
#27966
1   2   3

A. 50mA B. 60mA C. 40mA D. 48mA

Cu 44. Ta cần truyền một cng suất điện P = 2MW đến nơi tiu thụ bằng đường dy 1 pha, điện p hiệu dụng hai đầu đường dy truyền tải lU = 10kV. Mạch điện chệ số cng suất k = 0,9. Muốn cho hiệu suất truyền tải trn 90% thđiện trở của đường dy phải cgitrị:

A. R < 6,05Ω B. R < 2,05Ω C. R < 4,05Ω D. R < 8,05Ω



Cu 45. Mạch chọn sng vtuyến khi mắc tụ điện cđiện dung C1 với cuộn dy cđộ tự cảm L ththu được sng vtuyến cbước sng , khi mắc tụ điện cđiện dung C2 với cuộn dy cđộ tự cảm L ththu được sng vtuyến cbước sng . Khi mắc tụ điện C1 song song với tụ điện C2 rồi mắc vo cuộn dy L thmạch thu được sng vtuyến cbước sng :

A. 150m B. 72m C. 210m D. 30m

Cu 46. Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dy thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Điện p hai đầu đoạn mạch . Khi thđộ lệch pha giữa u vI l. Khi thđộ lệch pha giữa u vi l. Nếu thcng suất tiu thụ của đoạn mạch:

A. B. C. D.

Cu 47. Ở my bay ln thẳng cthm cnh quạt nhỏ ở đui lnhằm để :

A. Giảm lực p của khng khln my bay B. Tăng tốc độ cho my bay

C. Giữ cho my bay khng quay D. Tạo lực nng my bay

Cu 48. Trn mặt nước chai nguồn kết hợp cng pha tại A vB đang dao động điều ha vung gc với mặt nước tạo ra hai sng với bước sng . Biết AB = 12cm. Gọi C lmột điểm trn mặt nước cch đều hai nguồn vcch trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Số điểm dao động ngược pha với hai nguồn trn đoạn CO l

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Cu 49㎿ 췳 chu kca mt cht phng xng­i ta cho m툅 Õm xung b푪 Çu Õm tthi 췫m t0=0. ㎑n thi 췫m t1=2 gi m툅 Õm ®­c n1 xung, Õn thi 췫m t2=3t1, m툅 Õm ®­c n2 xung, vi n2=2,3n1. X퇭 Þnh chu kb퇺 rca cht phng xn탙.

A : 5,2h B:4,71h C: 7,41h D: 14,7h

Cu 50P쳊쳌i lmt cht phng x, cchu kb퇺 rT=138 ng탙. Tnh vn tc ca h퉡 , bit r팶g mi h퉡 nh쯰 P쳊쳌i khi ph쯰 rtora mt n쮖g l­ng E=2,60MeV.

:11,545.106m/s B:0,545.106m/s C: 1,545.106m/s D:2,545.106m/s

---------------------Het--------------------------



MA 315

1D,2A,3C,4B,5A,6A,7B,8D,9A,10B,11A,12B,13D,14D,15B,16A,17D,18B,19C,20D,21C,22B,23C,24B,25C,26D,27B,28B,29D,30D,31B,32C,33D,34B,35B,36D,37D,38C,39D,40C,41D,42C,43A,44C,45A,46A,47C,

48A,49B,50C

Đ핻 핹 CHI TIẾT M315

Cu 1. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM vMB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ cbiến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần cđộ tự cảm L. Đặt vo AB một điện p xoay chiều cgitrị hiệu dụng vtần số khng đổi. Điều chỉnh R đến gitrị 80  thcng suất tiu thụ trn biến trở đạt cực đại vtổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đhệ số cng suất của đoạn mạch MB vcủa đoạn mạch AB tương ứng là

A. 3/8 và 5/8. B. 33/118 v113/160 . C. 1/17 v. D. 1/8 v 3/8

Giải:

PR = I2R =

PR = PRmax khi mẫu số = min --> R2 = r2 +ZL2 ---> r2 +ZL2 = 802 = 6400

Ta c cosMB = Với r < 80  cosAB = Với n nguyn dương, theo bi ra Z = 40n

Z2 =1600n2 --> (r+80)2 + ZL2 = 1600n2  r2 +160r + 6400 +ZL2 = 1600n2 --> r = 10n2 – 80.

0 < r = 10n2 – 80.< 80 -----> n = 3 -> r =10 Suy ra: cosMB = =

cosAB = = Chọn đp n D: cosMB = ; cosAB =

Cu 2 Một con lắc lxo treo thẳng đứng ,lxo khối lượng khng đng kể ,k = 50N/m ,khối lượng m = 200g .Vật đang nằm yn ở vị trcn bằng thđược ko thẳng xuống dưới để lxo dn tổng cộng 12cm rồi thả cho ndao động điều ho.Lấy ,.Thời gian lực dn hồi tc dụng vo gitreo cng chiều với lực hồi phục trong một chu kỳ dao động là

A.. 1/15s B.1/30s C.1/10s D.2/15s



Bi giải:

Độ gin lxo tại VTCB: . Bin độ dao động: .

Tần số gc Chọn chiều dương hướng xuống. Lực hồi phục: .

Lực đn hồi tc dụng vo gitreo (ngược chiều với lực đn hồi tc dụng vo vật):



Để lực đn hồi tc dụng vo gitreo vlực hồi phục ngược chiều th



Cu 3: Trn mặt chất lỏng c2 nguồn kết hợp .Coi bin độ sng khng giảm theo thời gian ,tốc độ truyền sng l30 cm/s, khoảng cch giữa 2 nguồn l20cm.Hai điểm vcng nằm trn một elip nhận A, B l2 tiu điểm, biết v.Tại thời điểm t no đli độ của điểm l2,5mm thli độ của điểm l:

A. – 1cm B.2,5cm C. – 2,5 cm D. 3cm
Gii

Phương trnh dao động tổng hợp tại M cch A,B những đoạn d1 vd2 l)


+ Hai điểm M1 vM2 đều thuộc một elip nhận A,B lm tiu điểm nn:
  pt dao động của M1 vM2 l ) ; )
-> Khi A

Cu 4: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dy cL = (H) mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vo hai đầu đoạn mạch điện p u = Ucost(V). Khi C = C1 = F thUCmax = 100(V). Khi C = 2,5 C1 thcường độ dng điện trễ pha so với điện p hai đầu đoạn mạch. Gitrị của U l

A. 50V B. 100V C. 100V D. 50V



Giải :

Vi khi C = 2,5 C1 cường độ dng điện trễ pha so với điện p hai đầu đoạn mạch, nn cuon dy cđiện trở R

Khi C = C2 = 2,5 C1 ta c(1)

Khi C = C1 =F th UCmax

giải pt ẩn Zc ta được v thay vo (1) được

Mặt khc: đp nB



Cu 5: Dng điện i = 4cos2ωt (A) cgitrị hiệu dụng là

A.A. B. 2A. C. (2+)A. D. A.

Gii:



Cu 6: Chiếu bức xạ cbước sng vo catot của tế bo quang điện.dng quang điện bị triệt tiu khi UAK - 4,1V. khi UAK =5V thvận tốc cực đại của electron khi đập vo anot l

A. 1,789.106 m/s B. 3,200.106 m/s C. 4,125.106 m/s D. 2,725.106 m/s

Giải:

Theo định lđộng năng ta c Wđ = ---->



--> v = (m/s)

Cu 7: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trn tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là . Tỉ số / bằng:

A. 1 B. 3/4 C. 4/3 D. ½



Giải

+ thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ gitrị cực đại xuống cn một nửa tương ứng với:

q = q0 => q =

+ thời gian ngắn nhất để điện tch giảm từ gitrị cực đại xuống một nửa khi đ

M đp n đng phải lB.



Cu 8. Trong phản ứng tổng hợp hli , nếu tổng hợp hli từ 1g Li thnăng lượng tỏa ra cthể đun si bao nhiu kg nước cnhiệt độ ban đầu l00C ? Nhiệt dung ring của nước .

A. 2,95.105kg. B. 3,95.105kg. C. 1,95.105kg. D. 4,95.105kg.

Giải:

+ Số hạt nhn ctrong 1g Li:

+ Năng lượng tỏa ra từ 1g Li l

+ M.



Cu 9. Bắn hạt  cđộng năng 4 MeV vo hạt nhn N đứng yn ththu được một prton vhạt nhn X. Giả sử hai hạt sinh ra ccng tốc độ, tnh động năng vtốc độ của prton. Cho: m = 4,0015 u; mX = 16,9947 u; mN = 13,9992 u; mp = 1,0073 u; 1u = 931 MeV/c2.

A. 30,85.105 m/s B. 22,15.105 m/s C. 30,85.106 m/s D. 22,815.106 m/s

Giải:

+ Theo ĐLBT động lượng ta c mv = (mp + mX)v  v2 = = ;

+ Động năng: Wđp = mpv2 = = 12437,7.10-6Wđ = 0,05MeV = 796.10-17 J;

v = = = 30,85.105 m/s.

Cu 10: Một my pht điện xoay chiều một pha cđiện trở khng đng kể, được mắc với mạch ngoi lmột đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C vcuộn cảm thuần L. Khi tốc độ quay của roto ln1 vn2 thcường độ dng điện hiệu dụng trong mạch ccng gitrị. Khi tốc độ quay ln0 thcường độ dng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối lin hệ giữa n1, n2 vn0

A. B. C. D.

Gii:

Suất điện động của nguồn điện: E = N0 = 2fN0 = U ( do r = 0)

Với f = np n tốc độ quay của roto, p số cặp cực từ

hay --> Chn đp n B

Cu 11. Cho dng điện xoay chiều (A) chạy qua bnh điện phn chứa dung dịch H2SO4 với cc điện cực bằng bạch kim. Tnh điện lượng qua bnh theo một chiều trong thời gian 16 pht 5 giy

A. 965C B. 1930C C. 0,02C D. 867C



Giải

Chu kỳ dng điện

Thời gian

Xt trong chu kỳ đầu tin khi t=0 th, sau đI tăng rồi giảm về 0 lc , sau đdng điện đổi chiều chuyển động.

Vậy điện lượng qua bnh theo một chiều trong 1 chu kỳ l

Vậy điện lượng qua bnh theo một chiều trong thời gian 16 pht 5 giy l



(lấy độ lớn)

Cu 12. Một con lắc đơn cchiều di 1m, đầu trn cố định đầu dưới gắn với vật nặng ckhối lượng m. Điểm cố định cch mặt đất 2,5m. Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trcn bằng một gc ( = 0,09 rad (goc nhỏ) rồi thả nhẹ khi con lắc vừa qua vị trcn bằng thsợi dy bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản, lấy g = 2 = 10 m/s2. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,55s cgitrị gần bằng:
A. 5,5 m/s B. 0,5743m/s C. 0,2826 m/s D. 1 m/s

Gii:

Chu kdao động của con lắc đơn T = 2 = 2 (s). Khi qua VTCB sợi dy đứt chuyển động của vật lCĐ nm ngang từ độ cao h0 = 1,5m với vận tốc ban đầu xc định theo cng thức:



= mgl(1-cos) = mgl2sin2 = mgl ---> v0 = 

Thời gian vật CĐ sau khi dy đứt lt = 0,05s. Khi đvật ở độ cao

h = h0 - -> h0 – h =

mgh0 + = mgh + -> v2 = v02 + 2g(h0 – h) = v02 + 2g

v2 = v02 + (gt)2 . v2 = ()2 + (gt)2 -> v = 0,5753 m/s
Bi 13: Sng dừng trn một sợi dy cbin độ ở bụng l5cm. Giữa hai điểm M, N cbin độ 2,5cm cch nhau x = 20cm cc điểm lun dao động với bin độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sng l

A. 60 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 120 cm

Giải
Độ lệch pha giữa M, N xc định theo cng thức:

Do cc điểm giữa M, N đều cbin độ nhỏ hơn bin độ dao động tại M, N nn chng lhai điểm gần nhau nhất đối xứng qua một nt sng.

+ Độ lệch pha giữa M vN dễ dng tnh được

Cu 14: Dao động tổng hợp của hai dao động điều ha cng phương, cng tần số cbin độ bằng trung bnh cộng của hai bin độ thnh phần; cgc lệch pha so với dao động thnh phần thứ nhất l900. Gc lệch pha của hai dao động thnh phần đl:

A. 1200. B. 1050. C. 143,10. D. 126,90.



Giải

2A=A1+A2



VA vuong gc A1 nn A2= 3A=4A1

Gc lệch giữa A vA2 Tan= A1/A = 3/4 gc giữa A1 vA2 la 126,90



Cu 15. Hai điểm A, B nằm trn cng một đường thẳng đi qua một nguồn m vở hai pha so với nguồn m. Biết mức cường độ m tại A vtại trung điểm của AB lần lượt l50 dB v44 dB. Mức cường độ m tại B là

A. 28 dB B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dB



Каталог: file -> downloadfile3 -> 206
downloadfile3 -> Phân dạng các bài toáN ĐẠi số TỔ HỢp trong chưƠng trình toán trung học phổ thôNG’’
downloadfile3 -> VÍ DỤ VÀ BÀi tập thực hành làm kế toán trên excel
downloadfile3 -> SỞ giáo dục và ĐÀo tạo kiểm tra chất lưỢng học kỳ I đỒng tháp năm học: 2012-2013
206 -> I. Chương cơ sở hóa học của sự sống Câu Cơ thể sống có khoảng bao nhiêu nguyên tố hóa học ?
downloadfile3 -> TỔ: tiếng anh khung ma trậN ĐỀ kiểm tra 1t lẩN 1 hkii (2011-2012) tiếng anh lớP 11
downloadfile3 -> Đại từ, Đại từ sở hữu, Tính từ, Danh từ I will touch to you, my dream!!!!
downloadfile3 -> Ma trậN ĐỀ kiểm tra hkii lớP 11
downloadfile3 -> PHẦn I. Phóng xạ, TIA Phóng xạ VÀ BẢn chất khái niệm về phóng xạ: a. Khái niệm: Phóng xạ
206 -> TRƯỜng đẠi học thưƠng mại khoa thưƠng mạI ĐIỆn tử BỘ MÔn nguyên lý tmđT

tải về 0.57 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương