BÁo cáo xây dựng phưƠng án phòng chống lũ, LỤt cho vùng hạ du đẬp thủY ĐIỆn buôn kuốp và srêPÔK 3 Đắk Lắk, tháng 5 năm 2012 CÔng ty tnhh tài nguyên báo cáO



tải về 1.65 Mb.
trang5/9
Chuyển đổi dữ liệu09.07.2016
Kích1.65 Mb.
#1615
1   2   3   4   5   6   7   8   9

Tại vị trí trạm thủy văn Cầu 14, mực nước tính toán là 304,70m, lưu lượng lũ tính toán là 3.500m3/s (lũ có tần suất 10% trạm TV Cầu 14); mực nước lũ thực tế là 304,84m, lưu lượng lũ năm 2000 là 3.600m3/s. Hệ số nhám trung bình đoạn sông tính toán là 0,038. Kết quả tính toán sai lệch so với số liệu thực tế không đáng kể. Mô hình phù hợp với điều kiện thực tế trên sông.



3.4. Kết quả tính toán theo các mức tần suất xả lũ

3.4.1. Xảy ra lũ có tần suất 10%

- Điều kiện biên bên trên:

Biên trên là quá trình lũ P=10 % sau đập thuỷ điện Buôn Kuốp.

- Điều kiện biên bên dưới:

Biên dưới là quan hệ Q=F(H) tại trạm thuỷ văn Bản Đôn.

- Điều kiện biên bên trong:

+ Lượng nhập khu giữa lấy theo bảng 3.5;

+ Mực nước hồ thuỷ điện Srêpôk 4 được điều tiết giữ ở mức 207m;

+ Mực nước hồ thuỷ điện Srêpôk 3 được điều tiết giữ ở mức 272m.

Kết quả tính toán như sau:


Bảng 3.6: Mực nước trên sông Srêpôk và thời gian truyền lũ khi có lũ 10%

Vị trí

Khoảng cách

(m)


Khoảng cách

cộng dồn


(m)

Khoảng cách

cộng dồn


(km)

Ghi chú

Cao trình

đáy sông


(m)

Hmax

(m)


Thời gian

truyền lũ



(phút)

Đập Buôn Kuốp






















MC - 1

456

0

0.0

Cầu Buôn Kuốp

375.53

380.24

0

MC - 2

705

705

0.7




357.84

366.87

2

MC - 3

1992

2697

2.7




345.42

352.96

4

MC - 4

716

3413

3.4




343.65

351.47

6

MC - 5

692

4105

4.1

Thác Draynur

340.50

344.76

7

MC - 6

2028

6133

6.1




312.87

323.93

11

MC - 7

1399

7532

7.5




311.62

320.49

13

MC - 8

1857

9389

9.4

Thác Trinh Nữ

305.56

316.13

19

MC - 9

1423

10812

10.8




295.64

311.32

21

MC - 10

814

11626

11.6




295.73

310.70

27

MC - 11

1558

13184

13.2




296.10

309.01

30

MC - 12

980

14164

14.2




298.90

308.27

32

MC - 13

1590

15754

15.8

Trạm bơm nước

296.71

307.08

36

MC - 14

777

16531

16.5




294.40

306.37

42

MC - 15

463

16994

17.0

Cầu 14- QL 14

293.20

305.60

43

MC - 16

985

17979

18.0

TV Cầu 14

292.50

304.70

45

MC - 17

1331

19310

19.3




292.60

303.54

50

MC - 18

1195

20505

20.5




292.70

301.58

54

MC - 19

724

21229

21.2




289.72

300.44

57

MC - 20

1309

22538

22.5




290.05

299.75

61

MC - 21

2323

24861

24.9




289.08

297.77

65

MC - 22

737

25598

25.6




280.07

296.54

67

MC - 23

1443

27041

27.0




273.60

296.47

70

Đập ĐrâyH'linh

486

27527

27.5

Đập ĐrâyH'linh










MC - 24

1137

28664

28.7




270.80

275.48

80

MC - 25

278

28942

28.9




258.10

274.28

81

MC - 26

1917

30859

30.9




254.97

272.90

93

MC - 27

2222

33081

33.1




240.93

272.13

106

H4

318

33399

33.4




245.00

272.12

108

H3

580

33979

34.0




236.30

272.08

111

H2

795

34774

34.8




242.61

272.07

116

SH4

935

35709

35.7




241.34

272.07

121

SH3

715

36424

36.4




240.00

272.06

126

H1

895

37319

37.3




234.34

272.01

131

SH2

690

38009

38.0




233.34

272.01

135

SH1

960

38969

39.0




229.34

272.01

141

D1

890

39859

39.9




224.90

272.00

146

Đập Srêpok 3

157

40016

40.0

Đập Srêpok 3










MC - 28

1280

41296

41.3




220.50

224.81

150

MC - 29

745

42041

42.0




209.61

216.77

152

MC - 30

1419

43460

43.5




205.09

211.40

155

MC - 31

571

44031

44.0




201.16

209.05

157

MC - 32

591

44622

44.6




200.83

207.67

159

TVN3

502

45124

45.1




197.40

207.12

160

TVN2

1633

46758

46.8




188.70

207.04

164

TVN1

1456

48214

48.2




181.20

207.00

168

Đập Srêpok 4

490

48704

48.7

Đập Srêpok 4










TV1

159

48863

48.9




183.35

195.24




TV2

191

49054

49.1




181.42

195.24




TV3

205

49259

49.3




176.90

195.18




TV4

173

49432

49.4




183.83

195.19




TV5

305

49737

49.7




180.47

194.96




TV6

439

50175

50.2




184.50

194.66




TV7

553

50728

50.7




183.95

194.39




TV8

519

51247

51.2




180.60

193.97




TV9

469

51716

51.7




181.00

193.54




TV10

194

51910

51.9




181.12

193.36




TV11

129

52039

52.0




180.40

193.15




TV12

127

52165

52.2




180.03

193.06




TV13

139

52305

52.3




178.30

192.77




TV14

535

52840

52.8




179.76

192.38




TV15

168

53008

53.0




178.81

192.30




TV16

167

53175

53.2




179.85

192.23




TV17

220

53395

53.4




178.54

192.04




TV18

106

53501

53.5




179.65

191.98




TV19

320

53821

53.8




179.84

191.76




TV20

198

54019

54.0




179.31

191.70




TV21

101

54121

54.1




180.62

191.48




TV22

713

54833

54.8




176.51

190.96




TV23

527

55360

55.4




178.19

190.60




TV24

191

55551

55.6




177.43

190.50




TV25

184

55735

55.7




178.64

190.34




TV26

249

55984

56.0




180.17

190.21




TV27

207

56191

56.2




179.17

189.95




TV28

659

56850

56.8




178.24

189.55




TV29

593

57443

57.4




176.68

189.06




TV30

842

58285

58.3




178.02

188.37




TV31

1124

59409

59.4




175.32

187.55




TV32

2031

61440

61.4




171.47

186.21




TV33

543

61983

62.0




173.59

186.02




TV34

786

62769

62.8




174.08

185.61




TV35

798

63568

63.6




167.68

185.30




TV36

968

64535

64.5




172.43

184.88




TV37

595

65131

65.1




168.73

184.57




TV38

775

65905

65.9




171.69

184.12




TV39

744

66649

66.6




171.28

183.25




TV40

570

67220

67.2




171.99

182.67




TV41

648

67868

67.9




172.12

181.76




TV42

1869

69737

69.7




168.14

180.09




TV43

389

70126

70.1




167.60

179.68




TV44

755

70881

70.9




166.54

179.29




TV45

303

71184

71.2




165.28

179.03




TV46

868

72052

72.1




163.94

178.35




TV47

1118

73170

73.2




164.31

177.96




TV48

596

73765

73.8




166.95

177.76




TV49

534

74300

74.3

TV Bản Đôn

165.02

177.46

301



Hình 3.3: Mực nước trên sông Srêpôk khi có lũ 10%

3.4.2. Xảy ra lũ có tần suất 5%

- Điều kiện biên bên trên:

Biên trên là quá trình lũ 5% sau đập thuỷ điện Buôn Kuốp.

- Điều kiện biên bên dưới:

Biên dưới là quan hệ Q=F(H) tại trạm thuỷ văn Bản Đôn.

- Điều kiện biên bên trong:

+ Lượng nhập khu giữa lấy theo bảng 3.5;

+ Mực nước hồ thuỷ điện Srêpok 4 được điều tiết giữ ở mức 207m.

+ Mực nước hồ thuỷ điện Srêpok 3 được điều tiết giữ ở mức 272m.

Kết quả tính toán:



Bảng 3.7: Mực nước trên sông Srêpôk và thời gian truyền đỉnh lũ khi có lũ 5%

Vị trí

Khoảng cách

(m)


Khoảng cách

cộng dồn


(m)

Khoảng cách

cộng dồn


(km)

Ghi chú

cao trình

đáy sông


(m)

Hmax

(m)


Thời gian

truyền lũ



(phút)

Đập Buôn Kuốp






















MC - 1

456

0

0.0

Cầu Buôn Kuốp

375.53

380.73

0

MC - 2

705

705

0.7




357.84

367.81

2

MC - 3

1992

2697

2.7




345.42

353.65

4

MC - 4

716

3413

3.4




343.65

351.98

6

MC - 5

692

4105

4.1

Thác Draynur

340.50

345.12

7

MC - 6

2028

6133

6.1




312.87

324.85

11

MC - 7

1399

7532

7.5




311.62

321.37

13

MC - 8

1857

9389

9.4

Thác Trinh Nữ

305.56

317.27

19

MC - 9

1423

10812

10.8




295.64

312.60

21

MC - 10

814

11626

11.6




295.73

311.90

27

MC - 11

1558

13184

13.2




296.10

309.97

30

MC - 12

980

14164

14.2




298.90

309.31

32

MC - 13

1590

15754

15.8

Trạm bơm nước

296.71

308.19

36

MC - 14

777

16531

16.5




294.40

307.51

42

MC - 15

463

16994

17.0

Cầu 14- QL 14

293.20

306.67

43

MC - 16

985

17979

18.0

TV Cầu 14

292.50

305.77

44

MC - 17

1331

19310

19.3




292.60

304.55

50

MC - 18

1195

20505

20.5




292.70

302.54

54

MC - 19

724

21229

21.2




289.72

301.34

57

MC - 20

1309

22538

22.5




290.05

300.58

60

MC - 21

2323

24861

24.9




289.08

298.34

64

MC - 22

737

25598

25.6




280.07

296.94

66

MC - 23

1443

27041

27.0




273.60

296.86

69

Đập ĐrâyH'linh

486

27527

27.5

Đập ĐrâyH'linh










MC - 24

1137

28664

28.7




270.80

276.15

78

MC - 25

278

28942

28.9




258.10

275.03

80

MC - 26

1917

30859

30.9




254.97

272.90

90

MC - 27

2222

33081

33.1




240.93

272.13

102

H4

318

33399

33.4




245.00

272.12

104

H3

580

33979

34.0




236.30

272.08

107

H2

795

34774

34.8




242.61

272.07

112

SH4

935

35709

35.7




241.34

272.07

117

SH3

715

36424

36.4




240.00

272.06

121

H1

895

37319

37.3




234.34

272.03

126

SH2

690

38009

38.0




233.34

272.03

130

SH1

960

38969

39.0




229.34

272.01

135

D1

890

39859

39.9




224.90

272.00

140

Đập Srêpok 3

157

40016

40.0

Đập Srêpok 3










MC - 28

1280

41296

41.3




220.50

225.35

144

MC - 29

745

42041

42.0




209.61

217.62

145

MC - 30

1419

43460

43.5




205.09

212.16

149

MC - 31

571

44031

44.0




201.16

209.64

150

MC - 32

591

44622

44.6




200.83

207.99

152

TVN3

502

45124

45.1




197.40

207.20

153

TVN2

1633

46758

46.8




188.70

207.07

157

TVN1

1456

48214

48.2




181.20

207.00

161

Đập Srêpok 4

490

48704

48.7

Đập Srêpok 4










TV1

159

48863

48.9




183.35

196.49




TV2

191

49054

49.1




181.42

196.48




TV3

205

49259

49.3




176.90

196.42




TV4

173

49432

49.4




183.83

196.44




TV5

305

49737

49.7




180.47

196.19




TV6

439

50175

50.2




184.50

195.89




TV7

553

50728

50.7




183.95

195.67




TV8

519

51247

51.2




180.60

195.25




TV9

469

51716

51.7




181.00

194.82




TV10

194

51910

51.9




181.12

194.62




TV11

129

52039

52.0




180.40

194.46




TV12

127

52165

52.2




180.03

194.38




TV13

139

52305

52.3




178.30

194.07




TV14

535

52840

52.8




179.76

193.63




TV15

168

53008

53.0




178.81

193.55




TV16

167

53175

53.2




179.85

193.50




TV17

220

53395

53.4




178.54

193.30




TV18

106

53501

53.5




179.65

193.24




TV19

320

53821

53.8




179.84

193.01




TV20

198

54019

54.0




179.31

192.96




TV21

101

54121

54.1




180.62

192.71




TV22

713

54833

54.8




176.51

192.20




TV23

527

55360

55.4




178.19

191.82




TV24

191

55551

55.6




177.43

191.72




TV25

184

55735

55.7




178.64

191.57




TV26

249

55984

56.0




180.17

191.47




TV27

207

56191

56.2




179.17

191.20




TV28

659

56850

56.8




178.24

190.84




TV29

593

57443

57.4




176.68

190.36




TV30

842

58285

58.3




178.02

189.69




TV31

1124

59409

59.4




175.32

188.92




TV32

2031

61440

61.4




171.47

187.58




TV33

543

61983

62.0




173.59

187.41




TV34

786

62769

62.8




174.08

186.97




TV35

798

63568

63.6




167.68

186.64




TV36

968

64535

64.5




172.43

186.21




TV37

595

65131

65.1




168.73

185.86




TV38

775

65905

65.9




171.69

185.38




TV39

744

66649

66.6




171.28

184.45




TV40

570

67220

67.2




171.99

183.81




TV41

648

67868

67.9




172.12

182.91




TV42

1869

69737

69.7




168.14

181.29




TV43

389

70126

70.1




167.60

180.84




TV44

755

70881

70.9




166.54

180.42




TV45

303

71184

71.2




165.28

180.13




TV46

868

72052

72.1




163.94

179.31




TV47

1118

73170

73.2




164.31

178.84




TV48

596

73765

73.8




166.95

178.60




TV49

534

74300

74.3

TV Bản Đôn

165.02

178.21

277




Hình 3.4: Mực nước trên sông Srêpôk khi có lũ tần suất 5%

Каталог: userfiles -> file
file -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
file -> 29 Thủ tục công nhận tuyến du lịch cộng đồng
file -> BÀi phát biểu củA ĐẠi diện sinh viên nhà trưỜng sv nguyễn Thị Trang Lớp K56ktb
file -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc thành lập tạp chí di sản văn hóa thuộc cục bảo tồn bảo tàng bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin
file -> BỘ VĂn hoá, thể thao và du lịCH
file -> UỶ ban quốc phòng và an ninh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> Số: 38/2009/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> BỘ VĂn hoá, thể thao và du lịch cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> KỲ HỌp thứ TÁM, quốc hội khóa XIII (20/10/2014 – 28/11/2014)
file -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII

tải về 1.65 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương